PHIẾU HỌC TẬP CUỐI TUẦN 2 Môn: Toán Bài 1: Hoàn thành bảng sau Viết số Đọc số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 45 605 Hai mươi lăm nghìn hai trăm Chín trăm chin mươi chin nghìn không trăm linh năm 515 000 000 Bốn mươi tư triệu 104 000 000 25 781 629 Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống 234 748 234 784 20 000 000 21 000 000 200 434 200 344 8 000 000 799 999 92 700 92 000 + 700 5 000 000 49 999 999 Bài 3: Viết các số sau thành tổng a) 728 961 b) 840 205 c) 505 001 d) a1bc0de . Bài 4: Viết a) Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số: b) Số liền trước số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số: .. c) Số liến sau số tròn chục bé nhất có sáu chữ số: d) Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hang nghìn là 6: . Bài 5: Cho số 2015. Số này sẽ thay đổi thế nào nếu: a) Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó. b) Viết thêm chữ số 3 vào bên phải số đó. c) Viết thêm chữ số 0 vào chính giữa số đó. d) Xóa đi chữ số 5. Bài 6: Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 0; 2; 4; 6; 8; ; ; 1; 3; 5; 7; 9; ; ; 1; 4; 7; 10; 13; ; ; 1; 2; 4; 8; 16; ; ; 11; 22; 33; 44; 55; ; ; 1; 4; 9; 16; 25; ; ; 1; 2; 3; 5; 8; ; ; Bài 7: Từ 1 đến 2001 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn? Tổng các số lẻ và tổng các số chẵn hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? Bài 8: Từ 1975 đến 2900 có bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ? Bao nhiêu số có chữ số tận cùng là 3? Bài 9: Cho dãy số 1; 2; 3; 4; 5; 6; .; 1991; 1992. Hỏi dãy số đó có bao nhiêu chữ số? Tìm chữ số thứ 3000 của dãy số. Bài 10: Tìm một số nhiên, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 7 vào tận cùng bên phải, ta được một số hơn số đã cho 754 đơn vị.
Tài liệu đính kèm: