Bài tập Tin học 11 - Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 10/12/2025 Lượt xem 28Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tin học 11 - Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Tin học 11 - Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
BÀI 9: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Nhận biết:
Câu 1: Cú pháp câu lệnh If – then dạng thiếu:
A. If then ;
B. If (điều kiện) then (câu lệnh);
C. If [điều kiện] then [câu lệnh];
D. If [] then ;
Câu 2: Cú pháp câu lệnh If – then dạng đủ:
A. If then else ;
B. If (điều kiện) then (câu lệnh1) else ;
C. If [điều kiện] then [câu lệnh1] else ;
D. If [] then else câu lệnh 2;
Câu 3: Cú pháp câu lệnh ghép:
A. Begin end;
B. Begin end.
C. Begin [] end;
D. Begin [dãy câu lệnh] end;
Câu 4: Hoạt động của câu lệnh If – then dạng thiếu:
A. Nếu điều kiện đúng câu lệnh được thực hiện, điều kiện sai câu lệnh được bỏ qua
B. Nếu điều kiện đúng câu lệnh được thực hiện
C. Nếu điều kiện đúng câu lệnh 1 được thực hiện, điều kiện sai câu lệnh 2 được thực hiện
D. Nếu điều kiện sai câu lệnh được thực hiện, điều kiện sai câu lệnh được bỏ qua
Câu 5: Hoạt động của câu lệnh If – then dạng đủ:
A. Nếu điều kiện đúng câu lệnh được thực hiện, điều kiện sai câu lệnh được bỏ qua
B. Nếu điều kiện đúng câu lệnh được thực hiện
C. Nếu điều kiện đúng câu lệnh 1 được thực hiện, điều kiện sai câu lệnh 2 được thực hiện
D. Nếu điều kiện sai câu lệnh được thực hiện, điều kiện sai câu lệnh được bỏ qua
Câu 6: Kết quả trả về của điều kiện trong câu lệnh If – then cho giá trị:
A. Nguyên
B. Thực
C. Kí tự
D. Logic
Câu 7: Trong câu lệnh If – then, điều kiện là (chọn phương án đúng nhất):
A. Biểu thức số học
B. Biểu thức quan hệ
C. Biểu thức lôgic
D. Một câu lệnh
Thông hiểu:
Câu 8: Nếu a chia hết cho 2 thì thông báo a là số chẵn – thể hiện trong pascal bằng câu lệnh:
A. If a mod 2 = 0 then write(a, ‘la so chan’);
B. If a mod 2 = 0 then write(a, ‘la so chan’) else write(a, ‘ a la so le’);
C. If a mod 2 = 0 else write(a, ‘la so chan’);
D. If (a mod 2 = 0) them write(a, ‘la so chan’);
Câu 9: Nếu dtb ≥ 5.0 thì thông báo bạn đã đậu – thể hiện trong pascal bằng câu lệnh:
A. If dtb ≥ 5.0 then write(‘ban da dau’);
B. If dtb ≥ 5.0 then write(‘ban da dau’)
C. If dtb >= 5.0 then write(‘ban da dau’);
D. If dtb >= 5,0 then write(‘ban da dau’);
Câu 10: Tìm số lớn nhất max trong hai số a,b – thể hiện trong pascal bằng câu lệnh:
A. If a > b then max:=a else max:=b;
B. If a ≥ b then max:=a else max:=b;
C. If a > b then max :=a; else max:=b;
D. If a > b then max :=a else max:=b
Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a≠0) – thể hiện trong pascal bằng câu lệnh
A. if ∆ < 0 then write(‘phuong trinh vo nghiem’) else write(‘phuong trinh co 2 nghiem’);
B. if D < 0 then write(‘phuong trinh vo nghiem’) else write(‘phuong trinh co 2 nghiem’);
C. if ∆ ≤ 0 then write(‘phuong trinh vo nghiem’) else write(‘phuong trinh co 2 nghiem’);
D. if D ≤ 0 then write(‘phuong trinh vo nghiem’) else write(‘phuong trinh co 2 nghiem’);
Câu 12: Tìm số nhỏ nhất min trong hai số a,b – thể hiện trong pascal bằng câu lệnh (chon phương án sai):
A. If a <=b then min:=a else min:=b;
B. If a<b then min:=a;
C. min:=a; if b<a then min:=b;
D. If a > b then min:=b else min:=a;
Câu 13: Bài toán a=b+c nếu b2+c2≤1 b-c nếu b2+c2>1 và b≥c1 nếu b2+c2>1 và b<c sử dụng mấy câu lệnh if – then:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Vận dụng:
Câu 14: Câu lệnh rẽ nhánh cho bài toán y=x-1 Nếu x≥11-x trường hợp ngược lại là:
A. if x≥1 then y:=x-1 else y:=1-x;
B. if x≥1 then y:=1-x else y:=x-1;
C. if x>=1 then y:=1-x else y:=x-1;
D. if x>=1 then y:=x-1 else y:=1-x;
Câu 15: Biến c nhận giá trị bao nhiêu khi thực hiện câu lệnh If a> b then c:=a+b else c:=b-a; khi a=5 và b=5:
A. 5
B. 10
C. 0
D. Đáp án khác
Câu 16: Sau khi chạy chương trình dưới kết quả trên màn hình là:
A. yeu
B. trung binh
C. kha
D. gioi
Câu 17: Sau khi chạy chương trình dưới kết quả trên màn hình là:
A. nam n la nam thuong
B. nam n la nam nhuan
C. nam 2000 la nam thuong
D. nam 2000 la nam nhuan
Câu 18: Sau khi chạy chương trình dưới kết quả trên màn hình là: 
A. 16 0.0
B. 0 0.0
C. 16 16.0
D. 16 32.0
Câu 19: Chương trình dưới giải bài toán gì: 
A. Kiểm tra hai số a,b có phải là số chẵn không
B. Kiểm tra hai số a,b có phải là số lẻ không
C. Kiểm tra hai số a,b có cùng tính chẵn không
D. Kiểu tra hai số a,b có cùng tính chẵn/lẻ không
Câu 20: Nếu người thứ nhất là nam và người thứ hai là nữ vậy sau khi chạy chương trình dưới kết quả trên màn hình là: 
A. duoc ket hon
B. khong duoc ket hon
C. chuong trinh loi
D. dap an khac

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_tin_hoc_11_bai_9_cau_truc_re_nhanh.docx