CHƯƠNG II HÀM SỐ A. KHÁI NIỆM HÀM SỐ Tìm tập xác định của các hàm số sau : a/ y = b/ y = c/ y = d/ y = e/ y = f/ y = g/ y = h/ y = + i/ y = + j/ y = k/ y = l/ . m) y = o)y = p)y = q) y = r) y = - s) y = + 2 . Xét sự biến thiên của các hàm số trên khoảng đã chỉ ra : a/ y = x2 - 4x (-¥, 2) ; (2, +¥) b/ y = -2x2 + 4x + 1 (-¥, 1) ; (1, +¥) c/ y = (-1, +¥) d/ y = (3, +¥) e/ y = D = (-¥, 1) Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số : a/ y = 4x3 + 3x b/ y = x4 - 3x2 - 1 c/ y = - d/ y = e/ y = |1 - x| + /1 + x| f/ y = |x + 2| - |x - 2| g/ y = |x + 1| - |x - 1| h/ y = + i/ y = | x|5.x3 k/ l/ y = m) y = B. HÀM SỐ y = ax + b Vẽ đồ thị hàm số : a/ y = 3x + 1 b/ y = -2x + 3 c/ y = d/ y = e/ y = - f/ y = - 1 g/ y = h/ y = Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng : a/ y = 2x - 3 và y = 1 - x b/ y = -3x + 1 và y = c/ y = 2(x - 1) và y = 2 d/ y = -4x + 1 và y = 3x - 2 Xác định a và b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b : a/ Đi qua 2 điểm A(-1, -20) và B(3, 8) b/ Đi qua C(4, -3) và song song với đường thẳng y = -x + 1 c/ Đi qua D(1, 2) và có hệ số góc bằng 2 d/ Đi qua E(4, 2) và vuông góc với đường thẳng y = -x + 5 e/ Đi qua M(-1, 1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5 C. HÀM SỐ BẬC HAI y = ax2 + bx + c Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau : a/ y = x2 b/ y = -x2 c/ y = x2 + 1 d/ y = -2x2 + 3 e/ y = x(1 - x) f/ y = x2 + 2x g/ y = x2 - 4x + 1 h/ y = -x2 + 2x - 3 i/ y = (x + 1)(3 - x) j/ y = -x2 + 4x - 1 Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số a/ y = x2 + 4x + 4 và y = 0 b/ y = -x2 + 2x + 3 và y = 2x + 2 c/ y = x2 + 4x - 4 và x = 0 d/ y = x2 + 4x - 1 và y = x - 3 e/ y = x2 + 3x + 1 và y = x2 - 6x + 1 Tìm Parabol y = ax2 + 3x - 2, biết rằng Parabol đó : a/ Qua điểm A(1; 5) b/ Cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 c/ Có trục đối xứng x = -3 d/ Có đỉnh I(-; -) e/ Đạt cực tiểu tại x = 1 Tìm Parabol y = ax2 + bx + c biết rằng Parabol đó : a/ Đi qua 3 điểm A(-1; 2) ; B(2; 0) ; C(3; 1) b/ Có đỉnh S(2; -1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3. c/ Đạt cực đại tại I(1; 3) và đi qua gốc tọa độ. d/ Đạt cực tiểu bằng 4 tại x = -2 và đi qua B(0; 6) e/ Cắt Ox tại 2 điểm có hoành độ là -1 và 2, cắt Oy tại điểm có tung độ bằng -2 Cho hàm số y = 2x2 + 2mx + m - 1 a/ Định m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. b/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) khi m = 1 c/ Tìm giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng y = -x - 1 d/ Vẽ đường thẳng này trên cùng hệ trục tọa độ của (P) Cho (P) : y = x2 - 3x - 4 và (d) : y = -2x + m Định m để (P) và (d) có 2 điểm chung phân biệt. Cho (P) : y = - + 2x - 3 và (d) : x - 2y + m = 0 Định m để (P) và (d) tiếp xúc nhau. Xác định tọa độ tiếp điểm. D. CÁC HÀM SỐ KHÁC Vẽ đồ thị các hàm số sau : a/ y = |x - 2| b/ y = - |x + 1| c/ y = x + |x - 1| d/ y = x2 - |3x| e/ y = f/ y = g/ y = |x + 2| + |x - 2| h/ y = x3 Cho (P) : y = x2 + 2x + 1 và (d) : y = x + a/ Khảo sát và vẽ (P), (d) trên cùng 1 hệ trục tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) ƠN TẬP CHƯƠNG II Tìm tập xác định của hàm số : a/ y = - b/ y = c/ y = d/ y = e/ y = f/ y = Xét sự biến thiên của hàm số. a/ y = -x2 + 4x - 1 trên (-¥; 2) b/ y = trên (1; +¥) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số : a/ y = b/ y = c/ y = d/ y = x(x2 + 2|x|) e/ y = f/ y = Cho hàm số y = a/ Tìm tập xác định của hàm số. b/ CMR hàm số giảm trên tập xác định. Cho hàm số : y = x a/ Khảo sát tính chẵn lẻ. b/ Khảo sát tính đơn điệu c/ Vẽ đồ thị hàm số trên Cho hàm số y = a/ Tìm tập xác định của hàm số. b/ Khảo sát tính chẵn lẻ. Cho Parabol (P) : y = ax2 + bx + c a/ Xác định a, b, c biết (P) qua A(0; 2) và có đỉnh S(1; 1) b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) với a, b, c tìm được. c/ Gọi (d) là đường thẳng có phương trình : y = 2x + m. Định m để (d) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm. Cho y = x(|x| - 1) a/ Xác định tính chẵn lẻ. b/ Vẽ đồ thị hàm số. Cho hàm số y = Định m để hàm số xác định trên toàn trục số. Cho (P) : y = x2 - 3x - 4 và (d) : y = -2x + m. Định m để (P) và (d) : Có 2 điểm chung phân biệt, tiếp xúc và không cắt nhau. {
Tài liệu đính kèm: