Bài tập Phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 2214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC , ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 
Kiến thức cần nhớ 
Quy tắc muốn nhân đơn thức với đa thức , ta nhân đơn thức với từng hạng tử trong đa thức rồi cộng các tích lại với nhau 
* Muốn nhân đa thức với đa thức , ta nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng kết quả lại với nhau 
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) 	b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3). (2x2+3x-5) 	d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) 	f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) 	h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2)
Câu 2. Làm tính nhân 
1. 4x. (5x2 - 2x -1) 	2. ( x2 -2xy +4 )( -x y) 	3. x2(5x3-x-3)
4. (-xy)(3xy2-x2+x)	5. x(x-y) + y(x+y)	6. x(x2-y) - x2(x+y) + y(x2-x)
Câu 3 Thực hiện phép tính 
1. ( x +3y )(x2 - 2xy +y ) 	2. (x +1 )(x +2 )(x + 3 ) 	3 / ( 2x + 3y )2 	
4/ (5x - y ) 2	5/ 4x2- 9y2	4/ (2x+3)3	
6/ (x-5)3	7/ 27x3-1	8/ x3+
Câu 4 . Tìm x biết 
1/ x( x-2 ) + x - 2 = 0	2/ 5x( x-3 ) - x+3 = 0	
3/ 3x( x -5 ) - ( x -1 )( 2 +3x ) =30 	4/ (x+2)(x+3) - (x-2)(x+5) = 0	
5/ (3x+2)(2x+9) - ( x+2)( 6x+1) = 7	6/ 3(2x-1)(3x-1) - (2x-3)(9x-1) = 0	
7/ 4(x+1)2+ (2x-1)2- 8(x-1)(x+1) = 11	8/ (x-3)(x2+3x+9) + x(x+2)(2-x) = 1	
9/ 	10/ (x+2)2- (x-2)(x+2) = 0	
11/ x(12x+3) - 2x(6x+1) - 2008 = 0	12/ 2x(1-x) + 2x(x-4) = -6
Câu 5: Chứng minh rằng : a3 + b3 = (a+b)3 - 3ab(a+b)
Áp dụng tính : a3 + b3 biết a.b = 6; a+b = -5
Câu 6 .Tính nhanh giá trị của biểu thức sau :
 a, A = x2 + xy +x 	Tại x= 22 , y = 77 
 b, B = x (x - y ) +y (y - x ) Tại x =63 , y = 3 
Câu 7: 	a/ cho x+y = 1 tính giá tri của biểu thức x3+y3+xy
b/ cho x-y = 1 tính giá tri của biểu thức x3-y3-xy
c/ Cho x+y = a, x2+y2 = b tính x3+y3
Câu 8. Rút gọn các biểu thức sau :
1) (2x-3y)(2x+3y) - 4(x-y)2 - 8xy	2) (3x-1)2 - 2(3x-1)(2x+3) + (2x+ 3)2
3) 2x(2x-1)2- 3x(x-3)(x+3)- 4x(x+)2	4) (a-b+c)2 - (b-c)2 + 2ab - 2ac
5) (x-2)3- x(x+1)(x-1) + 6x(x-3)	6) (x-2)(x2-2x+4) - (x+2)(x2+2x+4)
 Bài 2: Thực hiện phép tính: 
a) ( 2x + 3y )2 	 b) ( 5x – y)2 	 c) 	d) e) (2x + y2)3 	 f) ( 3x2 – 2y)3 ; 	 
g) h) ( x+4) ( x2 – 4x + 16) 	 h) ( x-3y)(x2 + 3xy + 9y2 ) 
k) l) ( x - 1) ( x + 3)	 m) (x - y)2
Thực hiện các phép tính sau:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	f) 
Thực hiện các phép tính sau:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	f) 
Chứng minh các đẳng thức sau:
	a) 	
	b) 
	c) 
	d) 
Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
	a) 	 với .	ĐS: 
	b) với .	ĐS: 
	c) 	với .	ĐS: 
	d) 	với .	ĐS: 
Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
	a) với .	ĐS: 
	b) với .	ĐS: 
	c) với .	 ĐS: 
Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
	a) 
	b) 
	c) 
	d) 
	e) 
* Tính giá trị của đa thức:
	a) 	với 	ĐS: 
	b) 	với 	ĐS: 
	c) 	với 	ĐS: 
	d) 	với 

Tài liệu đính kèm:

  • docCHIA_DA_THUC.doc