BÀI TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG Oxy Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1; -2), đường cao CH : x – y + 1 = 0, đường phân giác trong BN : 2x + y + 5 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B, C và tính diện tích tam giác ABC. Bài làm : AB đi qua A(1 ;-2) và AB CH AB : x + y + 1 = 0 B = ABBN nên tọa độ điểm B là nghiệm của hpt 052 01 yx yx 3 4 y x B(-4 ; 3) Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua BN thì A’BC. Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với BN là d : x – 2y – 5 = 0. Gọi I = dBN thì tọa độ điểm M là nghiệm của hệ pt : 052 052 yx yx 3 1 y x I(--1;-3). I là trung điểm của AA’ nên A’(-3 ;-4) Phương trình đường thẳng BC : 7x + y + 1 = 0 C= BCCH nên tọa độ điểm C là nghiệm của hệ pt : 01 0257 yx yx 4 9 4 13 y x C( 4 9 ; 4 13 ) BC = 4 215 , d(A,BC) = 3 2 ; SABC = 24 45 Bài 2:Trong mặt phẳng oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình : x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . Tính diện tích ABC . Bài làm : - Đường thẳng (AC) qua A(2;1) và vuông góc với đường cao kẻ qua B , nên có véc tơ chỉ phương 2 1; 3 : 1 3 x t n AC t R y t - Tọa độ C là giao của (AC) với đường trung tuyến kẻ qua C : 2 1 3 1 0 x t y t x y Giải ta được : t=2 và C(4;-5). Vì B nằm trên đường cao kẻ qua B suy ra B(3a+7;a) . M là trung điểm của AB 3 9 1 ; 2 2 a a M . - Mặt khác M nằm trên đường trung tuyến kẻ qua C : 3 9 1 1 0 3 1; 2 2 2 a a a B - Ta có : 122 1 1; 3 10, : 3 5 0, ; 1 3 10 x y AB AB AB x y h C AB - Vậy : 1 1 12 . , 10. 6 2 2 10 ABCS AB h C AB (đvdt). Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm (1;0)H , chân đường cao hạ từ đỉnh B là (0; 2)K , trung điểm cạnh AB là (3;1)M . Bài làm : - Theo tính chất đường cao : HK vuông góc với AC cho nên (AC) qua K(0;2) có véc tơ pháp tuyến 1; 2 : 2 2 0 2 4 0KH AC x y x y . - B nằm trên (BH) qua H(1;0) và có véc tơ chỉ phương 1; 2 1 ; 2KH B t t . - M(3;1) là trung điểm của AB cho nên A(5-t;2+2t). - Mặt khác A thuộc (AC) cho nên : 5-t-2(2+2t)+4=0 , suy ra t=1 . Do đó A(4;4),B(2;-2) - Vì C thuộc (AC) suy ra C(2t;2+t) , 2 2;4 , 3;4BC t t HA . Theo tính chất đường cao kẻ từ A : . 0 3 2 2 4 4 0 1HABC t t t . Vậy : C(-2;1). - (AB) qua A(4;4) có véc tơ chỉ phương 4 4 2;6 // 1;3 : 1 3 x y BA u AB 3 8 0x y - (BC) qua B(2;-2) có véc tơ pháp tuyến 3;4 : 3 2 4 2 0HA BC x y 3 4 2 0x y . Bài 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật Bài làm : Dễ nhận thấy B là giao của BD với AB cho nên tọa dộ B là nghiệm của hệ : 2 1 0 21 13 ; 7 14 0 5 5 x y B x y - Đường thẳng (BC) qua B(7;3) và vuông góc với (AB) cho nên có véc tơ chỉ phương: 21 5 1; 2 : 13 2 5 x t u BC y t - Ta có : , 2 2 2 ,AC BD BIC ABD AB BD - (AB) có 1 1; 2n , (BD) có 1 22 1 2 n . 1 14 15 3 1; 7 os = 5 50 5 10 10 n n c n n - Gọi (AC) có 2 2 2 a-7b 9 4 , os AC,BD os2 = 2cos 1 2 1 10 550 n a b c c a b - Do đó : 22 2 2 2 2 25 7 4 50 7 32 31 14 17 0a b a b a b a b a ab b - Suy ra : 17 17 : 2 1 0 17 31 3 0 31 31 : 2 1 0 3 0 a b AC x y x y a b AC x y x y H(1;0) K(0;2) M(3;1) A B C - (AC) cắt (BC) tại C 21 5 13 7 14 5 2 ; 5 15 3 3 3 0 x t y t t C x y - (AC) cắt (AB) tại A : 2 1 0 7 7;4 3 0 4 x y x A x y y - (AD) vuông góc với (AB) đồng thời qua A(7;4) suy ra (AD) : 7 4 2 x t y t - (AD) cắt (BD) tại D : 7 7 98 46 4 2 ; 15 15 15 7 14 0 x t y t t D x y - Trường hợp (AC) : 17x-31y-3=0 các em làm tương tự . Bài 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG Bài làm : - B thuộc d suy ra B : 5 x t y t , C thuộc d' cho nên C: 7 2x m y m . - Theo tính chất trọng tâm : 2 9 2 2, 0 3 3 G G t m m t x y - Ta có hệ : 2 1 2 3 1 m t m t m t - Vậy : B(-1;-4) và C(5;1) . Đường thẳng (BG) qua G(2;0) có véc tơ chỉ phương 3;4u , cho nên (BG): 20 15 82 13 4 3 8 0 ; 3 4 5 5 x y x y d C BG R - Vậy đường tròn có tâm C(5;1) và có bán kính R= 2 213 169 : 5 1 5 25 C x y Bài 6: Trong mp (Oxy) cho đường thẳng () có phương trình: x – 2y – 2 = 0 và hai điểm A (-1;2); B (3;4). Tìm điểm M() sao cho 2MA2 + MB2 có giá trị nhỏ nhất Bài làm : - M thuộc suy ra M(2t+2;t ) - Ta có : 2 22 2 2 22 3 2 5 8 13 2 10 16 26MA t t t t MA t t Tương tự : 2 22 22 1 4 5 12 17MB t t t t - Do dó : f(t)= 2 2 15 4 43 ' 30 4 0 15 t t f t t t . Lập bảng biến thiên suy ra min f(t) = 641 15 đạt được tại 2 26 2 ; 15 15 15 t M A(2;3) B C x+y+5=0 x+2y-7=0 G(2;0) M Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x - y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC Bài làm : - y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC - (AB) cắt (AC) tại A : 2 0 3;1 2 5 0 x y A x y - B nằm trên (AB) suy ra B(t; t-2 ), C nằm trên (AC) suy ra C(5-2m;m) - Theo tính chất trọng tâm : 2 8 3 2 1;22 13 1 7 5 5;3 2 3 G G t m x m Ct m t m t m t B y Bài 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương trình x+y+1=0 trung tuyến từ đỉnh C có phương trình : 2x-y-2=0 . Viết phường trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Bài làm : - Đường thẳng d qua A(3;0) và vuông góc với (BH) cho nên có véc tơ chỉ phương 1;1u do đó d : 3x t y t . Đường thẳng d cắt (CK) tại C : 3 4 1; 4 2 2 0 x t y t t C x y - Vì K thuộc (CK) : K(t;2t-2) và K là trung điểm của AB cho nên B đối xứng với A qua K suy ra B(2t-3;4t-4) . Mặt khác K lại thuộc (BH) cho nên : (2t-3)+(4t-4)+1=0 suy ra t=1 và tạo độ B(-1;0) . Gọi (C) : 2 2 2 2 22 2 0 0x y ax by c a b c R là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Cho (C) qua lần lượt A,B,C ta được hệ : 1 9 6 0 2 4 4 0 0 5 2 8 0 6 a a c a c b a b c c - Vậy (C) : 2 21 25 2 4 x y Bài 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông có đỉnh (-4;5) và một đường chéo có phương trình : 7x-y+8=0 . Viết phương trình chính tắc các cạnh hình vuông Bài làm : - Gọi A(-4;8) thì đường chéo (BD): 7x-y+8=0. Giả sử B(t;7t+8) thuộc (BD). - Đường chéo (AC) qua A(-4;8) và vuông góc với (BD) cho nên có véc tơ chỉ phương 4 7 4 5 7; 1 : 7 39 0 5 7 1 x t x y u AC x y y t . Gọi I là giao của (AC) và (BD) thì tọa độ của I là nghiệm của hệ : 4 7 1 1 9 5 ; 3;4 2 2 2 7 8 0 x t y t t I C x y B C K H A(3;0) x+y+1=0 2x-y-2=0 - Từ B(t;7t+8) suy ra : 4;7 3 , 3;7 4BA t t BC t t . Để là hình vuông thì BA=BC : Và BAvuông góc với BC 2 0 4 3 7 3 7 4 0 50 50 0 1 t t t t t t t t 0 0;8 1 1;1 t B t B . Tìm tọa độ của D đối xứng với B qua I 0;8 1;1 1;1 0;8 B D B D - Từ đó : (AB) qua A(-4;5) có 4 5 4;3 : 4 3 AB x y u AB (AD) qua A(-4;5) có 4 5 3; 4 : 3 4 AD x y u AB (BC) qua B(0;8) có 8 3; 4 : 3 4 BC x y u BC (DC) qua D(-1;1) có 1 1 4;3 : 4 3 DC x y u DC * Chú ý : Ta còn cách giải khác - (BD) : 7 8y x , (AC) có hệ số góc 1 7 k và qua A(-4;5) suy ra (AC): 31 7 7 x y . -Gọi I là tâm hình vuông : 2 2 3;47 8 31 7 7 A C I A C I I I C C x x x y y y Cy x x y - Gọi (AD) có véc tơ chỉ phương 0; , : 1;7 7 os45u a b BD v a b uv u v c 2 27 5a b a b . Chọn a=1, suy ra 3 3 3 : 4 5 8 4 4 4 b AD y x x Tương tự : 4 4 1 3 3 7 : 4 5 , : 3 4 3 3 3 4 4 4 AB y x x BC y x x và đường thẳng (DC): 4 4 3 4 8 3 3 y x x Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng AB, BC lần lượt là:x + 2y – 5 = 0 và 3x – y + 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng AC, biết rằng AC đi qua điểm F(1; - 3). Bài làm : - Ta thấy B là giao của (AB) và (BC) cho nên tọa độ B là nghiệm của hệ : 9 2 5 0 7 3 7 0 22 7 x x y x y y 9 22 ; 7 7 B . Đường thẳng d' qua A vuông góc với (BC) có 1 3; 1 1;3 3 u n k . (AB) có 1 2 ABk . Gọi (AC) có hệ số góc là k ta có phương A B C x+2y-5=0 3x-y+7=0 F(1;-3) trình : 11 1 1 15 5 33 11 82 3 3 15 5 3 1 1 15 5 3 45 31 1 2 3 3 7 kk k kk k k k k kk k - Với k=- 1 1 : 1 3 8 23 0 8 8 AC y x x y - Với k= 4 4 : 1 3 4 7 25 0 7 7 AC y x x y Bài 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1: 2x + y + 5 = 0, d2: 3x + 2y – 1 = 0 và điểm G(1;3). Tìm tọa độ các điểm B thuộc d1 và C thuộc d2 sao cho tam giác ABC nhận điểm G làm trọng tâm. Biết A là giao điểm của hai đường thẳng d1 và 2d Bài làm : - Tìm tọa độ A là nghiệm của hệ : 2 5 0 11 11;17 3 2 1 0 17 x y x A x y y - Nếu C thuộc 1 2; 2 5 , 1 2 ; 1 3d C t t B d B m m - Theo tính chất trọng tâm của tam giác ABC khi G là trọng tâm thì : 2 10 1 2 133 11 2 3 2 3 2 3 3 t m t m t m t m 13 2 13 2 35 2 13 2 3 2 24 24 t m t m t m m m m - Vậy ta tìm được : C(-35;65) và B( 49;-53). Bài 12: Trong mặt phẳng tọa độ độ Oxy, cho tam giác ABC có C(1;2), hai đường cao xuất phát từ A và B lần lượt có phương trình là x + y = 0 và 2x – y + 1 = 0. Tính diện tích tam giác ABC. Bài làm : - (AC) qua C(1;2) và vuông góc với đường cao BK cho nên có : 1 2 2; 1 : 2 5 0 2 1 x y u AC x y - (AC) cắt (AH) tại A : 3 2 1 0 3 11 55 ; 2 5 0 11 5 5 5 5 x x y A AC x y y - (BC) qua C(1;2) và vuông góc với (AH) suy ra 1 1;1 : 2 BC x t u BC y t - (BC) cắt đường cao (AH) tại B 1 3 1 1 2 ; 2 2 2 0 x t y t t B x y - Khoảng cách từ B đến (AC) : 1 1 5 9 1 5 9 92 . 2 5 205 2 5 2 5 S A B C G M 2x+y+5=0 3x+2y-1=0 Bài 13: Trong mpOxy, cho ABC có trục tâm H 13 13 ; 5 5 , pt các đường thẳng AB và AC lần lượt là: 4x y 3 = 0, x + y 7 = 0. Viết pt đường thẳng chứa cạnh BC. Bài làm : - Tọa độ A là nghiệm của hệ : 4 3 0 7 0 x y x y Suy ra : A(2;5). 3 12 ; // 1; 4 5 5 HA u . Suy ra (AH) có véc tơ chỉ phương 1; 4u . (BC) vuông góc với (AH) cho nên (BC) có 1; 4n u suy ra (BC): x- 4y+m=0 (*). - C thuộc (AC) suy ra C(t;7-t ) và 13 22 ; 1;4 5 5 ABCH t t u CH . Cho nên ta có : 13 22 4 0 5 5;2 5 5 t t t C . - Vậy (BC) qua C(5;2) có véc tơ pháp tuyến 1; 4 : 5 4 2 0n BC x y Bài 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC có đỉnh A(4; 3), đường cao BH và trung tuyến CM có pt lần lượt là: 3x y + 11 = 0, x + y 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B, C Bài làm : Đường thẳng (AC) qua A(4;3) và vuông góc với (BH) suy ra (AC) : 4 3 3 x t y t (AC) cắt trung tuyến (CM) tại C : 4 3 3 2 6 0 3 5;6 1 0 x t y t t t C x y - B thuộc (BH) suy ra B(t;3t+11 ). Do (CM) là trung tuyến cho nên M là trung điểm của AB , đồng thời M thuộc (CM) . 4 3 14 ; 2 2 t t M 4 3 14 1 0 4 2 2 t t M CM t . Do đó tọa độ của B(-4;-1) và M(0;1 ). Bài 15: Laäp ph. trình caùc caïnh cuûa ABC, bieát ñænh A(1 ; 3) vaø hai ñöôøng trung tuyeán xuaát phaùt töø B vaø C coù ph.trình laø: x– 2y +1= 0 vaø y – 1= 0. Bài làm : Gọi G là trọng tâm tam giác thì tọa độ G là nghiệm của hệ 2 1 0 1;1 1 0 x y G y . E(x;y) thuộc (BC), theo tính chất trọng tâm ta có : A(2;5) B C E K H 4x-y-3=0 x+y-7=0 B H C M A(4;3) 3x-y+11=0 x+y-1=0 A(1;3) B C M N x-2y+1=0 y-1=0 G E 0;2 , 1; 1 2GA GE x y GA GE 0 2 1 1;0 2 2 1 x E y . C thuộc (CN) cho nên C(t;1), B thuộc (BM) cho nên B(2m-1;m) . Do B,C đối xứng nhau qua E cho nên ta có hệ phương trình : 2 1 2 5 5;1 , 3; 1 1 0 1 m t t B C m m . Vậy (BC) qua E(1;0) có véc tơ chỉ phương 1 8; 2 // 4;1 : 4 1 0 4 1 x y BC u BC x y . Tương tự : (AB) qua A(1;3) có 1 3 4; 2 // 2; 1 : 2 7 0 2 1 x y AB u AB x y . (AC) qua A(1;3) có 1 3 4; 4 // 1;1 : 2 0 1 1 x y AC u AC x y * Chý ý : Hoặc gọi A' đối xứng với A qua G suy ra A'(1;-1) thì BGCA' là hình bình hành , từ đó ta tìm được tọa độ của 2 đỉnh B,C và cách lập các cạnh như trên. Bài 16: Cho tam giác ABC có trung điểm AB là I(1;3), trung điểm AC là J(-3;1). Điểm A thuộc Oy , và đường thẳng BC đi qua gốc tọa độ O . Tìm tọa độ điểm A , phương trình đường thẳng BC và đường cao vẽ từ B ? Bài làm : - Do A thuộc Oy cho nên A(0;m). (BC) qua gốc tọa độ O cho nên (BC): ax+by=0 (1). - Vì IJ là 2 trung điểm của (AB) và (AC) cho nên IJ //BC suy ra (BC) có véc tơ chỉ phương : IJ 4; 2 // 2;1 : 2 0u BC x y . - B thuộc (BC) suy ra B(2t;t) và A(2-2t;6-t) . Nhưng A thuộc Oy cho nên : 2-2t=0 , t=1 và A(0;5). Tương tự C(-6;-3) ,B(0;1). - Đường cao BH qua B(0;1) và vuông góc với AC cho nên có 1 6; 8 // 3;4 : 4 3 3 0 3 4 x y AC u BH x y Bài 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x+2y-3=0 và hai điểm A(1;0) ,B(3;-4). Hãy tìm trên d điểm M sao cho : 3MA MB nhỏ nhất Bài làm : - Trên d có M(3-2t;t) suy ra : 2 2 ; , 2 ; 4 3 6 3 12MA t t MB t t MB t t - Do vậy : 2 2 3 2 8 ;4 12 3 2 8 4 12MA MB t t MA MB t t - Hay : f(t)= 2 2 2 676 263 80 64 148 80 5 5 5 MA MB t t t . Dấu đẳng thức xảy ra khi t= 2 19 2 ; 5 5 5 M . Khi đó min(t)= 26 5 . Bài 18: Trong (Oxy) cho hình chữ nhật ABCD , biết phương trình chứa 2 đường chéo là 1 : 7 4 0d x y và 2 : 2 0d x y . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh hình chữ nhật , biết đường thẳng đó đi qua điểm M(-3;5). Bài làm : - Tâm của hình chữ nhật có tọa độ là nghiệm của hệ : 7 4 0 1 9 ; 2 0 4 4 x y I x y A' I(1;3) J(-3;1) A B C ax+by=0 H Gọi d là đường thẳng qua M(-3;5 ) có véc tơ pháp tuyến : ;n a b . Khi đó : 3 5 0 1d a x b y . Gọi cạnh hình vuông (AB) qua M thì theo tính chất hình chữ nhật : 1 2 2 2 2 2 1 2 37 7 5 350 2 nn nn a ba b a b a b a b b an n n n a b a b Do đó : 3 : 3 3 5 0 3 14 0 3 3 3 5 0 3 12 0 a b d x y x y b a x y x y Bài 19: Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi )5;2(,)1;1( BA , ®Ønh C n»m trªn ®êng th¼ng 04 x , vµ träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®êng th¼ng 0632 yx . TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC. Bài làm : V× G n»m trªn ®êng th¼ng 02 yx nªn G cã täa ®é )2;( ttG . Khi ®ã )3;2( ttAG , )1;1( AB VËy diÖn tÝch tam gi¸c ABG lµ 1)3()2(2 2 1 .. 2 1 22222 ttABAGABAGS = 2 32 t NÕu diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng 13,5 th× diÖn tÝch tam gi¸c ABG b»ng 5,43:5,13 . VËy 5,4 2 32 t , suy ra 6t hoÆc 3t . VËy cã hai ®iÓm G : )1;3(,)4;6( 21 GG . V× G lµ träng t©m tam gi¸c ABC nªn )(3 BaGC xxxx vµ )(3 BaGC yyyy . Víi )4;6(1 G ta cã )9;15(1 C , víi )1;3(2 G ta cã )18;12(2 C Bài 20: Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0, cạnh bên AB nằm trên đường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm (3;1) Bài làm : Nghiệm a = -12b cho ta đường thẳng song song với AB ( vì điểm ( 3 ; 1) không thuộc AB) nên không phải là cạnh tam giác . Vậy còn lại : 9a = 8b hay a = 8 và b = 9 Đường thẳng AC đi qua điểm (3 ; 1) nên có phương trình : a(x – 3) + b( y – 1) = 0 (a2 + b2 0) Góc của nó tạo với BC bằng góc của AB tạo với BC nên : 2 2 2 2 2 2 2 2 2a 5b 2.12 5.1 2 5 . a b 2 5 . 12 1 2 2 2a 5b 29 5a b 2 2 25 2a 5b 29 a b 9a2 + 100ab – 96b2 = 0 a 12b 8 a b 9 Phương trình cần tìm là : 8x + 9y – 33 = 0
Tài liệu đính kèm: