Bài tập: Cực trị 1/ Số cực trị của hàm số là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2/ Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu A. B. C. Không D. 2/ Cho hàm số . Tìm m để đồ thị của hàm số có ba cực trị A. Không B. C. D. 3/ Gọi là các điểm cực trị của hàm số . Tính A. B. C. D. 7 4/ Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu A. Không B. C. D. 5/ Điểm cực trị của hàm số là A. Không có B. C. D. 6/ Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại A. B. C. D. 7/ Cho hàm số Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x > 1 A. B. C. D. 8/ Tìm các điểm cực đại của hàm số A. B. C. D. 9/ Cho hàm số (Cm). Tìm m để (Cm) có cực đại, cực tiểu nằm bên phải Oy. A. B. Không C. D. 10 / Khoảng cách giữa các cực trị của đồ thị hàm số bằng A. B. C. D. 11/ Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 -3m – 1. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0. A. B. C. D. 12/ Cho hàm số . Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng . A. B. C. D. 8/ Cho hàm số: . Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu A, B đồng thời đường thẳng AB đi qua điểm A. B. C. D. Không ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài tập: Đồ thị của hàm số 1/ Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2/ Hoành độ giao điểm của hai đồ thị và là A. B. C. D. 3/ Cho hàm số: có đồ thị (Cm). Tìm các số thực m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. A. m4 C. m<4 và D. 4/ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là A. 0 B. C. D. 5/ Đồ thị hàm số có điểm uốn là A. B. C. D. 6/ Tìm m để phương trình : có 4 nghiệm thực phân biệt . A. B. C. D. 7/ Số cực trị của đồ thị hàm số là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 8/ Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cắt đồ thị hàm số đó tại bao nhiêu điểm A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 9/ A là điểm trên đồ thịcủa hàm số sao cho tuyến của tại A cắt tại đúng một điểm. Tìm A. 1 B. -1 C. 0 D. 10/ Tìm m để phương trình : có 3 nghiệm thực phân biệt . A. B. C. D. 11/ Tìm tham số m để phương trình có đúng một nghiệm A. B. C. D. 12/ Tìm để PT: có ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm bé hơn 1 A. B. C. D. 13/ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là A. 0 B. 12 C. -12 D. 9 14/ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ là A. 3 B. C. D. 15/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ A. B. C. D. 16/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A. B. C. D. 17/ Cho hàm số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên đoạn D. Hàm số nghịch biến trên tập 18/ Tích các điểm cực trị của hàm số là: A. 1 B. 4 C. 0 D. -1 19/ Tích các cực trị của hàm số là: A. -1 B. 1 C. 0 D. 4 20/ Đường thẳng đi qua các cực trị của đồ thị hàm số có pt A. B. C. D. 21/ Số cực trị của đồ thị hàm số là A.1 B.0 C. 3 D. 2 22/ Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm A B. C. D. 23/ Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tính diện tích của tam giác ABC A. 2 B. 1 C. D. 24/ Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là A. 1 B. 4 C. D. 25/ Viết pt đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số tại đúng hai điểm A. B. C. D. 26/ Số cực trị của đồ thị hàm số là A.1 B. 2 C. 3 D. 5 27/ Tìm m để pt sau có 6 nghệm pb: A. B. C. D. 28/ Gọi (C) là đồ thị của hàm số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. có các tiệm cận là B. có tâm đối xứng là điểm C. Hàm số đồng biến trên tập D. Hàm số đồng biến trên khoảng 29/ Từ điểm có thể vẽ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 30/ Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điêm cách đều các điểm và A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 31/ Cho hàm số có đồ thị và điểm . Xét điểm A bất kì trên có . Đường thẳng MA cắt tại điểm B khác A. Hoành độ B là A. B. C. D. 32/ Cho hàm số có đồ thị và tâm đối xứng là I. A là điểm trên . Tìm hoành độ A để đoạn ngắn nhất A. B. C. D. 33/ Cho hàm số có đồ thị . A là điểm bất kì trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ A đên các tiệm cận của A. B. C. D. 3 34/ Tìm m để pt: có hai nghiệm thực phân biệt A. B. C. D. Không có m 35/ Số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 36/ Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cắt các trục tọa độ tại A và B . Tính độ dài đoạn AB A. B. C. D. 37/ Gọi là đồ thị của hàm số . Trên có bao nhiêu cặp điểm đối xứng qua A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số 38/ Gọi là đồ thị của hàm số . Tìm m để trên có hai điểm phân biệt đối xứng qua A. B. C. và D. và 39/ Gọi là đồ thị của hàm số . Trên có bao nhiêu cặp điểm đối xứng qua A. 0 B. 1 C. 4 D. vô số 40/ A và B là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số và đối xứng với nhau qua . Tìm A. B. C. D. 41/ Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cách đều hai tiệm cận của nó A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 42/ Tìm điểm M trên đồ thị của hàm số sao cho tiếp tuyến của tại M song song với đường thẳng A. hoặc B. C. D. hoặc 43/ Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu cặp điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng có phương trình A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 44/ Cho hàm số (C). Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A. B. C. và D. và 45/ Cho hàm số y = (C) có tâm đối xứng là I. Tìm các điểm A trên (C) sao cho tiếp tuyến của tại A cách I một khoảng lớn nhất. A. B. C. D. 46/ Tìm m để đồ thị hàm số cắt Ox tại bốn điểm phân biệt đồng thời có đúng 3 điểm có hoành độ nhỏ hơn 2 A. B. C. D. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổng hợp 1/ Cho hàm số .Bất phương trình có tập nghiệm A. B. C. D. 2/ Hàm số có bằng A. 1 B. 3 C. -2 D. -1 3/ Hàm số với có min là A. B. C. D. 0 4/ Hàm số với có max là A. 12 B. C. D. 5/ Hàm số có bằng A. -7 B. C. D. 7 6/ Tìm min của : trên đoạn A. 1 B. C. D. 0 7/ Cho và . Tìm max của A. 1 B. C. D. 8/ Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. 9/ Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. 10/ Tìm m để bất phương trình có nghiệm A. B. C. D. 11/ Số nghiệm của phương trình bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 12/ Tìm tập nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. 13/ Tập nghiệm của pt: là A. B. C. D. 14/ Số nghiệm của hệ pt là A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 15/ Tìm số nghiệm của hệ pt: A. 6 B. 2 C. 3 *D. 4 16/ Tìm số nghiệm của hệ pt: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 17/ Tìm số nghiệm của hệ pt: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 18/ Tìm số nghiệm của hệ pt: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 19/ Gọi là nghiệm của hệ pt: . Tìm A. B. C. D. 20/ Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm A. B. C. D. 21/ Gọilà nghiệm của hệ pt: . Tìm b A. 0 B. 1 C. D. 4 22/ Tìm số nghiệm của hệ pt: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 23/ Tìm số nghiệm của pt: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 24/ Cho x, y thỏa mãn điều kiện . Tìm max của biểu thức: A. 1 B. C. D. 25/ Tìm min của : A. 0 B. C. D. 1 26/ Tìm m để pt có nghiệm A. B. C. D. 27/ Tìm tham số để pt sau có nghiệm: A. B. C. D. 28/ Tìm m để phương trình có nghiệm A. B. C. D. 29/ Cho hàm số . Tìm m để hàm số luôn tăng trên R A. B. C. D. 30/ Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. 31/ Tìm m để hàm số đồng biến trên A. không B. C. D. 31/ Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn A. B. C. D. 32/ Tìm các giá trị của tham số để phương trình sau có nghiệm duy nhất: A. B. C. D. 33/ Khi tham số m thay đổi pt: có nhiều nhất A. 3 nghiệm B. 2 nghiệm C. 4 nghiệm D. 1 nghiệm 34/ Tìm tham số m để hàm số có cực đại và cực tiểu A. B. C. D. 35/ Tìm m để hàm số có các cực trị trái dấu A. B. C. D. 36/ Giả sử hàm số có cực đại và cực tiểu thì đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị có pt A. B. C. D. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- GIÁO VIÊN Bài tập: Cực trị 1/ Số cực trị của hàm số là A. 0 *B. 1 C. 2 D. 3 2/ Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu A. B. *C. Không D. 2/ Cho hàm số . Tìm m để đồ thị của hàm số có ba cực trị A. Không B. C. *D. 3/ Gọi là các điểm cực trị của hàm số . Tính *A. B. C. D. 7 4/ Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu A. Không *B. C. D. 5/ Điểm cực trị của hàm số là A. Không có B. C. *D. 6/ Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại A. *B. C. D. 7/ Cho hàm số Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x > 1 *A. B. C. D. 8/ Tìm các điểm cực đại của hàm số A. B. *C. D. 9/ Cho hàm số (Cm). Tìm m để (Cm) có cực đại, cực tiểu nằm bên phải Oy. A. B. Không C. *D. 10 / Khoảng cách giữa các cực trị của đồ thị hàm số bằng *A. B. C. D. 11/ Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 -3m – 1. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0. A. B. *C. D. 12/ Cho hàm số . Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng . A. B. C. *D. 8/ Cho hàm số: . Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu A, B đồng thời đường thẳng AB đi qua điểm A. B. *C. D. Không ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài tập: Đồ thị của hàm số 1/ Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng là A. 0 *B. 1 C. 2 D. 3 2/ Hoành độ giao điểm của hai đồ thị và là A. *B. C. D. 3/ Cho hàm số: có đồ thị (Cm). Tìm các số thực m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. *A. m4 C. m<4 và D. 4/ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là A. 0 *B. C. D. 5/ Đồ thị hàm số có điểm uốn là A. *B. C. D. 6/ Tìm m để phương trình : có 4 nghiệm thực phân biệt . A. B. C. *D. 7/ Số cực trị của đồ thị hàm số là A. 0 B. 1 *C. 2 D. 3 8/ Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cắt đồ thị hàm số đó tại bao nhiêu điểm *A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 9/ A là điểm trên đồ thịcủa hàm số sao cho tuyến của tại A cắt tại đúng một điểm. Tìm A. 1 B. -1 *C. 0 D. 10/ Tìm m để phương trình : có 3 nghiệm thực phân biệt . A. *B. C. D. 11/ Tìm tham số m để phương trình có đúng một nghiệm A. B. *C. D. 12/ Tìm để PT: có ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm bé hơn 1 A. *B. C. D. 13/ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là A. 0 *B. 12 C. -12 D. 9 14/ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ là A. 3 *B. C. D. 15/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ *A. B. C. D. 16/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số biết tiếp tuyến đó đi qua điểm *A. B. C. D. 17/ Cho hàm số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên đoạn *D. Hàm số nghịch biến trên tập 18/ Tích các điểm cực trị của hàm số là: A. 1 B. 4 *C. 0 D. -1 19/ Tích các cực trị của hàm số là: *A. -1 B. 1 C. 0 D. 4 20/ Đường thẳng đi qua các cực trị của đồ thị hàm số có pt *A. B. C. D. 21/ Số cực trị của đồ thị hàm số là A.1 *B.0 C. 3 D. 2 22/ Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm *A B. C. D. 23/ Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tính diện tích của tam giác ABC A. 2 *B. 1 C. D. 24/ Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là *A. 1 B. 4 C. D. 25/ Viết pt đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số tại đúng hai điểm A. B. C. *D. 26/ Số cực trị của đồ thị hàm số là A.1 B. 2 C. 3 *D. 5 27/ Tìm m để pt sau có 6 nghệm pb: A. *B. C. D. 28/ Gọi (C) là đồ thị của hàm số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. có các tiệm cận là B. có tâm đối xứng là điểm *C. Hàm số đồng biến trên tập D. Hàm số đồng biến trên khoảng 29/ Từ điểm có thể vẽ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số *A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 30/ Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điêm cách đều các điểm và A. 0 *B. 1 C. 2 D. 3 31/ Cho hàm số có đồ thị và điểm . Xét điểm A bất kì trên có . Đường thẳng MA cắt tại điểm B khác A. Hoành độ B là A. B. *C. D. 32/ Cho hàm số có đồ thị và tâm đối xứng là I. A là điểm trên . Tìm hoành độ A để đoạn ngắn nhất A. B. C. *D. 33/ Cho hàm số có đồ thị . A là điểm bất kì trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ A đên các tiệm cận của A. *B. C. D. 3 34/ Tìm m để pt: có hai nghiệm thực phân biệt A. B. *C. D. Không có m 35/ Số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là A. 1 B. 2 C. 3 *D. 4 36/ Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cắt các trục tọa độ tại A và B . Tính độ dài đoạn AB A. B. *C. D. 37/ Gọi là đồ thị của hàm số . Trên có bao nhiêu cặp điểm đối xứng qua A. 0 B. 1 C. 2 *D. vô số 38/ Gọi là đồ thị của hàm số . Tìm m để trên có hai điểm phân biệt đối xứng qua A. B. *C. và D. và 39/ Gọi là đồ thị của hàm số . Trên có bao nhiêu cặp điểm đối xứng qua *A. 0 B. 1 C. 4 D. vô số 40/ A và B là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số và đối xứng với nhau qua . Tìm *A. B. C. D. 41/ Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cách đều hai tiệm cận của nó A. 0 B. 1 C. 2 *D. 4 42/ Tìm điểm M trên đồ thị của hàm số sao cho tiếp tuyến của tại M song song với đường thẳng A. hoặc *B. C. D. hoặc 43/ Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu cặp điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng có phương trình *A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 44/ Cho hàm số (C). Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A. B. *C. và D. và 45/ Cho hàm số y = (C) có tâm đối xứng là I. Tìm các điểm A trên (C) sao cho tiếp tuyến của tại A cách I một khoảng lớn nhất. *A. B. C. D. 46/ Tìm m để đồ thị hàm số cắt Ox tại bốn điểm phân biệt đồng thời có đúng 3 điểm có hoành độ nhỏ hơn 2 A. B. *C. D. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổng hợp 1/ Cho hàm số .Bất phương trình có tập nghiệm *A. B. C. D. 2/ Hàm số có bằng *A. 1 B. 3 C. -2 D. -1 3/ Hàm số với có min là A. *B. C. D. 0 4/ Hàm số với có max là A. 12 B. *C. D. 5/ Hàm số có bằng A. -7 B. *C. D. 7 6/ Tìm min của : trên đoạn A. 1 *B. C. D. 0 7/ Cho và . Tìm max của *A. 1 B. C. D. 8/ Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. *C. D. 9/ Nghiệm của bất phương trình là *A. B. C. D. 10/ Tìm m để bất phương trình có nghiệm A. *B. C. D. 11/ Số nghiệm của phương trình bằng A. 1 *B. 2 C. 3 D. 4 12/ Tìm tập nghiệm của bất phương trình: A. *B. C. D. 13/ Tập nghiệm của pt: là A. B. *C. D. 14/ Số nghiệm của hệ pt là A. 0 B. 1 *C. 2 D. 4 15/ Tìm số nghiệm của hệ pt: A. 6 B. 2 C. 3 *D. 4 16/ Tìm số nghiệm của hệ pt: A. 0 *B. 1 C. 2 D. 4 17/ Tìm số nghiệm của hệ pt: A. 0 *B. 1 C. 2 D. 3 18/ Tìm số nghiệm của hệ pt: A. 0 *B. 1 C. 2 D. 3 19/ Gọi là nghiệm của hệ pt: . Tìm A. B. *C. D. 20/ Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm A. *B. C. D. 21/ Gọilà nghiệm của hệ pt: . Tìm b A. 0 B. 1 *C. D. 4 22/ Tìm số nghiệm của hệ pt: A. 0 *B. 1 C. 2 D. 4 23/ Tìm số nghiệm của pt: A. 0 *B. 1 C. 2 D. 3 24/ Cho x, y thỏa mãn điều kiện . Tìm max của biểu thức: A. 1 B. *C. D. 25/ Tìm min của : A. 0 B. *C. D. 1 26/ Tìm m để pt có nghiệm *A. B. C. D. 27/ Tìm tham số để pt sau có nghiệm: A. *B. C. D. 28/ Tìm m để phương trình có nghiệm A. B. *C. D. 29/ Cho hàm số . Tìm m để hàm số luôn tăng trên R A. *B. C. D. 30/ Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng *A. B. C. D. 31/ Tìm m để hàm số đồng biến trên A. không B. *C. D. 31/ Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn A. *B. C. D. 32/ Tìm các giá trị của tham số để phương trình sau có nghiệm duy nhất: A. *B. C. D. 33/ Khi tham số m thay đổi pt: có nhiều nhất A. 3 nghiệm B. 2 nghiệm C. 4 nghiệm *D. 1 nghiệm 34/ Tìm tham số m để hàm số có cực đại và cực tiểu A. *B. C. D. 35/ Tìm m để hàm số có các cực trị trái dấu A. *B. C. D. 36/ Giả sử hàm số có cực đại và cực tiểu thì đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị có pt *A. B. C. D. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: