ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH CHƯƠNG SÓNG CƠ [Thứ 7, ngày 03 – 6] BÀI TẬP 1: Câu 1. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc 2 . D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 2. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 2 . D. lệch pha 4 . Câu 3. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động. C. Môi trường truyền sóng. D. Bước sóng . Câu 4. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Bước sóng . B. Biên độ sóng. C. Vận tốc truyền sóng. D. Tần số sóng. Câu 5. Sóng ngang là sóng có phương dao động A. theo phương thẳng đứng. B. theo phương vuông góc với phương truyền sóng. C. theo phương nằm ngang. D. theo phương trùng với phương truyền sóng. Câu 6. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 7. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 9. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số nguyên chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 10. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với hai đầu cố định thì bước sóng của sóng tới và sóng phản xạ bằng A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp. B. độ dài của dây. C. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp. D. một nữa độ dài của dây. Câu 11. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. Câu 12. Phát biểu nào sau đây về đặc trưng sinh lí của âm là sai? A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm. B. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm. C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm. D. Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm. Câu 13. Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện A. l = k. B. l = k 2 . C. l = (2k + 1) 2 . D. l = (2k + 1) 4 . ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI Câu 14. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước, biên độ của sóng do mỗi nguồn truyền tới là A1 và A2. Hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới M bằng một số nguyên lẻ một phần tư bước sóng. Biên độ sóng tổng hợp tại M là A. |A1 – A2|. B. A1 + A2. C. 2 21 2A A . D. 1 2.A A . Câu 15. Chọn phát biểu đúng A. Các nguồn âm khi phát ra cùng âm cơ bản f sẽ tạo ra những âm sắc giống nhau. B. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí giúp ta phân biệt được các âm có cùng biên độ. C. Hai âm có cùng độ cao được phát ra từ hai nguồn âm khác nhau sẽ có âm sắc khác nhau. D. Âm phát ra từ một nhạc cụ sẽ có đường biểu diễn là một đường dạng sin. Câu 16. Sự phân biệt các sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm dựa trên A. Bản chất vật lí của chúng khác nhau. B. Bước sóng và biên độ dao động của chúng. C. Khả năng cảm thụ sóng cơ học của tai người. D. Ứng dụng của mỗi sóng. Câu 17. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 18. Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng? A. v3 > v2 > v1. B. v1 > v3 > v2. C. v2 > v1 > v3. D. v1 > v2 > v3. Câu 19. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 20. Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Câu 21. Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là A. 2 v d . B. 2v d . C. 4 v d . D. v d . Câu 22. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 23. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. . Câu 24. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là , có rất nhiều bụng sóng và nút sóng. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là A. 0,5. B. 2. C. 2,5. D. 5. Câu 25. Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau 4 . D. lệch pha nhau 2 . Câu 26. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m. ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng B. phương truyền sóng và tần số sóng C. phương dao động và phương truyền sóng D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng Câu 28 Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 2m B. 1m C. 1,5m D. 0,5m Câu 29: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha D. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đường nối hai tâm sóng bằng A. Hai lần bước sóng. B. Một nửa bước sóng C. Một bước sóng D. Một phần tư bước sóng Câu 31: Sóng truyền từ A đến M dọc theo phương truyền với bước sóng 30cm . Biết M cách A một khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A? A. Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là 1,5 . B. Cùng pha với sóng tại A. C. Ngược pha với sóng tại A. D. Lệch pha một lượng 0,5 so với sóng tại A. Câu 32: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần nửa bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số lẻ lần bước sóng Câu 33: Các đặc trưng vật lý của âm A. Tần số và cường độ âm B. Cường độ âm và âm sắc C. Đồ thị dao động và độ cao D. Độ to và mức cường độ âm Câu 34: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Tỉ số giữa cường độ âm tại N và cường độ âm tại M là: A. 2. B. 104. C. 40. D. 10-4. Câu 35: Chọn câu sai A. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng cơ cũng làm lan truyền vật chất trên phương truyền sóng. C. Sóng cơ truyền trong chất khí là sóng dọc. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong thời gian bằng một chu kì sóng Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động cosOu A t đặt ở S1, S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn S1 S2 bằng: A. k B. 2 1 2 k C. 4 k D. 2 k Câu 37: Chọn phát biểu sai khi nói về âm. A. Môi trường truyền âm có thể rắn, lỏng hoặc khí. B. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. C. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại. D. Đơn vị cường độ âm là W/m2. Câu 38: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, một đầu cố định một đầu tự do là: A. 2 l k B. 4 2 1 l k C. C. 11 2 l k D. 2 1l k . Câu 39: Hai âm không cùng độ cao khi : A. không cùng bước sóng. B. không cùng biên độ, cùng tần số. C. không cùng tần số. D. không cùng biên độ. Câu 40: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha gọi là A. độ lệch pha. B. chu kì. C. bước sóng. D. tốc độ truyền sóng. ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI * BT2 Câu 41: Cường độ âm tăng bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2B ? A. 100 lần. B. 10 lần. C. 50 lần. D. 1000 lần. Câu 42: Người có thể nghe được âm có tần số A. từ thấp đến cao. B. dưới 16 Hz. C. từ 16 Hz đến 20 kHz. D. trên 20 kHz. Câu 43: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí . C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc . D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang . Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng . B. Sóng âm truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng . Câu 45: Dao động tại hai điểm A, B cách nhau 12 cm trên một mặt chất lỏng có biểu thức u acos100 t , tốc độ tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB (không kể A, B) là A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 46: Một sóng âm truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 47: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là A. 2 v d . B. 2v d . C. 4 v d . D. v d . Câu 48: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 49: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. siêu âm có thể truyền được trong chân không C. siêu âm có tần số lơn hơn 20kHz. D. siêu âm có thể truyền được trong chất rắn Câu 50. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m² Câu 51. Mỗi nhạc cụ khi phát ra âm thanh thì đặc trưng của nó là âm sắc phụ thuộc vào A. chỉ tần số âm mà đàn phát ra B. đồ thị của dao động âm do đàn phát ra C. chỉ biên độ âm do đàn phát ra D. cường độ âm do đàn phát ra. Câu 52: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm. B. tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng. C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm. D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng. Câu 53: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền sóng cơ học A. Là quá trình truyền pha dao động. B. Là quá trình truyền năng lượng. C. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian. Câu 54: Khi âm thanh truyền từ nước ra không khı ́ thì: A. Bước sóng tăng, tần số tăng. B. Bước sóng tăng, tần số không đổ i. C. Bước sóng giảm, tần số tăng. D. Bước sóng giảm, tần số không đổi. Câu 55. Một đặc trưng sinh lý của âm là ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI A. mức cường độ âm. B. tần số âm. C. cường độ âm. D. độ cao của âm. Câu 56: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Bước sóng . B. Biên độ sóng. C. Vận tốc truyền sóng. D. Tần số sóng. Câu 57. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,...). B. kλ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,...). C. (k +1/2) λ/2(với k = 0, ± 1, ± 2,...). D. (k + 1/2)λ (với k = 0, ± 1, ± 2,...). Câu 58. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz. C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. Câu 59. Diễn viên xiếc huấn luyện dùng một chiếc còi để huấn luyện cá heo. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm nghe được Câu 60. Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. khí, chân không và rắn. B. lỏng, khí và chân không. C. chân không, rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí. Câu 61. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất về sự truyền sóng trong môi trường: A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường C. Quá trinh truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh. Câu 62. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ sóng? A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng B. Sóng phản xạ cùng tần số với sóng tới. C. Sóng phản xạ luôn có cùng pha với sóng tới. D. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng Câu 63: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm: A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc đồ thị dao động âm. Câu 64. Chọn phát biểu đúng ? A. Sóng âm và sóng điện từ có cùng bản chất. B. Sóng âm và sóng cơ học không cùng bản chất. C. Sóng âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz D. Sóng hạ âm là sóng có tần số nhỏ hơn 20000 Hz. Câu 65. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại được được liệt kê sau đây: A. Có cùng biên độ phát ra bởi cùng một nhạc cụ. B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai loại nhạc cụ khác nhau C. Có cùng tần số phát ra bởi cùng một nhạc cụ. D. Có cùng tần số phát ra bởi hai loại nhạc cụ khác nhau. Câu 66. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn đồng bộ S1và S2. Những điểm nằm trên đường trung trực sẽ: A. Dao động với biên độ lớn nhất. B. Đứng yên , không dao động C. Dao động với biên độ bé nhất D. Dao động với biên độ trung bình Câu 67. Giao thoa là sù tæng hîp cña: A. chỉ hai sãng kÕt hîp trong kh«ng gian. B. chỉ mét sãng kÕt hîp trong kh«ng gian C. c¸c sãng c¬ häc trong kh«ng gian. D. hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian. Câu 69. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là : A. Mức cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Cường độ âm. D. Năng lượng âm. Câu 70. Mức cường độ âm được tính bằng công thức : A. 0 lg IL B I . B. 0 lg.10 I IBL . C. 0 lg I IdBL . D. 0 lg.10 I IBL Câu 71. Giọng nói của nam và nữ khác nhau là do A. Biên độ âm khác nhau. B. Độ to âm khác nhau C. Tần số âm khác nhau D. Cường độ âm khác nhau ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI Câu 72. Sóng âm truyền từ không khí có độ ẩm 30% sang vùng không khí có độ ẩm 80% thì: A. Tần số tăng. B. Tần số giảm. C. Bước sóng tăng. D. Bước sóng giảm Câu 73: Chọn câu đúng nhất khi nói về sóng ngang (sóng cơ) A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất ℓỏng C. Không truyền được trong chất rắn D. Chỉ truyền được trong chất rắn. Câu 74: Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì: A. d = 2n B. n C. d = n D. (2 1)n Câu 75: Chọn phương án sai. A. Hai âm có cùng cường độ âm, nhưng có tần số khác nhau sẽ gây ra những cảm giác âm to nhỏ khác nhau B. Miền nghe được nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau và không phụ thuộc vào tần số âm. C. Âm do người hoặc nhạc cụ phát ra có tính tuần hoàn nhưng không điều hòa. D. Ngưỡng nghe là độ to nhỏ nhất, ngưỡng đau là độ to lớn nhất mà tai còn nghe được Câu 76: Sóng dừng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm M, N đối xứng nhau qua một nút sóng và cách nhau một khoảng bằng λ/4. Tìm kết luận sai: A. Hai điểm luôn có cùng tốc độ dao động. B. Pha dao động của hai điểm lệch nhau π/2. C. Hai điểm dao động với cùng biên độ. D. Hai điểm dao động ngược pha nhau. Câu 77. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Một số loài động vật có thể nghe được siêu âm hoặc hạ âm. B. Độ to của âm tăng khi mức cường độ âm tăng. C. Độ cao của âm chỉ phụ thuộc vào tần số âm. D. Sóng âm là sóng cơ học có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz. Câu 78. Các đặc tính nào sau đây là đặc tính sinh lí của âm A. Độ cao, âm sắc, năng lượng B. Độ cao, âm sắc, cường độ C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, biên độ Câu 79: Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi A. 2n B. (2 1)n
Tài liệu đính kèm: