❼ – ÔN TẬP CHƯƠNG 1 A. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1.174 Viết sơ đồ công thức của hợp chất sau: a) H2S b) PH3 c) CO2 d) SO3 1.175 Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm Na, Cu(II) và nhôm lần lượt liên kết với: a) Nhóm (NO3) b) Nhóm (PO4) c) Nhóm (OH) d) Nhóm (SO4) 1.176 Công thức hóa học một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl4; AlNO3; Al2O3; AlS; Al3(SO4)2; Al(OH)2; Al2(PO4)3 Biết rằng trong số này chỉ có một công thức đúng, hãy sửa lại những công thức sai. 1.177 Ghép các chữ với số cho đúng ở hai cột A và B A. B. 1. Nước tự nhiên a. Là một chất tinh khiết 2. Nước cất b. Là một hợp chất 3. Nước đá c. Là đơn chất 4. Đá vôi (CaCO3) d. Là nước ở trạng thái rắn e. Là một hỗn hợp 1.178 Điền từ thích hợp vào chô trống Công thức hóa học dùng để biểu diễn .(1).. gồm .(2) kí hiệu hóa học ( đơn chất) , ..(3) kí hiệu hóa học ( hợp chất) và .(4). ở chân mỗi kí hiệu. (1)..;(2)..;(3);(4) 1.179 Hợp chất Ba(NO3)X có phân tử khối là 261, Ba có nguyên tử khối là 137 và hoá trị II. Tính hoá trị của nhóm (NO)3. 1.180 Hợp chất AlX(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là bao nhiêu? 1.181 Phân tử khối của đồng sunfat là 160 đvC. Trong đó có một nguyên tử Cu có nguyên tử khối là 64, một nguyên tử S có nguyên tử khối là 32, còn lại là nguyên tử oxi. Công thức phân của hợp chất là như thế nào? 1.182 Trong 1 tập hợp các phân tử đồng sunfat (CuSO4) có khối lượng 160000 đvC. Cho biết tập hợp đó có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại. B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1.183 Công thức hóa học của hợp chất tạo nên bởi nguyên tố Al (III) và nguyên tố O (II) là : Ⓐ AlO Ⓑ AlO2 Ⓒ Al3O2 Ⓓ Al2O3 1.184 Phân tử khối của CuSO4 là : Ⓐ 160 Ⓑ 100 Ⓒ Số khác Ⓓ 106 1.185 Hãy chỉ ra CTHH viết sai : Ⓐ NaCl Ⓑ H2O Ⓒ CuO Ⓓ AlCl2 1.186 Trong hợp chất NO , Nitơ có hóa trị : Ⓐ I Ⓑ II Ⓒ III Ⓓ IV 1.187 Al2(SO4)3 là công thức hoá học của nhôm sunfat. Trong một phân tử nhôm sunfat có .. Ⓐ 12 nguyên tử O, 3 nguyên tử S và 2 nguyên tử Al Ⓑ Hai nguyên tử Al, 1 nguyên tử S và 12 nguyên tử O. Ⓒ Hai nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 4 nguyên tử O. Ⓓ Một nguyên tử Al, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O. 1.188 Hãy chọn câu phát biểu đúng . Ⓐ Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm Ⓑ Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm. Ⓒ Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron. Ⓓ Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron. 1.189 Nguyên tử S có hoá trị (VI) trong phân tử chất nào sau đây? Ⓐ SO2 Ⓑ H2S Ⓒ SO3 Ⓓ CaS 1.190 Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H là: X2(SO4)3; H3Y. Hãy chjo công thức hóc học nào đúng cho hợp chất của X và Y trong số các công thức cho sau đây: Ⓐ XY2 Ⓑ Y2X Ⓒ XY Ⓓ X2Y2 1.191 Nguyên tử N có hoá trị (III) trong phân tử chất nào sau đây? Ⓐ N2O5 Ⓑ NO2 Ⓒ NO Ⓓ N2O3 1.192 Người ta quy ước mỗi vạch ngang giữa hai kí hiệu biểu thị một hoá trị của mỗi bên nguyên tử. Sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố Y (II) và O là : Ⓐ O – Y – O Ⓑ Y – O Ⓒ Y– O – Y Ⓓ Y = O 1.193 Cho các chất có công thức hoá học sau: S, Br2, O3, N2, S, Fe, Cu. Công thức hoá học tổng quát của các chất trên là : Ⓐ Ax Ⓑ AxByCz Ⓒ AxBy Ⓓ Không xác định được 1.194 Người ta tiến hành phân tích định lượng một hợp chất X, thấy phân tử X có 1Na, 1H, 1C, 3O. Hợp chất X được tạo nên từ mấy nguyên tố ? Ⓐ 2 Ⓑ 3 Ⓒ 4 Ⓓ 5 1.195 Tiến hành nhiệt phân một hợp chất Y ta thu được CuO và H2O. Phân tử khối của Y là: Ⓐ 98 Ⓑ 80 Ⓒ 18 Ⓓ 62 1.196 Một hợp chất B có phân tử khối là 64 đvC. Vậy B là chất nào dưới đây? Ⓐ Cu Ⓑ SO2 Ⓒ CO2 Ⓓ SO3 1.197 Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là : Ⓐ Cl, H, O, C Ⓑ C, Cl2, H2, O2 Ⓒ CO2, Cl2, H2, O2 Ⓓ CO2, Cl, H, O2 1.198 Hãy dùng các kí hiệu và chỉ số để diễn đạt các ý sau: chín nguyên tử magie, sáu nguyên tử oxi, tám nguyên tử hidro. Ⓐ 9Ag, 6O, 8H Ⓑ 9Mg, 6C, 8N Ⓒ 9Mg, 6O, 8H Ⓓ 9Na, 6C, 8N 1.199 Nguyên tử khối lần lượt của cacbon, oxi, hiđro, canxi lần lượt là: Ⓐ 12, 16, 1, 40 Ⓑ 6, 8, 1, 20 Ⓒ 23, 32, 1, 24 Ⓓ 12, 39, 1, 14 1.200 Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử sắt là : Ⓐ 4,482.10–23 gam Ⓑ 9,296.10–24gam Ⓒ 9,296.10–23 gam Ⓓ 9,13.10–23 gam C. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D vào đáp án đúng 1. Dãy các vật thể nhân tạo là: A. Không khí, cây cối, xoong nồi, bàn ghế . B. Sông suối, đất đá, giầy dép, thau chậu. C. Sách vở, bút, bàn ghế, cây cối. D. Chén bát.sách vở, bút mực, quần áo 2. Dãy các chất tinh khiết là : A. Nước cất, đồng nguyên chất. B. Nước khoáng, nước biển C. Nước muối, tinh thể muối ăn. D. Nước cất, thép, tinh thể đường 3. Dãy các đơn chất là : A. H2O, N2, HCl, O2 B. Cu, Na, NH3, H2SO4 C. H2, Ca, N2, O2 D. CaO, Cu, CH4, Ag 4. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt nơtron và hạt electron C. Hạt proton và hạt nơtron D. Hạt electron, hạt nơtron và hạt proton B. PHẦN TỰ LUẬN : (8 điểm) 5. (2 điểm) Hoàn thành bảng sau: Chất gồm Công thức hóa học Tính phân tử khối Natri nitrat (1Na,1N và 3O) Bari clorua (1Ba và 2Cl) Sắt(II) sunfat(1Fe,1S và 4O) Axit sunfuric (2H,1S và 4O) 6. (2,5 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng hơn nguyên tử Mg là 4,25 lần. a) Tính phân tử khối của hợp chất. b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X c) Lập công thức hóa học của hợp chất. 7. (2 điểm) 1) Lập công thức hóa học của hợp chất sau; a) P (III) và H b) Cu (II) và OH (I) 2) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong hợp chất sau, biết Cl hóa trị I và nhóm (SO4) hóa trị II a) AlCl3 b) CuSO4 8. (1 điểm) Cho biết hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong bảng sau: Nguyên tố Mg Ba Al Ca CO3 Cl Na Hg PO4 Hóa trị (0.5 điểm trình bày sạch nữa ) ĐỀ SỐ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đầu câu đúng: 1. Cho các khẳng định sau: a) Trong không khí có nguyên tử oxi tồn tại ở dạng tự do. b) Trong không khí có nguyên tố oxi. c) Khí cacboníc gồm 2 đơn chất cacbon và oxi. d) Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố cacbon và oxi. Khẳng định đúng là: A. a, b, c, d B. b, d C. a, b, c D. b, c, d 2. Từ công thức hóa học của CuSO4 cho biết ý nào đúng: a) Hợp chất trên do 3 nguyên tố Cu, S, O tạo nên. b) Hợp chất trên do 3 chất Cu, S, O tạo nên. c) Hợp chất trên có PTK = 160 d) Hợp chất trên có PTK = 120.0 A. a, c B. b, c C. a, c, d D. a, b, c, d 3. 3. Cho biết công thức hóa học của hợp chất A với oxi là A2O. nguyên tố B với hidro là BH3. Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng trong các hợp chất A, B dưới đây. A. AB2 B. AB3 C. A2B3 D. A3B 4. Tính phân tử khối của Cácbonic biết phân tử gồm 1C, 2O A. 28 đv.C B. 44 đv.C C. 40 đv.C D. 42 đv.C 5. Hai nguyên tử magiê nặng bằng mấy nguyên tử ôxi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 6. Hãy điền đúng(Đ) hoặc sai (S) vào ô trống: NTHH tồn tại ở dạng hóa hợp. NTHH tồn tại ở dạng tự do. NTHH có thể tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hóa hợp. NTHH có ít hơn số chất. B. PHẦN TỰ LUẬN: 7. Hãy tính hóa trị của nguyên tố Mn, Al trong các hợp chất sau: MnO2, Al2O3 8. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Ca lần lượt liên kết với: a. SO4 (II) b. Cl2 (I) 9. Viết công thức hóa học của các chất sau và Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? a) Khí metan, biết trong phân tử có 1C và 4H b) Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O. c) Khí clo, biết trong phân tử có 2 nguyên tử clo
Tài liệu đính kèm: