GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARIT . GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881 BÀI TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT (Thời gian làm bài 90 phút) HỌ VÀ TÊN :........................................................................ Câu 1: Tập xác định của hàm số y = 24 xe là: A. R B. R\ 2;2 C. 2;2 D. ;22; Câu 2: Giá trị của biểu thức lne2 - lne4 +2016ln1 bằng: A. -8 B. -2 C. 2016 D. 2014 Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = ln4x là: A. 4ln3x B. 4ln(x3) C. )ln( 4 3x x D. x x 3ln 4 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 4x+1 = 82x+1 là: A. 5 B. 2 1 C. 4 1 D. 4 1 Câu 5: Giá trị của biểu thức 33 5522 16:4 bằng: A. 1 B. 8 C. 16 D 3 516 Câu 6: Cho hàm số f(x) = 2x thế thì f(a+1) - f(a) bằng: A. 2a - 1 B. 2a C. 2 D. 1 Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (0;+ ) ?. A. y = xlog 2 2 B. xelog 3 C. xelog 2 D. xlog 4 Câu 8: Số nghiệm phương trình lg(x-3) - lg(x+9) = lg(x-2) là: A. 0 B. 2 C. 1 D. nhiều hơn 2 Câu 9: Tập xác định của hàm số ln(x2 - 4) là: A. ( -2; + ) B. ( 2; + ) C. (-2;2) D. (- );2()2; Câu 10: Loogarit cơ số 3 của số nào sau đây bằng - 3 1 : A. 27 1 B. 33 1 C. 3 3 D. 3 3 1 Câu 11: Cho m>0. Biểu thức 23 3 1 m m bằng: A. m2 B. m-2 C. 332 m D. 232 m Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = 5 3 7ln x bằng: GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARIT . GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881 A. 5 4 7ln5 1 xx B. 5 4 7ln5 1 x C. 5 4 7ln5 7 xx D. 5 4 7ln35 1 xx Câu 13 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 4 ln(1 )y x x= - - trên đoạn [– 2;0] là : A. 0 B. 4 - 4ln3 C. 1- 4ln2 D. 1 Câu 14: Số nghiệm của hệ phương trình 1 222 yx yx là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 15: Số nghiệm của phương trình log 23 x + 051log 2 3 x là: A. 4 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 16: Cho hàm số y = ln x1 1 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. xy' + 1 = ex B. y'y + 1 = ex C. xy' - 1 = ey D. xy' + 1 =ey Câu 17: Nếu cho log2(log3(log4x)) = log3(log4(log2y)) = log4(log2(log3z)) = 0 thì tổng số zyx 43 là: A. 24 B. 11 C. 15 D. 9 Câu 18: Viết dưới dạng lũy thừa thì số 5 3 222 bằng: A. 2 10 17 B. 2 10 7 C. 2 10 3 D. 2 30 7 Câu 19: Cho hàm số f(x) = etan2x . số f '( 6 ) bằng: A. 8e 3 B. -4 e 3 C. 2e 3 D. e 3 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình lnx2 > ln(6x-9) là: A. (3; + ) B. ( )3; 2 3 C. R\ 3 D. ( 3\); 2 3 Câu 21: Nghiệm của phương trình lg(2x) - lg(x-3) = 1 là: A. 7 B. 4 15 C. 8 3 D. 15 4 Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 7 95 2 xx = 343 là: A. 2 B. 3;2 C. 6;4 D. 6;1 Câu 23: Cho f(x) = 2x.5x Giá trị f '(0) bằng: A. 10 B. 1 C. 10ln 1 D. ln10 Câu 24: Kết quả phép tính (2 + 3 )-1 + (2- 3 )-1 bằng: A. 4 B. 4 1 C. 2 3 D. -2 3 Câu 25: Giá trị lớn nhất hàm số 2( 2)xy e x= - trên đoạn [1; 3] là: GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARIT . GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881 A. 0 B. e C. e2 D. e 3 Câu 26: Tập xác định của hàm số y = log5(log ))1( 5 1 x là: A. (-1; + ) B. ( 0;+ ) C. 0;1 D. (-1;0) Câu 27: Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình 2433.3 2)2(log2 yx yx Thế thì x + 2y bằng : A. 7 B. 8 C.9 D. 2 15 Câu 28: Tập nghiệm của phương trình log2(x2 + 3x +2 ) + log2(x2 +7x +12) = 3 +log23 là: A. 0 B. 5;0 C. 5 D. 4;6 Câu 29: Biết log2 = a , log 3 = b thì log 45 thính theo a và b bằng: A. 2b +a+1 B. 2b -a +1 C. 15b D. a -2b +1 Câu 30: Kết quả của phép tính 81-0,75 + 3 1 125 1 - 5 3 32 1 bằng: A.26 B. 24 C. - 27 80 D. - 27 26 Câu 31: Tập nghiệm của phương trình log2(4.3x -6) - log2(9x - 6) = 1 là: A. x = -1 và x = 3 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 3 Câu 32 : Tập nghiệm của phương trình 52(log )25 x -2 = 5x+log 25 là: A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x =-1 và x= 2 Câu 33 : Giải phương trình 2 1 1 15 3 3.5 2.5 3 0x x x x xx x . 1; 2A x x . 0; 1B x x . 1C . 2D Câu 34 : Giải bất phương trình 2 1 2 log ( 3 2) 1.x x . ;1A x . 0; 2B x . 0;1 2; 3C x . 0; 2 3;7D x Câu 35 : Giải phương trình: 2 2 1 2 2 log log ( 2) log (2 3).x x x . 1A x . 1B x . 0C x . 2D x Câu 36 : Nghiệm lớn nhất của phương trình là: x x 2 2 1 3 1 . log 2 2 3log 5 . 32A . 16B 3 1 . 16 C 3 1 . 4 D Câu 37 : Giải phương trình: 2 3 1 3 log (5 3) log ( 1) 0.x x . 1; 3A x x . 1; 4B x x . 0; 1C x x . 1D x Câu 38 : Giải bất phương trình: 1 2 3 2 3 log log 0. 1 x x GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARIT . GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881 . ; 2A x . 2;B x . 0;C x . 0; 2D x Câu 39 : Giải phương trình: 3 3 1 5 27 5 9.5 64. 5 x x x x 0 . 2 x A x 5 0 . log 2 x B x 3 2 . log 2 x C x 3 5 log 2 . log 2 x D x Câu 40 : Giải phương trình: 2 9 log 27.log 4 x x x x . 1A x . 2B x . 0C x . 1D x Câu 41 : Giải phương trình: 23 8.3 15 0. x x 2 . 3 x A x 3 2 . log 25 x B x 3 2 . log 25 x C x 3 3 log 5 . log 25 x D x Câu 42 : Tập nghiệm của bất phương trình: 11 1 2 2 2 log 4 4 log 2 3 log 2x x x là: . ; 2A . 4;B S . 2; 4C . 2;D Câu 43: Số nghiệm của phương trình 0,05x = (2 5 ) xxx 43 23 là: A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 Câu 44: Phương trình (3 + 2 2 )2x = 3 - 2 2 có nghiệm là : A. -3 B. 0 C. - 2 1 D. 2 1 Câu 45: Giá trị lớn và nhỏ nhất của hàm số 2( 1)xy e x x= - - trên đoạn [0;2] là: A. e2 và -1 B. e2 và -e C. e và -1 D. -1 và -e Câu 46: Tập xác định của hàm y = ln(lnx) là : A. (0;1) B. (0; + ) C. ;0 D. (1; + ) Câu 47: Tập nghiệm của phương trình lg(x+3) + lg(x-1) = lg(x2-2x -3) là: A. B. 0 C. ;1 D. (3; + ) Câu 48: Tập nghiệm của phương trình log3(9x+8) = x+2 là : A. 0 B 8;1 C. 2;0 D. 8log;0 3 Câu 49: Giá trị lớn của hàm số 2( 3)xy e x= - trên đoạn [–2;2] là: GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARIT . GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881 A. e2 B. e3 C. 10 D. e Câu 50: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 51+x - 51-x 24 là: A. 1; B. ;1 C. 1;1 D. 5; 5 1 Câu 51: Giá trị của biểu thức log5 7 5 1 bằng: A. -7 B. 7 C. 7 1 D. - 7 1 Câu 52: Tập nghiệm của bất phương trình log5(3x-1) < 1 là: A. ( )2; 3 1 B. (-2;2) C. (- )2; D. ( ) 3 4 ; 3 1 .............................HẾT.......................... PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM CÂU HỎI ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1 18 35 2 19 36 3 20 37 4 21 38 5 22 39 6 23 40 7 24 41 8 25 42 9 26 43 10 27 44 11 28 45 12 29 46 13 30 47 14 31 48 15 32 49 16 33 50 17 34 51 GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARIT . GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
Tài liệu đính kèm: