Bài tập giải Toán trên máy tính cầm tay

doc 24 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 4899Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập giải Toán trên máy tính cầm tay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập giải Toán trên máy tính cầm tay
TRƯỜNG THCS TRUNG BÌNH
TỔ TOÁN
- - - - - -
NGUYỄN HOÀNG DUY
BÀI TẬP
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
Dành cho GV ôn luyện hsg giải toán trên máy tính casio
TRUNG BÌNH 2015
HS chuẩn bị ít nhất một trong các loại máy sau để tham gia học tập:Casio fx 570MS, Casio fx 570ES, VinaCal 579MS, Casio fx 570 VN Plus, Casio fx 991ES (2 năng lượng) và các loại máy có chức năng tương đương.
Thông tin liên lạc với GV: 0904 743 092; 0919236300
Mục lục
Mục lục
Phần nội dung
§ 0 . Giới thiệu tổng quát về chức năng Casio fx 570MS và Casio 570ES
§ 1 . Đại số sơ cấp
§ 2 . Số học phổ thông
§ 3 . Hình học trung học cơ sở
§ 4 . Cấp số, dãy số và giới hạn dãy số
§ 5 . Toán phần trăm, toán kĩ thuật, tính thời gian
§ 6 . Một số dạng toán đại học
§ 7 . Giới thiệu các đề thi máy tính cầm tay THCS cấp khu vực và toàn quốc
Tài liệu tham khảo
Phụ lục 
PHẦN NỘI DUNG
§ 0 . Giới thiệu tổng quát về chức năng Casio fx 570MS và Casio 570ES
0.1. Chương trình giả lập máy tính cầm tay trên vi tính
	Sinh viên có thể download các chương trình giả lập máy tính cầm tay trên vi tính tại trang www.bitex.edu.vn.
* Giả lập Casio fx 570MS:
Ngoài chức năng tương tự như một máy tính Casio fx 570MS, chương trình này cho phép gọi ra dãy phím vừa bấm trên máy (với thời gian cụ thể kèm theo) bằng chức năng “View log”. Thuận lợi của chức năng này là người báo cáo thuyết trình về máy tính cầm tay có thể cho hiện lại thao tác ấn phím một cách nhanh chóng để người nghe thực hiện theo; hơn nữa giáo viên có thể copy các phím này vào bài soạn máy tính cầm tay của mình. Chương trình giả lập Casio fx 570MS được viết bởi một sinh viên khoa Toán – Tin, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh với sự hướng dẫn của các giảng viên của trường. Bạn có thể liên hệ qua địa chỉ “nguyendangkimkhanh. casio@gmail.com” để được cập nhật miễn phí chương trìh này.
* Giả lập VinaCal-579MS:
0.2. Máy Casio fx 570MS
* Các chức năng Mode:
MODE 1: COMP (COMPUTING) Tính toán thông thường.
MODE 2: CMPLX (COMPLEX) Tính toán với số phức.
MODE2 1: SD (STANDAR DEVIATION) Toán thống kê.
MODE2 2: REG (REGRESSIVE) Toán hồi quy, tương quan.
	Một số chức năng cài đặt trong MODE REG như sau:
LIN (LINEAR): Hồi quy tuyến tính.
LOG (LOGARIT): Hồi quy logarit.
EXP (EXPONEENTIAL): Hồi quy mũ
MODE2 3: BASE Toán trên các hệ đếm 2-8-10-16.
MODE3 1:EQN (EQUATION) Giải phương trình, hệ phương trình.
	Một số chức năng cài đặt trong MODE EQN như sau:
	2 UNKNOWNS, 3 UNKNOWNS: Hệ phương trình tuyến tính 2, 3 ẩn (unknowns).
	2 DEGREE, 3 DEGREE: Phương trình bậc (degree) 2, bậc 3.
MODE3 2: MAT (MATRIX) Toán ma trận.
MODE3 3: VCT (VECTOR) Toán véctơ.
MODE4 1: DEG (DEGREE) Cài đặt chế độ “độ” cho phép tính lượng giác.
MODE4 2: RAD (RADIAN) Cài đặt chế độ “radian” cho phép tính lượng giác.
MODE4 3: GRA (GRADE) Cài đặt chế độ “grát” cho phép tính lượng giác( 1gra = 0,90).
MODE5 1: FIX (FIXED NUMERIC FORMAT) Cài đặt làm tròn kết quả hiển thị từ 0 đến 9 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
MODE5 2: SCI (SCIENTIFIC NUMBER) Cài đặt hiển thị dạng số kỹ thuật .
MODE5 3: NORM (NORMAL).
MODE6 1: DISP (DISPLAY)
	Một số chức năng cài đặt trong MODE DISP như sau:
	1: ENG ON, 2: ENG OFF Bật, tắt chế độ hiển thị số kỹ thuật.
	► 1: ab/c, 2: d/c Quy định một phân số (có m > n) luôn hiển thị dạng hổn số hoặc không.
	►► 1: DOT, 2: COMMA Quy định hiển thị dấu phân cách các chữ số (bộ ba số: nghìn, triệu, tỷ,...) và dấu phân cách thập phân là dấu phẩy (comma) hay dấu chấm (dot).
* Biến nhớ và cách sử dụng:
Các biến gồm: A, B, C, D, E, F, X, Y, M, Ans, trong đó Ans là biến nhận giá trị hiện hành của kết quả vừa thực hiện xong trên máy.
◊ Lưu giá trị vào biến:
	Lưu 10 vào biến A, thao tác 10 Shift Sto A, sau này ta viết tắc là 10 A.
Lưu 20 + 100 vào biến D, thao tác 20 + 100 Shift Sto D, viết tắc là 20 + 100 D. 
Riêng biến M sẽ thay đổi giá trị khi ấn phím M + hoặc M –
Ví dụ: 5 M, sau đó ấn 7 M+, khi đó biến M lúc này nhận giá trị 12.
◊ Gọi giá trị biến ra:
	Ấn Alpha A , kết quả: 10 (vì đã lưu 10 A ở trên).
	Ấn Alpha A + Alpha D , kết quả: 130.
◊ Đối với biến Ans: Máy tự động lưu lại giá trị hiện hành vào Ans.
	Ấn 2 + 8, ấn tiếp Ans + 5, kết quả: 15.
* Một số phím chức năng thường dùng:
	AC (CANCEL): Hủy lệnh (công thức) vừa nhập.
	DEL (DELETE), INS (INSERT): Xóa,chèn ký tự.
	SHIFT: Gọi chức năng các phím màu vàng.
	ALPHA (ALPHABET): Gọi chức năng các phím màu đỏ.
	CLR (CLEAR): Xóa cài đặt các Mode để trở về trạng thái mặc định ban
 đầu của máy.
	CALC (CALCULATE): Tính giá trị biểu thức chứa biến (một hoặc nhiều
	 biến).
	SOLVE: Giải gần đúng phương trình tùy ý.
	Dấu “ = ” màu đỏ, dấu “ : ” màu đỏ: Dùng vào lập trình.
	Chú ý: Trong giải thuật lập trình sau này quy ước nếu viết = thì hiểu dấu
 bằng màu đỏ lập trình, nếu viết thì hiểu dấu bằng màu trắng.
	CONV (CONVERT) Đổi các đơn vị vật lý (Yard m, mile km, hp
 KW...) Xem thông số chuyển đổi ở nắp máy.
	CONST (CONSTANT) Hằng số vật lý quốc tế (Xem ở nắp máy).
	ab/c, d/c: Chuyển đổi qua lại giữa dạng số thập phân và phân số.
	LOGIC Thực hiện phép toán logic và các hệ đếm.
	DEC (DECIMAL) Hệ thập phân, HEX (HEXADECIMAL) Hệ lục phân,
	BIN (BINARY) Hệ nhị phân, OCT (OCTAL) Hệ bát phân.
	Hyp (Hyperpolic): .
	sin-1: arcsin Hàm ngược của hàm sin 
	ENG (ENGINE) Hiển thị kiểu số kỹ thuật .
	i màu xanh (Imaginary): Đơn vị ảo i của số phức.
	Arg (Argument) Argument của số phức .
	Abs (Absolute) Trị tuyệt đối, môđun số phức.
	Conj (Conjugate) Số phức liên hợp.
	Pol( (Polarity) Chuyển đổi dạng cực của số phức.
	Rec( (Rectangle) Chuyển đổi dạng đại số của số phức .
	Re Im (Real, Image): Gọi ra phần thực, phần ảo.
	EXP (EXPONENTIAL): , ví dụ để nhập 90000, ấn 9 EXP 4.
	Rnd (Round): Làm tròn số trong tính toán.
	Ran # (Random): Gọi ra một số ngẫu nhiên từ máy.
	DRG (Dgree, Radian, Grade): Tính toán một biểu thức có nhiều chế độ 
	tính, ví dụ tính giá trị biểu thức .
	MAT (Matrix): Tính toán với ma trận (Dim (chiều, cỡ), Edit (sửa), Det 
	(định thức), Trn (vết),...)
	VCT (Vector): Tính toán với vectơ (Dim (chiều, cỡ), Edit (sửa), Dot 
	(tích vô hướng),...)
	DT (DATA): Nhập số liệu (toán thống kê hoặc toán hồi quy).
	S-Sum (Sumary), S-Var (Variance): Gọi kết quả thống kê.
	DISTR (Distribute): Tính giá trị hàm phân phối chuẩn tắc .
	nPr: Chỉnh hợp .
	nCr: Tổ hợp .
	Các ký hiệu màu vàng: k (kilo) 103, M (mega) 106, G (giga) 109, T (tera) 
	1012, m (mili) 10-3, (micro) 10-6, p (pico) 10-12, n (nano) 10-9, f (femto) 
	10-15.
0.3. Máy Casio fx 570ES (= 991ES (máy 2 năng lượng))
	* Các Mode và phím chức năng:
	Ở đây chỉ nêu một số chức năng MODE khác so với máy 570MS.
	◊ Các chế độ MODE:
	MODE STAT (STATISTICS): Toán thống kê.
	MODE TABLE: Liệt kê bảng giá trị của hàm số f(x) với các thông tin 
	nhập vào như: Giá trị biến khởi đầu (Start); giá trị biến kết thúc (End) và 
	bước nhảy (Step). Chức năng quan trọng nhất của TABLE trong giải toán
	là ứng dụng vào việc dò tìm khoảng phân ly nghiệm của phương trình, dò 
	tìm cực trị của hàm số.
	◊ Các Phím chức năng:
	SETUP: Cài đặt các hiển thị.
	Bấm Shift SETUP để chọn các chức năng cài đặt theo ý riêng như sau:
	1: MthIO Chọn hiển thị phân số dạng sách giáo khoa (dạng ).
	2: LineIO Chọn hiển thị phân số trên một dòng (dạng ).
	38: Deg, Rad, Gra, Fix, Sci, Norm Chức năng tương tự máy 570MS.
	Ấn tiếp dấu mũi tên ▼, chọn các chức năng sau:
	1, 2: ab/c, d/c Hiển thị phân số dạng hay hổn số khi tử số lớn hơn 
	mẫu số. 
	3: CMPLX Hiển thị một số phức ở dạng đại số hay dạng lượng giác.
	4: STAT Bật hay tắt cột tần số trên màn hình nhập dữ liệu thống kê, hồi 
	quy.
	5: Disp Cài đặt hiển thị dấu phẩy của số thập phân là dấu “,” hay “.”
	6: CONST (Contrast) Tăng ►, giảm ◄ độ tương phản trên màn hình
	 máy tính.
	SD: Chuyển đổi qua lại giữa dạng số thập phân và phân số.
	Các chức năng còn lại có ký hiệu tương tự như trên máy 570MS.
	◊ Chú ý: Đối với máy 570ES, khi dùng phím Solve để giải ẩn thì ẩn cần 
	phải được dùng là biến X hoặc Y.
	* Biến nhớ và cách sử dụng: Hoàn toàn tương tự máy 570MS.
	* So sánh một số điểm yếu và điểm mạnh cơ bản trong giải toán của hai 
	loại máy 570MS và 570ES:
	+ MS bấm lập trình nhanh hơn ES (ES phải ấn thêm Calc).
	+ MS có chức năng Copy dùng kết nối biểu thức (ES không có chức 
	năng này).
	+ MS nhập thống kê được nhiều bộ giá trị hơn ES.
	+ MS cho phép giải ẩn là các biến tùy ý trong biểu thức, đối với máy ES 
	 thì ẩn phải được dùng là biến X hoặc Y.
	+ ES có thêm chức năng Table có thể áp dụng tìm khoảng phân ly 
	 nghiệm hoặc tìm cực trị.
	+ ES được thiết kế tính toán thuận tiện hơn MS, trong khi MS phải thao
	 tác đúng theo cú pháp (VD tính tích phân, ma trận, vectơ).
	+ ES cho kết quả nhiều chữ số hơn MS.
	+ ES hiển thị được phân số dạng đối với số lớn hơn mà trên máy MS 
	 không hiển thị được.
	+ ES có phím thuận lợi hơn MS đối với việc tính tổng có biến chỉ 
	 số chạy.
	 ...	
§1 Đại số sơ cấp	
Tính giá trị biểu thức không chứa biến và chứa biến
* Giải theo nhiều cách: Dùng các biến A, B, C, ..., Ans, dùng phím Calc, dùng 
 Table.
Chú ý: Thiết lập chế độ tính toán phù hợp (rad, độ, grad) đối với bài toán lượng
	 	giác.
Bài tập
1	Cho biểu thức , trong đó sinh x, coh x lần
	 lượt là sinhyperpolic và coshyperpolic của x.
	a) Tính A ở chế độ radian.	b) Tính A ở chế độ độ.
	ĐS:
2	Tính giá trị biểu thức tại 
	a) 	b) .
	ĐS:
3	a) Tính giá trị hàm số tại x = 10, , 
b) Tính gần đúng giá trị của hàm số tại ; ; ; .
Chế độ tính đối với câu a) và b) là radian.
ĐS:
4	a) Cho biết , tính .
	b) Biết , tính .
	ĐS:
5	Cho hàm số , tính các giá trị của y khi x nhận giá trị
	 từ 2 đến 5 với bước nhảy 0,5. Nêu ít nhất 3 quy trình bấm phím.
	ĐS:
6	* Cho hàm số , hãy tính tổng sau ở chế độ radian và đặt ra 
	một số bài toán mở rộng khác (nếu có thể)?
	a) .
	b) .
	c) .
	d) .
	HD: Dùng phím (máy ES), lập trình (máy ES và MS).
	ĐS:
7	* Cho hàm số , tính 
	;	
	HD: Không thể dùng phím (sẽ bị “treo máy”). Chứng minh được:
	, tách tổng thành nhiều cặp (x, y) có tổng 1.
	ĐS:
1.2 Các phương pháp tìm nghiệm gần đúng của phương trình
* Dùng phím Solve (chỉ dùng cho 570MS, 570ES).
* Phương pháp lặp đơn (có thể áp dụng chung cho 500MS, 500ES).
* Phương pháp Newton (pp tiếp tuyến) (có thể áp chung cho 500MS, 500ES).
Chú ý: Phím Calc được xây dựng trên cơ sở phương pháp Newton.
	Bài tập
1	Tìm nghiệm của phương trình: .
	ĐS:
2	Tìm nghiệm của phương trình: .
	ĐS:
3	Tìm nghiệm của phương trình sau ở radian: .
	ĐS:
4	Tìm nghiệm của phương trình: .
	ĐS:
5	Chứng tỏ rằng phương trình có hai nghiệm trong khoảng (0, 4). Tính gần đúng hai nghiệm của phương trình đã cho.
	ĐS:	
	.
6	Tìm nghiệm của phương trình: 
	ĐS:
7	Tìm một nghiệm gần đúng (ở radian) của phương trình : .
	ĐS:
8	Tìm nghiệm thực của phương trình .
	ĐS:
9	Tìm hai nghiệm thực gần đúng của phương trình .
	ĐS:
10	Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình sau với hai số bé hơn 10-9 (ở chế độ radian)
	.
	ĐS:
11	Tìm một nghiệm gần đúng (ở radian) của phương trình: .
	ĐS:
12	Tìm , biết
	a) .
	b) 
	c) .
	d) 
	HD: Lập trình, cho biến X chạy từ 1, quan sát giá trị của biến tổng để kết luận.
	ĐS:
1.3.	Phương trình nghiệm nguyên hai biến x, y
	Một số phương pháp cơ bản tìm nghiệm nguyên của 
	*	Dạng đặc biệt .
	*	Dạng tổng quát (1) nhưng có thể rút được 1 biến biểu thị qua biến còn 
	lại: Giả sử rút x được , lập trình, cho x chạy, tìm y nguyên (kết hợp điều kiện từ đề bài để dừng).
	*	Dạng tổng quát (1) nhưng có thể đưa về phương trình bậc hai theo 1 biến: Giả sử , giải tìm y theo công thức nghiệm được , sau đó lập trình cho x chạy tìm y nguyên (kết hợp điều kiện ).
	* Một số dạng giải nhờ suy luận, kết hợp suy luận và lập trình.
	Bài tập
1	Giải phương trình nghiệm nguyên thỏa 
	ĐS:
2	Cho đường thẳng (d) : . Hãy tìm tất cả các cặp (x, y) thuộc (d) thỏa:
x, y đều nguyên dương.
x, y đều nguyên âm.
x, y tùy ý.
ĐS:
3	Tìm cặp số nguyên dương (x,y) với x nhỏ nhất thỏa 
	.
	ĐS:	.
4	Tìm cặp số nguyên (x,y) thỏa phương trình
	a) .
	b) .
	HD: b) Hằng đẳng thức .
	ĐS: b) (503;501), (503; -501), (-503; 501), (-503; -501), (253; 249),
	 (253; -249), (-253; 249), (-253; -249).
5	Tìm cặp số tự nhiên với x bé nhất có 3 chữ số thỏa mãn phương trình .
	HD: Đưa về dạng phương trình bậc hai theo y, x chạy từ 100.
	ĐS: (110, 1100).
6	Tìm cặp số tự nhiên (x; y) biết x, y có hai chữ số và thỏa mãn phương trình .
	HD: Ta có: . Vì x và y chỉ có 2 chữ số, nên vế phải tối đa là 2.993, nên x tối đa là suy ra .
	Dùng chức năng giải phương trình bậc ba để giải phương trình bậc ba, biến y:
	,	(thử lần lượt các giá trị của b tìm y nguyên, với ).
	Hoặc nhập vào phương trình , dùng chức năng Solve, lần lượt gán B từ 10 cho đến 38, gán giá trị đầu X = 0.
	ĐS: (12; 24).
1.4.	Giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
	1 Để đắp 1 con đê, địa phương đã huy động 4 nhóm người gồm học 
	 sinh, công nhân, nông dân và bộ đội. Thời gian làm việc như sau (giả 
	 sử thời gian làm việc của mỗi người trong một nhóm là như nhau:
	 Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ; nhóm công nhân mỗi người
	 làm việc 4 giờ; nhóm nông dân mỗi người làm việc 6 giờ; nhóm học
	 sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ.
	 Địa phương cũng đã chi tiền như nhau cho từng người trong một
	 nhóm theo cách: Nhóm bộ đội mỗi người nhận 50.000 đồng;nhóm
	 công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng; nhóm nông dân mỗi người
	 nhận 70.000 đồng; nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng.
	 Cho biết: Tổng số người của 4 nhóm là 100; Tổng thời gian làm việc
	 của 4 nhóm là 488; Tổng số tiền của 4 nhóm nhận là 5.360.000 đồng.
	 Hãy tìm số người trong từng nhóm?
	 ĐS:
	2	Theo di chúc, bốn người con được hưởng số tiền 9902490255 đồng
	 chia theo tỉ lệ giữa người thứ nhất và người thứ hai là 2:3; người thứ
	 hai và người thứ ba là 4:5; người thứ ba và người thứ tư là 6:7.Tính
	 số tiền nhận được của mỗi người con?
	ĐS:
	3	Tìm bán kính của hình cầu nội tiếp trong một hình lập phương, biết
	 rằng tổng của thể tích, diện tích toàn phần và độ dài tất cả các cạnh
	 của hình lập phương có giá trị gấp 3 lần giá trị của thể tích của hình
	 cầu này.
	ĐS: 17,79151445.
	4	Một người nông dân có một cánh đồng cỏ hình tròn bán kính
	 , đầy cỏ, không có khoảnh nào trống. Ông ta buộc con bò
	 vào một cây cọc trên mép cánh đồng. Hãy tính chiều dài đoạn dây
	 buộc sao cho con bò chỉ ăn được một nửa cánh đồng.
	ĐS: 115,8728473 m.
	5	Cho . Tính .
	ĐS: 
	6	Cho hai đường thẳng (d1), (d2), biết (d1) đi qua A(2; -3) và B(7; 7), 
	(d2) có hệ số góc là – 2 và đi qua C(-1;2). Gọi I là giao điểm của (d1) 
	và (d2), tính độ dài AI.
	ĐS:
1.5.	Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 1 biến
	* Một số phương pháp thường dùng: Tam thức bậc hai; Đặt ẩn phụ; Dùng
	 chức năng Table (máy 570ES); Đạo hàm; Bất đẳng thức.
	Bài tập
	1	Cho hàm số 
Tính y khi .
Tính .
ĐS: a) y =	b) ymax = 
	2	Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 
	.
	ĐS:
	3	Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 
	 trên đoạn [0; ].
	ĐS: max 	min
	4	Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 
	.
	ĐS: 	
	5	Tính gần đúng cực đại và cực tiểu của hàm số 
	.
	ĐS:
	6	Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 
	 trên đoạn [0; 1]
	ĐS:
	7	Cho x, y nguyên dương thỏa , tìm giá trị lớn nhất của
	 sin(xy) (chế độ rad). Hãy tổng quát bài toán?
	ĐS:
1.6.	Đa thức, sơ đồ Hoocne
	* Tính giá trị đa thức dạng đặc biệt.
	* Tìm đa thức dư trong phép chia hai đa thức.
	* Thao tác ấn phím nhanh đối với sơ đồ Hoocne tìm đa thức thương và
	 dư.
	* Tìm đa thức thỏa điều kiện ban đầu.
	Bài tập
1	Tính giá trị của đa thức
	 và tại .
	ĐS:
2	Tìm dư trong phép chia cho .
	ĐS:
3	Tìm dư khi chia đa thức cho đa thức .
	ĐS:
4	Tìm dư khi chia đa thức cho đa thức .
	ĐS:
5	Cho đa thức bậc ba, biết , , , . Tìm f(10)?
	ĐS:
6	Khai triển biểu thức ta được đa thức 
	Tính giá trị biểu thức .
	HD: 
	ĐS:
7	Khai triển dưới dạng Hãy tìm các hệ số a,b.
	HD: 
	ĐS:
8	Cho là đa thức bậc 3, biết rằng khi chia cho đều được dư 6 và . Tính ?
	ĐS:
9	Tìm m, n để 2 đa thức sau có chung nghiệm với 
	ĐS:
10	Tìm a, b, c để đa thức chia hết cho đa thức , , .
	ĐS:
11	Xác định các hệ số a, b, c của đa thức để sao cho chia cho có số dư là 29938 và chia cho có đa thức dư là .
	ĐS:
12	Tìm thương và dư trong phép chia cho bằng sơ đồ Hoocne, viết thuật toán.
	ĐS:
13	Chia cho được thương dư , chia cho được thương là và dư . Tìm bằng cách dùng sơ đồ Hoocne.
	ĐS:
14	Cho đa thức.
Tính khi 
Chứng minh rằng .
HD: 630 = 2.5.7.9.
	ĐS:
15	Cho đa thức bậc 5, . Biết , , , , . Tính , và .
	HD: 
	Cách 1: Lập hệ phương trình 5 ẩn a, b, c, d, e. Khử lần lượt các biến để đưa về hệ phương trình 3 ẩn, 3 phương trình rồi giải.
	Cách 2: Đặt . Khi đó , 1, 2, 3, 4, 5. Suy ra . Suy ra các giá trị cần tính.
	ĐS: .
1.7.	Các lập trình tính giá trị hàm số tích tại x0, , 
	* Dùng biến Ans (không an toàn nếu ấn dư phím hoặc thiếu phím).
	* Dùng lập trình trên các biến A, B, C, ...
	Bài tập
1	Cho hàm số , tính .
	ĐS:
2	Cho hàm số (xét ở chế độ radian). Tính .
	ĐS:
3	Cho hai hàm số , (xét ở chế độ radian). Tính , , .
	ĐS:
4	Cho hai hàm số , , hãy tính , (xét ở chế độ radian). Trong đó sinh x là sinhyperpolic của x.
	ĐS:
---------------------------------▲--------------------------------------
§2.	Số học phổ thông
2.1.	Số nguyên tố và các thuật toán kiểm tra nguyên tố
	Để kiểm tra 1 số nguyên dương A có là số nguyên tố hay không ta chỉ cần kiểm tra A có ước từ hay không.
	* Thao tác 1: , 0=1 0=1 
	 X chạy đến , nếu thấy thương đều lẻ thì KL A nguyên tố.
	* Thao tác 2: Kiểm tra A có chia hết cho 3 không, nếu không thì lập
	 trình như sau:
	 , : 0=1 0=1 
	Câu hỏi: Giải thích các thao tác ấn phím 1 và 2?
	Bài tập
1	Kiểm tra số 647 có phải là số nguyên tố không?
	ĐS:
2	Kiểm tra số 2191 có phải là số nguyên tố không?
	ĐS:
3	Phân tích thành thừa số nguyên tố các số sau: 2

Tài liệu đính kèm:

  • docTAI_LIEU_ON_THI_HSG_GIAI_TOAN_TREN_MAY_TINH_CASIO.doc