Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Nguyễn Bá Cư 09644.23689 1 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau: a) m x m x m2 24 3 b) a b x a a a b a b x2 2 2 2( ) 2 2 ( ) ( ) c) a x ab b x a b2 2 2 22 d) a ax b ax b2( ) 4 5 Bài 2. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm: a) x m x m x x 2 1 1 1 b) m x m x m x 2 2 1 1 c) mx m x x x 2 1 1 2 1 1 1 d) x x m1 2 3 Bài 3. Giải và biện luận các phương trình sau: a) x x m22 12 15 0 b) x m x m2 22( 1) 0 b) x mx m2 1 0 d) x m x m m2 2( 2) ( 3) 0 Bài 4. Tìm m để phương trình có một nghiệm x0. Tính nghiệm còn lại: a) x mx m x2 0 3 1 0; 2 b) x m x m x2 2 0 2 3 0; 1 . Bài 5. Trong các phương trình sau, tìm m để: i) PT có hai nghiệm trái dấu ii) PT có hai nghiệm âm phân biệt iii) PT có hai nghiệm dương phân biệt iv) PT có hai nghiệm phân biệt x x 1 2 , thoả: x x3 3 1 2 0 ; x x2 2 1 2 3 a) x m x m m2 2( 2) ( 3) 0 b) x m x m2 22( 1) 0 c) x m x m2 22( 1) 2 0 d) m x m x m2( 2) 2( 1) 2 0 e) m x m x m2( 1) 2( 4) 1 0 f) x x m2 4 1 0 Bài 6. Trong các phương trình sau, hãy: i) Giải và biện luận phương trình. ii) Khi phương trình có hai nghiệm x x 1 2 , , tìm hệ thức giữa x x 1 2 , độc lập với m. a) x m x m2 ( 1) 0 b) x m x m m2 2( 2) ( 3) 0 c) m x m x m2( 2) 2( 1) 2 0 d) x m x m2 22( 1) 2 0 Bài 7. Giải các phương trình sau: a) x x2 2 6 12 b) x x2 2 11 31 c) x x16 17 8 23 d) x x x2 2 8 3( 4) e) x x x23 9 1 2 0 f) x x x251 2 1 g) x x x 2 2 ( 3) 4 9 h) x x3 1 3 1 Bài 8. Giải các phương trình sau: a) x x4 3 10 3 2 b) x x x5 3 2 4 c) x x x3 4 2 1 3 d) x x x x2 23 3 3 6 3 e) x x x2 2 3 3 5 f) x x x3 3 5 2 4 g) x x x2 2 2 1 1 4 h) 811 xxx Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Nguyễn Bá Cư 09644.23689 2 Bài 9. Giải các phương trình sau: a) x x x x2 1 2 1 2 b) x x x x x 3 2 1 2 1 2 c) x x x x 4 2 2 1 1 2 d) x x x x2 2 13 7 e) x x x x2 22 3 1 3 4 f) x x x x2 22 3 2 1 9 g) x x x x2 2 2 4 2 2 h) x x x x2 22 5 3 5 23 6 Bài 10. Trong các hệ phương trình sau: i) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên. ii) Khi hệ có nghiệm (x, y) , tìm hệ thức giữa x, y độc lập với m. a) mx y m x my a 2 1 2 2 1 b) mx y m x my m 3 2 1 c) x y m x y m 2 4 2 3 3 d) x y y x m 2 5 2 10 5 Bài 11. Giải các hệ phương trình sau: a) x xy y x y y x 2 2 1 6 b) x y x x y y 2 2 4 2 2 4 5 13 c) x y y x x y 2 2 3 3 30 35 d) x y x y x y 3 3 5 5 2 2 1 e) x y xy x y x y 2 2 4 4 2 2 7 21 f) x y xy x y x y 2 2 11 3( ) 28 Bài 12. Giải các hệ phương trình sau: a) x y xy x y x y 2 2 2 2 1 ( )(1 ) 5 1 ( )(1 ) 49 b) y x x y x y x y 2 2 2 2 2 2 ( 1) 2 ( 1) 1 1 24 c) x y x y x y x y 2 2 2 2 1 1 4 1 1 4 d) x y x y x y xy 2 2 2 31 1 1 ( )(1 ) 6 e) x y y x y x xy y x xy xy x y 2 2 2 2 6 1 4 f) xy xy x y xy 1 4 1 ( ) 1 5 Bài 13. Giải các hệ phương trình sau: a) x x y y y x 2 2 3 2 3 2 b) x x y y y x 3 3 2 2 c) x x y y y x 3 3 3 8 3 8 d) x y y y x x 2 2 1 2 1 2 e) x y x y x y 2 2 3 2 3 2 f) y y x x x y 2 2 2 2 2 3 2 3
Tài liệu đính kèm: