Bài tập nâng cao môn Toán Lớp 3

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 340Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập nâng cao môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập nâng cao môn Toán Lớp 3
BÀI TẬP NÂNG CAO MÔN TOÁN LỚP 3
PHẦN I
1.Cho ba chữ số:
a.2:3:4. Hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có đủ ba chữ số đã cho.
b.Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đó.
2.a.Tìm tổng của 325 với hiệu của 98 và 45.
b.Tìm hiệu của 675 với tổng của 432 và 55.
3.Tìm số có hai chữ số , biết tích hai chữ số là 6 và thương hai chữ số cũng là 6.
4.Hiệu hai số là 435, biết rằng nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 68 đơn vị thì hiệu hai số sẽ thay đổi thế nào?Tính hiệu đó.
5.Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất biết thương của chúng là 7, số dư là 5
6.Tìm số chia biết số bị chia là 34, thương là 6 và số dư là 4.
7.Th­¬ng hai sè lµ 8, tæng hai sè lµ 75 vµ sè d­ lµ 3 .T×m hai sè ®ã.
8.C¸ch ®©y 3 n¨m con 5 tuæi.HiÖn nay tuæi bè gÊp 5 lÇn tuæi con.TÝnh tuæi mçi ng­êi hiÖn nay.
9.Hµ nghÜ mét sè, biÕt r»ng sè ®ã gÊp lªn 5 lÇn, thªm 15 ®¬n vÞ sau ®ã gi¶m ®i 3 lÇn th× ®­îc kÕt qu¶ lµ 20.
10.Nam có số bi là số lớn nhất có hai chữ số. Hà có số bi bằng 1/3số bi của Nam. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi?
11.Cửa hàng có 35m vải đỏ, số vải xanh gấp 3 lần số vải đỏ. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải xanh?
12. Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 5 lần sau đó thêm 12, cuối cùng gấp lên 3 thì được 54.(Giải = cách 2)
13.Tính nhanh: 
a.7 x 2 + 7 x 3 + 7 x 4 + 7
b.4 + 6 + 14 + 16 + 20 
c.1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
PHẦN II
1.Hiệu hai số là số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau, biết rằng nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 89 đơn vị thì hiệu hai số sẽ thay đổi thế nào? Tính hiệu đó.
2.Tổng hai số là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số , nếu thêm vào số hạng thứ nhất 55 đơn vị và bớt ở số hạng thứ hai 68 đơn vị thì tổng hai số sẽ thay đổi thế nào? Tính tổng đó.
3.Tích hai số là 3424,biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và bớt ở thừa số thứ hai 3 đơn vị thì tích mới là 3124.Tìm thừa số thứ nhất.
4.Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số.Tìm số bị trừ.
5.Tìm các số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 2, chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng nghìn bằng ½ chữ số hàng trăm.
7.Tìm hai số có hai chữ số.Biết rằng thương của chúng bằng 3,số bé có chữ số hàng đơn vị bằng 1/3chữ số hàng chục.
8.Cho dãy số a. 2;3;5;8;;;; b. 1;4;9;16;;;;
Nêu quy luật của dãy số và viết tiếp 3 số vào dãy số trên.
9.Tìm số có hai chữ số ,biết tổng hai chữ số là 16 và tích hai chữ số là 63.
10.Từ số 45 đến số 124 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
11.QuyÓn truyÖn dµy 45 trang.Hái ph¶i dïng bao nhiªu ch÷ sè ®Ó ®¸nh hÕt sè trang cña quyÓn truyÖn ®ã.
11.Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8m, chiều dài kém 5 lần chiều rộng là 6m.Tính diện tích mảnh vườn đó.
12.Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 9m và bằng 1/5chiều dài.
a.Tính diện tích khu đất đó.
b.Người ta trồng cam xung quanh khu đất đó, cứ 15m thì trồng được 5
 cây.Hỏi người ta trồng được bao nhiêu cây cam xung quanh khu đất đó?
13.Có 8 hộp kẹo đựng số kẹo như nhau.Nếu lấy ở mỗi hộp ra 28 cái thì số kẹo còn lại trong các hộp bằng số kẹo có trong 6 hộp nguyên.Hỏi mỗi hộp nguyên có bao nhiêu cái kẹo?
14.Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con.Hỏi trước đây mấy năm tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ.
15.Một hình vuông có chu vi là 28 cm, người ta mở rộng về bên trái hình vuông 3 cm và mở rộng về bên phải 5 cm thì được hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
16.Tính nhanh:
a.24 x 3 + 48 x 4 =24 b. 15 x 6 x 3 x (125 – 25 x 5)
17.Thương hai số là 125 , nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 5 lần thì thương mới là bao nhiêu?
14.T×m sè cã hai ch÷ sè, biÕt r»ng nÕu viÕt thªm ch÷ sè 2 vµo bªn tr¸i sè ®ã th× ®­îc sè míi gÊp 5 lÇn sè cÇn t×m.
PHẦN III
1,Tìm X: a. 52 : X = 4 b. X : 4 = 15( dư 3) 
 c. X + X + X x 4 = 72	 d. X x 4 =20 x 5
2.Hiệu hai số là 256, biết rằng nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 45 đơn vị thì hiệu hai số sẽ thay đổi thế nào? Tính hiệu đó.
3. Hiệu hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số, biết rằng nếu giữ nguyên số bị trừ và bớt ở số trừ 40 đơn vị thì hiệu hai số sẽ thay đổi thế nào? Tính hiệu đó.
4.Tổng hai số bằng số bé nhất có ba chữ số giống nhau, biết rằng nếu thêm vào số hạng thứ nhất 15 đơn vị thì tổng hai số sẽ thay đổi thế nào? Tính tổng đó.
5.Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 9 lần sau đó gấp lên 7 lần cuối cùng thêm 75 đơn vị thì được 138.(giải cách 2)
6.Tìm một số biết rằng nếu lấy 1/7số đó thêm 15, sau đó gấp lên 3 lần thì được 93.
7.Từ số 39 đến số 96 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
8.Tìm số có hai chữ số , biết tổng hai chữ số là 14 và hiệu hai chữ số là 2 .
9.Tìm số có hai chữ số biết thương hai chữ số là 8 và tích hai chữ số cũng là 8.
10.Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó nhân với hiệu của 15 và 8 thì được 245
11.a.Tìm tích của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số
 b.Tìm thương của số lớn nhất có ba chữ số với số lớn nhất có một chữ số.
12.Tìm hai số có hai chữ số, biết thương của chúng bằng 2, số bé có chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị.
13. Tích hai số là 230, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và thêm vào thừa số thứ hai 6 đơn vị thì tích mới là 260. Tìm hai số đó. 
14. Sau năm năm nữa con 9 tuổi. Hiện nay tuổi bố gấp 8 lần tuổi con. Hỏi hiên nay bố bao nhiêu tuổi? 
15.Tuổi bố gấp 10 lần tuổi con. Tuổi con bằng 1/8 tuổi mẹ. Bố hơn mẹ 8 tuổi. Tính tuổi mỗi người
16.Quỷên truyện dày 84 trang , Lan đã đọc được 1/4số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện?
17.Mai hái được 25 bông hoa, chị hái được số hoa gấp 2 lần số hoa của Lan. Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu bông hoa?
18.Một bao gạo nặng 65 kg, người ta lấy gạo ăn trong 8 ngày, mỗi ngày ăn 6 kg. Hỏi sau khi ăn bao gạo còn lại bao nhiêu kg? 
19. Một xe máy đi trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 35 km, trong 4 giờ sau mỗi giờ đi được 42 km. Hỏi xe máy đã đi quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
20.Tính nhanh:
a.1-2+3-4+5-6+7-8+9-10+11
b. 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
c.9 + 9 x 2 + 9 x 3 + 9 x 4
d. 6 x 13 – 6 x 3 – 6 x 4 – 6 x 5
e.(236 + 45 x 6 ) x (15 x 9 – 15 x 2 – 15 x 3 – 15 x4)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_nang_cao_mon_toan_lop_3.doc