Ôn tập chương 4 - Đại số 10 - Nâng cao GV Thái Văn Dương BÀI TẬP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẠNG 1 : GIẢI CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH SAU ĐÂY 1) 2 2 5 3 4 x x x x 2) 2 3 1 2 x x x x 3) 3 47 4 47 3 1 2 1 x x x x 4) 9 4 2 x x 5) 3 4 3 2 1 2 6 0 7 2 x x x x x 6) 2 4 2 4 2x x x 8) 2 23 2 5 6 0x x x x 9) 2 3 0 1 2 x x x 10) 1 2x + 2 2 3 2 1 4 3 3 x x x x x x 11) 2 2 2 3 4 15 1 1 1 x x x x x x x 12) 2 2 1 4 2 2 2x x x 13) 2 3 1 2 2 3 1 1 1 x x x x x 14) 4 3 2 2 3 2 0 30 x x x x x 15) 3 23 3 0 2 x x x x x 16) 4 2 2 4 3 0 8 15 x x x x 17) 3 4 5 2 1 2 3 6 0 7 x x x x x x 18) 2 42 1 1 x x x x 19) 22 2 15 1 1 x x x x Giải hệ bất phương trình sau: 1) 3 1 2 7 4 3 2 19 x x x x 2) 2 3 1 1 2 2 4 0 1 x x x x x 3) 2 12 0 2 1 0 x x x 4) 2 2 3 10 3 0 6 16 0 x x x x 5) 2 2 4 7 0 2 1 0 x x x x 6) 2 2 5 0 6 1 0 x x x x 7) 2 2 3 8 3 0 17 7 6 0 x x x x 8) 2 2 2 4 3 0 2 10 0 2 5 3 0 x x x x x x 9) 2 2 2 7 4 1 1 x x x 10) 2 2 1 2 2 1 13 5 7 x x x x 11) 2 2 10 3 2 1 1 3 2 x x x x 12) 2 2 2 3 4 0 3 2 0 x x x x x DẠNG 2: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI: 1) 2 23 2 2x x x x 2) 2 5 7 4x x 3) 2 2 4 1 2 x x x x 4) 2 2 5 4 1 4 x x x 5) 2 5 1 0 3 x x 6) 2 2 3 5 6 x x x 7) 2 2 x x x 8) 2 2 2 1x x 9) 2 2 4 3 1 5 x x x x 10) 2 4 2x x x 11) 3 1 2x x 12) 2 2 2 4 1 2 x x x x Ôn tập chương 4 - Đại số 10 - Nâng cao GV Thái Văn Dương DẠNG 3: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN : 1) 2 1 2 1 2 x x x 2) 2 16 5 3 3 3 x x x x 3) 2 8 12 4x x x 4) 2 4 3 2 x x x 5) 26 2 32 34 48x x x x 6) 23 6 3x x x x 7) 24 1 3 5 2 6x x x x 8) 2 24 6 2 8 12x x x x 9) 22 1 1 1x x x x 10) 2 23 5 7 3 5 2 1x x x x 11) 2 22 4 4x x x 12) 2 2 3 4 9 2 3 3 3 x x x 13) 2 23 4 9x x x 14) 2 2 9 4 3 2 5 1 x x x 15) 6 3 34 4 2x x x 16) 26 9 6 9 1x x x x 17) 1 2 3x x x 18) 4 1 3 1 4 2 x x x x 19) 1 1 1 1 x x x x x DẠNG 4: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA MỖI HÀM SỐ SAU: 1) 2 3 4 8y x x x 2) 2 1 2 1 2 x x y x x 3) 2 2 1 1 7 5 2 5 y x x x x 4) 2 5 14 3y x x x 5) 2 3 3 1 2 15 x y x x DẠNG 5: CÁC DẠNG TOÁN CÓ CHỨA THAM SỐ: Bài1: Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương: a) 2 4 5x x m b) 2 2 8 1x m x m c) 22 4 2x x m d) 23 1 3 1 4m x m x m e) 21 2 1 3 2m x m x m Bài 2: Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm: a) 24 1 2 1m x m x m b) 22 5 4m x x c) 2 12 5mx x d) 2 24 1 1x m x m e) 2 22 2 2 1x m x m f) 22 2 3 1m x m x m Bài 3: Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x: a) 21 2 1 3 3 0m x m x m b) 2 24 5 2 1 2 0m m x m x Bài 4: Tìm các giá trị của m để phương trình: a) 2 2 1 9 5 0x m x m có hai nghiệm âm phân biệt b) 22 2 3 0m x mx m có hai nghiệm dương phân biệt. c) 25 3 1 0m x mx m có hai nghiệm trái dấu Bài 5: Tìm các giá trị của m sao cho phương trình : 4 2 21 2 1 0x m x m a) vô nghiệm b) Có hai nghiệm phân biệt c) Có bốn nghiệm phân biệt Bài 6 : Tìm các giá trị của m sao cho phương trình: 4 2 21 1 0m x mx m có ba nghiệm phân biệt Bài 7: Cho phương trình: 4 22 2 1 2 1 0m x m x m . Tìm các giá trị của tham số m để pt trên có: a) Một nghiệm b) Hai nghiệm phân biệt c) Có bốn nghiệm Bài 8: Xác định các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: a) 2 2 1 1 2 2 3 x mx x x b) 2 2 2 4 4 6 1 x mx x x c) 2 2 5 1 7 2 3 2 x x m x x Ôn tập chương 4 - Đại số 10 - Nâng cao GV Thái Văn Dương Bài 9: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm: 2 10 16 0 3 1 x x mx m Bài 10: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm: 2 2 15 0 1 3 x x m x MỘT SỐ BÀI TẬP CÓ ĐÁP SỐ Giải bất phương trình có chứa trị tuyệt đối: Giải bất phương trình có chứa căn :
Tài liệu đính kèm: