BÀI TẬP RẩN LUYỆN 2 1/ Giải cỏc phương trỡnh a/ x4 - 4x2 + 3 = 0 b/ -x4 + 10x2 - 9 = 0 c/ x4 - 3x2 - 4 = 0 d/ x4 - x2 - 12 = 0 e/ x4 - x2 + 3 = 0 f/ (1 - x2)(1 + x2) + 3 = 0 g) h) i) j) k) m) n) o) p) q) y) z) 2/ Giải và biện luận cỏc phương trỡnh sau (m+2)(x-2) + 4 = m2 (x+2)(m+3) + 9 = m2 (1-m3)x+1+ m + m2 = 0 (m+1)x + m2-2m + 2 = (1-m2)x -x x+(m-1)2 -2mx = (1-m)2 + mx x +m2x+2 = m + 4 3/ Cho phương trỡnh (m2 - 3m)x + m2 - 4m +3 = 0 , định m để : Phương trỡnh cú nghiệm duy nhất. Phương cú nghiệm duy nhất x = 2. Phương trỡnh vụ nghiệm. Phương trỡnh cú vụ số nghiệm. 4/ Cho phương trỡnh (-x+m)m + 2m +1 = (m+1)2 - m2x ,định m để : Phương trỡnh cú nghiệm duy nhất. Phương trỡnh cú vụ số nghiệm. Phương trỡnh vụ nghiệm. 5/ Cho phương trỡnh mx+m2+1 = (x+2)m ,định m để : Phương trỡnh vụ nghiệm. Phương trỡnh cú nghiệm duy nhất. Phương trỡnh cú vụ số nghiệm. 6/ Tỡm hai số cú: a) Tổng là 19, tớch là 84 b) Tổng là 5, tớch là -24 c) Tổng là -10, tớch là 16. 7/ Cho phương trỡnh x2+(2m-3)x+m2-2m=0 a) Xỏc định m để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt. b) Với giỏ trị nào của m thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm và tớch của chỳng bằng 8? Tỡm cỏc nghiệm trong trường hợp đú. Đỏp số: a) m<9/4; b) m=-2; 8/ Cho phương trỡnh mx2+(m2-3)x+m = 0 a) Xỏc định m để phương trỡnh cú nghiệm kộp và tỡm nghiệm kộp đú. b) Với giỏ trị nào của m thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm x1, x2 thỏa món Đỏp số: a) m= ± 1; m= ± 3; b) m=-4; m=3/4 (cõu b khi tỡm m xong thế vào D kiểm tra lại) 9/ Cho phương trỡnh x2+(2m-3)x+m2-2m = 0 a) Xỏc định m để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt. b) Xỏc định m để phương trỡnh vụ nghiệm. c) Xỏc định m để phương trỡnh kộp. d) Với giỏ trị của m thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm và tớch của chỳng bằng 8? Tỡm cỏc nghiệm trong trường hợp đú. Đỏp số: a) m c) m= d) m= -2; 10/ Cho phương trỡnh mx2+(m2-3)x+m = 0 a) Xỏc định m để phương trỡnh cú nghiệm kộp và tỡm nghiệm kộp đú. b) Với giỏ trị nào của m thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm x1, x2 thỏa món . Đỏp số: a) m=1 hoặc m= -3ị x= 1; m= -1 hoặc m=3ị x= -1 11/ Cho pt: x2 – 2(m – 1)x + m2 -3m + 4 = 0 (x2 – 2(m – 1)x - 4m + 8 = 0) Tỡm m để pt cú hai nghiệm phõn biệt. Tỡm m để pt cú nghiệm kộp. Tớnh nghiệm kộp đú. Tỡm m để pt cú hai nghiệm x1 và x2 sao cho: i) x1 + x2 = 4 ii) x1. x2 = 8 Tớnh cỏc nghiệm trong mỗi trường hợp đú. 12/ Cho pt: x2 – (m + 1)x + m -3 = 0 a. CMR pt luụn cú hai nghiệm phõn biệt với mọi m. b. Tỡm m để pt cú hai nghiệm trỏi dấu c. Tỡm m để pt cú hai nghiệm dương phõn biệt 13/ Cho phương trỡnh: (m + 1)x2 – 2(m –1)x + m –2 = 0 ( m là tham số) a. Tỡm m để pt cú hai nghiệm phõn biệt. b. Tỡm m để pt cú một nghiệm bằng 3. Tớnh nghiệm kia. c. Tỡm m để pt cú hai nghiệm x1 và x2 sao cho: 4(x1 + x2 ) = 7x1.x2 . (ĐS: m = 1) 14/ a. Cho phương trỡnh: x2 + (m –1)x + m + 6 = 0 ( m là tham số).Tỡm m để pt cú hai nghiệm x1 và x2 sao cho: (ĐS: m = -3) b. Cho phương trỡnh: x2 – 2mx + 3m-2 = 0 ( m là tham số).Tỡm m để pt cú hai nghiệm x1 và x2 sao cho: (ĐS: m = 2 v m = ẳ) c. Cho phương trỡnh: x2 - 3x + m -2 = 0 ( m là tham số).Tỡm m để pt cú hai nghiệm x1 và x2 sao cho: (ĐS: m = 4) 15/ Tỡm m để phương trỡnh sau cú hai nghiệm x1 và x2 thỏa: x1 = 3x2 : a. x2 - 2(m –2)x + 4m + 8 = 0 (ĐS: m = 10 v m = -2/3) b. mx2 - 2(m + 3)x + m - 2 = 0 (ĐS: m = -1 v m = 27) 16/ Giải cỏc phương trỡnh sau a) |2x-3|= x-5 b) |2x+5| = |3x-2| c) |4x+1| = x2 + 2x-4 d) |x-3|=|2x-1| e) |3x+2|=x+1 f) |3x-5|= 2x2+x-3 g)* h)* Đỏp số:a) Vụ nghiệm b) x=-7; x=3/5 c)) d) x=-2; 4/3 e) x= -1/2;-3/4 f) x= g) x= 5; x=-1; x= h) 17/ Giải cỏc phương trỡnh sau a) ỳ 3x - 4ỳ = x + 2 b)ỳ x + 3ỳ = x2 – 4x +3 c) ỳ 5x + 1ỳ =ỳ 2x - 3ỳ d)ỳ x2 - 4x - 5ỳ =ỳ 2x2 – 3x -5ỳ e) x2 + 2ỳ xỳ - 3 = 0 f) x2 -3ỳ x - 2ỳ + 2 = 0 g) h) k) l) m) ỳ x + 1ỳ +ỳ x - 2ỳ = 3 18/ Giải cỏc phương trỡnh sau a) b) c) d) e) f) g) Đỏp số: a) b) x=1 c) Vụ nghiệm d) x= e) f) Vụ nghiệm g) x= -1; 3 19/ Giải cỏc phương trỡnh sau : a/ |3x + 4| = |x - 2| b/ |3x2 - 2| = |6 - x2| c/ |3x - 1| = |2x + 3| d/ |x2 - 2x| = |2x2 - x - 2| e/ |x2 - 2x| = |x2 - 5x + 6| f/ |x + 3| = 2x + 1 g/ |x - 2| = 3x2 - x - 2 h/ |x2 - 5x + 4| = x + 4 i/ |2x2 - 3x - 5| = 5x + 5 j/ |x2 - 4x + 5| = 4x - 17 20/ Giải cỏc phương trỡnh chứa căn thức : a/ = x - 2 b/ = 2(x - 1) c/ = 2x - 1 d/ = x - 4 e/ = 2x - 7 f/ 2 = x - 2 g/ = x + 4 h/ = 3x + 4 i/ - 9 = 3x j/ x - = 4 21/ Giải cỏc phương trỡnh sau a) b. c) d. e) f) g) h) k) l) 22/ Giải cỏc phương trỡnh : a/ = x2 - 3x - 4 b/ x2 - 6x + 9 = 4 c/ 4 = x2 + 7x + 4 d/ x2 + x + = 4 e/ x2 + - 9 = x + 3 f/ = x2 - 2x g/ x2 + 11 = 7 h/ x2 - 4x - 6 = i/ (x + 1)(x + 4) = 3 j/ x2 - 3x - 13 = 23/ Giải và biện luận cỏc phương trỡnh sau a) |4x-3m|=2x+m b) |3x-m| = |2x+m+1| c) d) |3x+2m| = x-m e) |2x+m| = |x-2m+2| f) mx2+(2m-1)x+m-2 = 0 g) PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT 1 ẨN 1/ Giải và biện luận cỏc phương trỡnh sau theo tham số m : a/ 2mx + 3 = m - x b/ (m - 1)(x + 2) + 1 = m2 c/ (m2 - 1)x = m3 + 1 d/ (m2 + m)x = m2 - 1 e/ m2x + 3mx + 1 = m2 - 2x f/ m2(x + 1) = x + m g/ (2m2 + 3)x - 4m = x + 1 h/ m2(1 - x) = x + 3m i/ m2(x - 1) + 3mx = (m2 + 3)x - 1 j/ (m + 1)2x = (2x + 1)m +5x + 2 2/ Giải và biện luận cỏc phương trỡnh sau theo tham số a, b : a/ (a - 2)(x - 1) = a2 b/ a(x + 2) = a(a + x + 1) c/ ax + b3 = bx + a3 d/ a(ax + 2b2) - a2 = b2(x + a) Giải và biện luận cỏc phương trỡnh sau theo tham số m : a/ = 3 b/ (m - 2) - = 0 c/ = m d/ = e/ + = 2 f/ + = 2 g/ = h/ = 2 i/ = j/ + = 2 3/ Giải và biện luận cỏc phương trỡnh sau theo tham số m : a/ |x + m| = |x - m + 2| b/ |x - m| = |x + 1| c/ |mx + 1| = |x - 1| d/ |1 - mx| = |x + m| 4/ Tỡm m để phương trỡnh sau cú nghiệm duy nhất. a/ m(2x - 1) + 5 + x = 0 b/ m2x - 2m2x = m5 + 3m4 - 1 + 8mx c/ = 5/ Tỡm m để phương trỡnh sau vụ nghiệm. a/ m2(x - 1) + 2mx = 3(m + x) - 4 b/ (m2 - m)x = 12(x + 2) + m2 - 10 c/ (m + 1)2x + 1 - m = (7m - 5)x d/ + = 2 6/ Tỡm m để phương trỡnh sau cú tập hợp nghiệm là R a/ m2(x - 1) - 4mx = -5m + 4 b/ 3m2(x - 1) - 2mx = 5x - 11m + 10 c/ m2x = 9x + m2 - 4m + 3 d/ m3x = mx + m2 - m PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI 1. Giải và biện luận phương trỡnh bậc 2 : a/ x2 - (2m + 1)x + m = 0 b/ mx2 - 2(m + 3)x + m + 1 = 0 c/ (m - 1)x2 + (2 - m)x - 1 = 0 d/ (m - 2)x2 - 2mx + m + 1 = 0 e/ (m - 3)x2 - 2mx + m - 6 = 0 f/ (m - 2)x2 - 2(m + 1)x + m - 5 = 0 g/ (4m - 1)x2 - 4mx + m - 3 = 0 h/ (m2 - 1)x2 - 2(m - 2)x + 1 = 0 2. Định m để phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt. a/ x2 - 2mx + m2 - 2m + 1 = 0 b/ x2 - 2(m - 3)x + m + 3 = 0 c/ mx2 - (2m + 1)x + m - 5 = 0 d/ (m - 3)x2 + 2(3 - m)x + m + 1 = 0 e/ (m + 1)x2 - 2mx + m - 3 = 0 f/ (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0 g/ (m - 2)x2 - 2mx + m + 1 = 0 h/ (3 - m)x2 - 2mx + 2 - m = 0 3. Định m để phương trỡnh cú nghiệm kộp. Tớnh nghiệm kộp đú. a/ x2 - (2m + 3)x + m2 = 0 b/ (m - 1)x2 - 2mx + m - 2 = 0 c/ (2 - m)x2 - 2(m + 1)x + 4 - m = 0 d/ mx2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0 e/ x2 - 2(m + 1)x + m + 7 = 0 f/ (m - 1)x2 - 3(m - 1)x + 2m = 0 g/ (m + 2)x2 + 2(3m - 2)x + m + 2 = 0 h/ (2m - 1)x2 + (3 + 2m)x + m - 8 = 0 4. Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm. a/ x2 - (m + 2)x + m + 2 = 0 b/ x2 + 2(m + 1)x + m2 - 4m + 1 = 0 c/ (2 - m)x2 + (m - 2)x + m + 1 = 0 d/ (m + 1)x2 - 2(m - 3)x + m + 6 = 0 5. Định m để phương trỡnh cú 1 nghiệm. a/ x2 - (m - 1)x + 4 = 0 b/ x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m + 4 = 0 c/ (3 - m)x2 + 2(m + 1)x + 5 - m = 0 d/ (m + 2)x2 - (4 + m)x + 6m + 2 = 0 B. ĐỊNH Lí VIẫT 1. Định m để phương trỡnh cú 1 nghiệm cho trước. Tớnh nghiệm cũn lại. a/ 2x2 - (m + 3)x + m - 1 = 0 ; x1 = 3 b/ mx2 - (m + 2)x + m - 1 = 0 ; x1 = 2 c/ (m + 3)x2 + 2(3m + 1)x + m + 3 = 0 ; x1 = 2 d/ (4 - m)x2 + mx + 1 - m = 0 ; x1 = 1 e/ (2m - 1)x2 - 4x + 4m - 3 = 0 ; x1 = -1 f/ (m - 4)x2 + x + m2 - 4m + 1 = 0 ; x1 = -1 g/ (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0 ; x1 = 2 h/ x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m = 0 ; x1 = 0 2. Định m để phương trỡnh cú 2 nghiệm thỏa điều kiện : a/ x2 + (m - 1)x + m + 6 = 0 đk : x12 + x22 = 10 b/ (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0 đk : x12 + x22 = 2 c/ (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0 đk : 4(x1 + x2) = 7x1x2 d/ x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m + 4 = 0 đk : x12 + x22 = 20 e/ x2 - (m - 2)x + m(m - 3) = 0 đk : x1 + 2x2 = 1 f/ x2 - (m + 3)x + 2(m + 2) = 0 đk : x1 = 2x2 g/ 2x2 - (m + 3)x + m - 1 = 0 đk : + = 3 h/ x2 - 4x + m + 3 = 0 đk : ùx1 - x2ù = 2 3. Tỡm hệ thức độc lập đối với m : a/ mx2 - (2m - 1)x + m + 2 = 0 b/ (m + 2)x2 - 2(4m - 1)x - 2m + 5 = 0 c/ (m + 2)x2 - (2m + 1)x + = 0 d/ 3(m - 1)x2 - 4mx - 2m + 1 = 0 e/ mx2 + (m + 4)x + m - 1 = 0 f/ (m - 1)x2 + 2(m + 2)x + m - 4 = 0 C. DẤU CÁC NGHIỆM SỐ 1. Định m để phương trỡnh cú 2 nghiệm trỏi dấu a/ x2 + 5x + 3m - 1 = 0 b/ mx2 - 2(m - 2)x + m - 3 = 0 c/ (m + 1)x2 + 2(m + 4)x + m + 1 = 0 d/ (m + 2)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0 e/ (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0 2. Định m để phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt đều õm. a/ x2 - 2(m + 1)x + m + 7 = 0 b/ x2 + 5x + 3m - 1 = 0 c/ mx2 + 2(m + 3)x + m = 0 d/ (m - 2)x2 - 2(m + 1)x + m = 0 e/ x2 + 2x + m + 3 = 0 3. Định m để phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt dương. a/ mx2 - 2(m - 2)x + m - 3 = 0 b/ x2 - 6x + m - 2 = 0 c/ x2 - 2x + m - 1 = 0 d/ 3x2 - 10x - 3m + 1 = 0 e/ (m + 2)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0 4. Định m để phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt cựng dấu. a/ (m - 1)x2 + 2(m + 1)x + m = 0 b/ (m - 1)x2 + 2(m + 2)x + m - 1 = 0 c/ mx2 + 2(m + 3)x + m = 0 d/ (m + 1)x2 - 2mx + m - 3 = 0 e/ (m + 1)x2 + 2(m + 4)x + m + 1 = 0 BÀI TẬP HỆ PHƯƠNG TRèNH 1/ Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: a. b. c. d. e. f. g. h/ ĐS: a. (3;-2) b. (-6;12) c. (1; 1),(-3; 1) d. e. (1; 1),(-3; 1) f. VN g. (-3; 2), (-3; 0), (-1; 2), (-1; 0) 2/ Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: a. b. c. d. ĐS: a. (1;3;2) b. (-1;2;3) c. vn d. (x,y,z) tựy ý 3/ Tỡm a và b để hệ phương trỡnh cú nghiệm (-3; 2) 4/ Giải và biện luận cỏc hệ phương trỡnh sau : a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ h/ i/ j/ 5/ Giải và biện luận hệ phương trỡnh. a/ b/ c/ d/ 7/ Định m để hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất. a/ b/ c/ d/ 8/ Định m để hệ phương trỡnh vụ nghiệm. a/ b/ c/ d/ 9/ Định m để hệ phương trỡnh cú vụ số nghiệm. a/ b/ c/ d/ 10/ Định m để hệ cú nghiệm duy nhất là nghiệm nguyờn. a/ b/ c/ d/ BÀI TẬP Bài 1: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau Đỏp số: a) (2;1) b) (-9;-19/3); (8;5) c) (2;1); (3;3) d) (16;9); (8;15) Bài 2: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau Đỏp số: a) VNo b) (1;3); (3;1) c) d) (1;2); (2;1) Bài 3: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau Đỏp số: a) (15;6); (-6;-15) b) (10;8); (-8;-10) c) (0;-3); (3;0) d) Bài 4. Giải cỏc hệ phương trỡnh : a/ b/ c/ d/ e/ f/ Bài 5. Giải cỏc hệ phương trỡnh : a/ b/ c/ d/ e/ f/ Bài 6. Giải cỏc hệ phương trỡnh a/ b/ c/ d/ BẤT ĐẲNG THỨC BÀI 1. Chứng minh rằng " a , b ,c a) a2 – ab + b2 ≥ ab b) a2 + 9 ≥ 6a c) a2 + 1 > a d) (a3 – 1)(a – 1) ≥ 0 e) 2abc Ê a2 + b2c2 f) (a + b)2 ≥ 4ab g) a2 + ab + b2 ≥ 0 h) a4 + b4 ≥ a3b + ab3 i) 4ab(a – b)2 Ê (a2 – b2)2 j) a2 + 2b2 + 2ab + b + 1 > 0 k) ≥ l) 2 + a2(1 + b2) ≥ 2a(1 + b) m) Ê n) ( )2 Ê o) ≥ ( )2 p) + b2 + c2 ≥ ab – ac + 2bc q) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) r) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) s) 2a2 + 4b2 + c2 ≥ 4ab + 2ac t) a2 + ab + b2 ≥ (a + b)2 u) a + b + 2a2 + 2b2 ≥ 2ab + 2b + 2a v) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) BÀI 2. Chứng minh rằng Với cỏc số a,b,c ≥ 0 , ta cú: a) ab + ≥ 2 (b ạ 0) b) a + b + c ≥ c) (a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) ≥ 16abc d) ( + )2 ≥ 2 e) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac f) a2 + b2 + c2 ≥ (a + b + c)2 g) ab(a + b) + bc(b + c) + ca(a + c) ≥ 6abc h) a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b i) a2 + b2 + c2 ≥ 2(a + b + c) – 3 i) (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 + )3 Bài 3. / Cho 3 số a,b,c khụng õm,Chứng minh rằng : a)(a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc b) ≥ a + b + c c)()( )() ≥ 8 d) ()()( ) ≥ 8 e) (a + b + c)() ≥ 9 f) (a + b + c)() ≥ g) ≥ 6 h) ≥ i) 3a3 + 7b3 ≥ 9ab2 j) 3a + 2b + 4c ≥ + 3 + 5 k) ≥ + +
Tài liệu đính kèm: