Họ và tên: LUYỆN TẬP 1 : OXIT Câu 1: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm? A. CuO B. ZnO C. CaO D. PbO Câu 2: Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm? A. SO2 B. SO3 C. N2O5 D. P2O5 Câu 3: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CaO B. ZnO C. NiO D. BaO Câu 4: Oxit nào sau đây là oxit trung tính? A. N2O B. N2O5 C. P2O5 D. Cl2O7 Câu 5: Dãy các chất đều là oxit axit là: A. NO, SO2 B. Mn2O7, P2O5 C. ZnO, CaO D.N2O5, CO Câu 6: Dãy gồm các chất đều là oxit axit A. Al2O3, NO,SiO2 B. Mn2O7,NO, N2O5 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CO, P2O5 Câu 7: Các chất là oxit lưỡng tính A.Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO C. Al2O3, CO D. ZnO, Fe2O3 Câu 8: Các chất là oxit trung tính: A. CaO, CO, SiO2 B. Mn2O7, CO C. Mn2O7, NO, ZnO D. CO, NO Câu 9: Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H2SO4 Câu 10: Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. CaO B. CO C. SO3 D. MgO Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu 12: Cho 1,6 g CuO tác dụng với 100g dung dịch H2SO4 có nồng độ 20% . Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là: A. ≈ 3,2% và ≈ 18% B. ≈ 3,15% và ≈ 17,76% C. 5% và 15% D. Kết quả khác. Câu 13: Cho 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3,5M . Thành phần phần trăm khối lượng các oxit lần lượt là: A. 30% và 70% B. 25% và 75% C. 20% và 80% D. 40% và 60% Câu 14: Cho 2,32 gam hỗn hợp A chứa các oxit của sắt: FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch axit cần dùng bằng: A. 0,08 lít B. 0,16 lit C. 0,32 lít D. 0,64 lít Câu 15: Cho luồng khí CO qua ống sứ đựng 40 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng thấy còn lại 38 gam chất rắn trong ống sứ. Hãy chọn giá trị đúng của % CuO đã bị khử : A. 15% B. 20% C. 25% D. 28% Câu 16: Có 3 oxit: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết các oxit bằng thuốc thử sau không? A. Chỉ dùng H2O B. Chỉ dùng axit C. Chỉ dùng kiềm D. Dùng nước và kiềm Câu 17: Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, SO2, N2, CO đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Khí thoát ra khỏi bình là: A. SO2, CO, N2 B. CO, N2, CO2 C. CO, N2 D. Không có khí nào Câu 18: Oxit sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4 Câu 19: Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe3O4 bằng H2. Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18 gam dung dịch H2SO4 80%. Sau khi hấp thụ nồng độ H2SO4 là : A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 20: Oxit nào dưới đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất là : A. N2O5 B. NO C. NO2 D. N2O Câu 21: Dãy những oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ? A. CaO, SO2, CO B. CaO, Fe2O3, K2O C. CaO, K2O D. K2O, SO3, P2O5 Câu 22: Dãy những oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit? A. BaO, SO2, N2O5 B. SO3, N2O5, P2O5 C. SO3, P2O5, K2O D. MgO, CO2, SO2 Câu 23: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch 2 muối . Tỉ số T=a/b thỏa mãn điều kiện nào dưới đây? A. 1<T<2 B. 0,5<T<1 C. T>1 D. T<2 Câu 24: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 8,75 . B. 7,80 . C. 9,75 . D. 6,50 Câu 25: Oxit nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ % là 23,408% A. MgO B. Fe2O3 C. ZnO D. CuO Câu 26: Để hoàn tan 4 gam oxit sắt FexOy cần vừa đủ 47,6 ml dd HCl 10% (d = 1,15 g/ml). Cho CO dư qua 4 gam oxit trên thì tạo thành bao nhiêu gam sắt ? A. 1,12 B. 1,68 C. 2,8 D. 3,36 Câu 27: Dung dịch chứa muối đồng (II) axetat (CH3COO)2Cu có màu : A. Xanh lam B. Lục nhạt C. Đỏ nâu D. Vàng thẫm Câu 28: Phản ứng nào sau đây tỏa ra một lượng nhiệt lớn, khoảng 2000 0 C ? A. Cho kẽm vào dung dịch axit clohidric B. Nhiệt phân đá vôi ở lò cao C. Cho vôi sống vào nước tạo vôi tôi D. Cho Sắt (III) oxit vào nhôm nóng chảy Câu 29: Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hidro, dẫn khí hidro qua oxit của kim loại N nung nóng thì oxit kim loại bị khử thành kim loại N. Vậy M và N là : A. kẽm và nhôm B. chì và sắt C. magie và đồng D. bạc và crom Câu 30: Từ 300 tấn quặng pirit sắt FeS2 chứa 20% tạp chất, người ta có thể sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98% (biết hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%) ? A. 370 tấn B. 360 tấn C. 350 tấn D. 340 tấn Câu 31: Để 1 mẩu CaO trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày có chất rắn màu trắng phủ bên ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn thì thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 32: Hỗn hợp ba oxit Al2O3, MgO, Fe2O3 nặng 30 gam. Nếu hòa tan hỗn hợp bằng dung dịch H2SO4 49% cần dùng 158 gam dung dịch axit. Nếu hòa tan hỗn hợp bằng dung dịch NaOH 2M thì thể tích dung dịch NaOH phản ứng là 200 ml. Tính % về khối lượng của mỗi oxit. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 33: Nung 2,22 gam hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe2O3 trong dòng khí CO cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy chất rắn còn lại có khối lượng 1,98 gam (chất rắn B). Hòa tan 1,98 gam chất rắn B này cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong A. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: