Bài tập giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ - Đại số Lớp 7

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 02/11/2023 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ - Đại số Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ - Đại số Lớp 7
Bài 1: Tìm tất cả các số a thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) a = |a| ; 	b) a |a| ;	 d) |a| = - a;	e) a |a|.
Bài 2: Bổ sung thêm các điều kiện để các khẳng định sau là đúng:
	a) |a| = |b| a = b;	b) a > b |a| > |b|.
Bài 3: Cho |x| = |y| và x 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
a) x2y > 0;	b) x + y = 0 ; 	c) xy < 0 ; 	d)	d) 	 
Bài 4: Tìm giá trị của các biểu thức sau:
a)B = 2|x| - 3|y| với x = 1/2; y = -3 b) C = 2|x - 2| - 3|1 - x| với x = 4;
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau:
a) |a| + a; b) |a| - a ;	c) |a|.a ; d) |a|:a ; e) 3(x - 1) - 2|x + 3|;	g) 2|x - 3| - |4x - 1|.
Bài 6: Tìm x trong các đẳng thức sau:
a) |2x - 3| = 5; b) |2x - 1| = |2x + 3|; c) |x - 1| + 3x = 1; d) |5x - 3| - x = 7. e) f) g) 
Bài 7: Tìm các số a và b thoả mãn một trong các điều kiện sau:
	a) a + b = |a| + |b|;	b) a + b = |b| - |a|.
Bài 8: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn một trong các điều kiện sau:
	a) |x| + |y| = 20;	b) |x| + |y| < 20.
Bài 9: Điền vào chỗ trống () các dấu để các khẳng định sau đúng với mọi a và b. 
	Hãy phát biểu mỗi khẳng định đó thành một tính chất và chỉ rõ khi nào xảy ra dấu 
	đẳng thức ?
a) |a + b||a| + |b|;	 b) |a - b||a| - |b| với |a| |b|; c) |ab||a|.|b|; d) 
Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = 2|3x - 2| - 1; b) B = 5|1 - 4x| - 1;	 c) C = x2 + 3|y - 2| - 1 ; d) D = x + |x|; e) E = 
Bài 11: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
	a) A = 5 - |2x - 1|;	 b) B = c) C = 
Bài 12: Đưa biểu thức A sau đây về dạng không chứa dấu giá trị tuyệt đố
A = |2x + 1| + |x - 1| - |x - 2|.
Bài 13: Khi thờm x vào tử và mẫu của phõn số giỏ trị của phõn số đổi thành .Tỡm x ?
Bài 14: Số hữu tỷ cú thể viết dưới dạng : . Tỡm x,y,z?;()
Bài 15:Tỡm x để biểu thức 
a) A= ;Đạt GTNN b):B= ; Đạt GTNN 
c): C= ;Đạt GTNN
Bài 16: Tớnh a) 50,9.49,1-50,8.49,2 b) 7,3.10,5+7,3.15+2,7.10,5+15.2,7
 c) d)
Xột điều kiện bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối hàng loạt: (1)Điều kiện: D(x) kộo theo Do vậy (1) trở thành: A(x) + B(x) + C(x) = D(x)
Bài 17: Tỡm x, biết:
a) 	;b) c) 	 d) ; e) 
f) ; I) ; L) 
g) ; n) ; m) 
h) ; p) y) 
k) ;	q) ;	t) ; r) 
s) 	v) 	
Bài 18: Tỡm x, y thoả món:
a) 	b) 	c) 
d) 	e) 	f) 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_gia_tri_tuyet_doi_cua_mot_so_huu_ty_dai_so_lop_7.doc