Bài tập cơ bản & nâng cao Toán 4

doc 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 200Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cơ bản & nâng cao Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập cơ bản & nâng cao Toán 4
CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP
CƠ BẢN & NÂNG CAO - TOÁN 4
Người soạn : Phạm Xuân Toạn
Giáo viên trường Tiểu học Trần Hưng Đạo - EaKar – Đăk Lăk
$13. NHÂN VỚI SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I - Phần lý thuyết:
- Lấy từng chữ số của thừa số thứ hai nhân với thừa số thứ nhất.
- Tích riêng sau mỗi lần như vậy phải thụt vào một hàng chữ số.
- Cộng các tích riêng lại với nhau.
* Chú ý đặt tính. (Sau mỗi lần thụt vào 1 hàng chữ số)
II - Phần bài tập ở lớp :
1/ Thực hiện phép tính :
7896 x 7 (55272) ; 1234 x 78 (96252) ; 1973 x 869 (1714537) ; 103700 x 148 (15347600)
2/ Tìm X :
X + 2367 = 58964 (56597) ; X – 8642 = 4200 (12842)
3/ Điền số thích hợp :
7kg = 70 hg ; 7kg 4hg = 74 hg ; 6 ngày = 144 giờ ; ngày = 4 giờ
4/ TBC của 2 số bằng 27. Biết một trong hai số đó bằng 30. Tìm số kia ? (24)
5/ An và Bình có tất cả 98 hòn bi. Nếu An cho Bình 12 hòn bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu hòn bi ? (61 ; 37)
III - Bài tập về nhà :
1/ Thực hiện phép tính :
345 x 6 (2070) ; 6492 x 46 (298632) ; 29368 x 50 (1468400) ; 2006 x 392 (786352)
2/ Tìm x :
7642 - X = 1634 (6008) ; 63240 + X = 120604 (57364)
2048 - X = 1938 (110) ; 1125 : ( 319 - X) = 5 (94) ; X – (45 + 56) = 21 (122)
3/ Điền số thích hợp :
90 hg = 9 kg ; 400 hg = 40 kg ; 8 ngày = 192 giờ ; ngày = 3 giờ
4/ Hai thửa ruộng thu được 3tấn 4tạ thóc. Thửa thứ I thu được nhiều hơn thửa thứ II 6tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ? (=5/48 / SGK) (14 tạ ; 20 tạ)
5/ An và Bình có 37 nhãn vở. Nếu Bình cho An 3 nhãn thì Bình vẫn nhiều hơn An 3 nhãn. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở ? (14 ; 23)
$14. CHIA CHO SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I - Phần lý thuyết: 
Chú ý ở bước ước lượng.(bớt đi số chữ số ở cả số chia và số bị chia để trở về phép chia cho số có 1 chữ số)
II - Phần bài tập ở lớp :
1/ Thực hiện phép tính :
32679 : 9 (3631) ; 10094 : 49 (206) ; 13426 : 274 (49) ; 33210 : 246 (135)
2/ Tìm X :
(237 + X ) - 46 = 352 (161) ; (2746 - X ) - 258 = 1360 (1128)
3/ TBC 2 số bằng số lớn nhất có 3 chữ số. Tìm hai số đó, biết rắng số lớn hơn số bé 2 đơn vị. (1000 ; 998)
VD : Tổng 2 số lẻ mà giữa chúng có 3 số chẵn là 404. Tìm hai số đó ? (199 ; 205)
* 4/ Tổng 2 số chẵn mà giữa chúng có 5 số lẻ là 3986. Tìm hai số đó ? (1998 ; 1988)
III - Bài tập về nhà :
1/ Thực hiện phép tính :
16096 : 8 (2012) ; 22842 : 27 (846) ; 2246472 : 369 (6088) ; 167076 : 468 (357)
2/ Tìm X :
892 – (X - 39) = 127 (804) ; 19200 - (468 + X ) = 4978 (13754)
3/ TBC 2 số bằng số nhỏ nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó, biết rắng số lớn hơn số bé 10 đơn vị. (995 ; 1005)
4/ (4/28/SGK) Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố. Trong đó 5 ô-tô đi đầu, mỗi ô-tô chuyển 36 tạ và 4 ô-tô đi sau, mỗi ô-tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô-tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ? (4tấn)
* 5/ Tổng 2 số lẻ mà giữa chúng có 10 số lẻ là 56. Tìm hai số đó ? (17 ; 39)
$15. LUYỆN TẬP VỀ NHÂN, CHIA SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I - Phần lý thuyết: HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân, phép chia.
II - Phần bài tập ở lớp :
1/ Thực hiện phép tính :
30478 x 6 (182868) ; 1267 x 78 (98826) ; 663410 : 74 (8965) 
789 x 567 (447363) ; 578 X 308 (178024) ; 279734 : 689 (406)
2/ Tìm X :
X : 202 = 1309 (264418) ; 523 x X = 159515 (305)
3/ Một HCN có chu vi là 60cm. Chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Tính diện tích HCN đó ? (200 cm)
III - Bài tập về nhà :
1/ Thực hiện phép tính :
8675 x 84 (728700) ; 987 x 789 (778743) ; 589 x 706 (415834)
267062 : 67 (3986) ; 529304 : 872 (607) ; 593928 : 678 (876)
2/ Tìm X :
X x 346 = 139438 (403) ; 173404 : X = 308 (563)
3/ Một HCN có chu vi là 198m. Chiều dài hơn chiều rộng 17m. Tính diện tích HCN đó ? (2378 m)
$16. LUYỆN TẬP VỀ NHÂN, CHIA SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (TT)
 I - Phần lý thuyết: HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân, phép chia.
* Nhân chia nhẩm với 10 ; 100 ; 1000 : Thêm, bớt chữ số 0.
 II - Phần bài tập ở lớp : 
1/ Tính nhẩm : 201 x 10 = (2010) ; 123 x 100 = (12300) ; 201200 : 100 = (2012)
2/ Thực hiện phép tính :
324 x 250 (81000) ; 475 x 205 (97375) ; 8750 : 35 (250)
2996 : 28 (107) ; 62321 : 307 (203) ; 81350 : 187 (435 dư5)
3/ Tìm X :
X : 309 = 207 (63963) ; 7552 : X = 236 (32)
4/ Tổng 2 số lẻ là 112. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng còn có 6 số lẻ nữa. (49 ; 63)
 III - Bài tập về nhà : 
1/ Tính nhẩm : 579 x 100 = (57900) ; 89 x 1000 = (89000) ; 4560 000 : 1000 = (4560)
2/ Thực hiện phép tính :
280 x 42 (11760) ; 404 x 305 (123220) ; 6260 : 156 (40 dư 20)
2420 : 12 (201 dư 8) ; 86679 : 214 (405 dư 9) ; 172869 : 258 (670 dư 9)
3/ Tìm X :
X : 82 = 57 (4674) ; 23520 : X = 56 (420)
4/ Ba năm trước cha hơn con 29 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết rằng tổng số tuổi của hai cha con là 51 tuổi. (11 ; 40)
5/ Tổng 2 số chẵn là 84. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng còn có 6 số lẻ nữa. (36 ; 48)
$17. ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ DIỆN TÍCH
I - Phần lý thuyết:
1/ Đo độ dài :
Bảng đơn vị đo độ dài :
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1km=10hm
1hm=10dam
1dam=10m
1m=10dm
1dm=10cm
1cm=10mm
1mm=cm
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau gấp kém nhau 10 lần; 1 đơn vị liền trước gấp 10 lần đơn vị liền sau và ngược lại; mỗi đơn vị đo độ dài ứng với 1 hàng chữ số.
Cách đổi :
- Dựa vào bảng đơn vị đo. (1đ/vị liền trước gấp 10 lần đ/vị liền sau)
VD : 1m = 10 dm nên 7m = 70 dm.
- Nhân , chia , tách. (Đổi ra đơn vị nhỏ hơn thì nhân với số lần gấp; đổi ra đơn vị lớn hơn thì chia cho số lần kém.)
VD : 1m = 10dm nên 27m = (27 x 10)dm = 270dm; 270dm = (270 : 10)m = 27m
123cm = 100cm+20cm+3cm = 1m 2dm 3cm = 100cm + 23cm = 1m 23cm.
- Căn cứ mỗi đơn vị đo ứng với 1 hàng chữ số. (thêm, bớt chữ số 0)
VD : 45m = 4500cm ; 345000cm = 3450m ; 12000m = 12 km.
2/ Đo diện tích :
Bảng đơn vị đo diện tích :
km
hm(ha)
dam(a)
m
dm
cm
mm
1km
=100hm
1hm=1ha
=100dam
1dam=1a
=100m
1m
=100dm
1dm
=100cm
1cm
=100mm
1mm
cm
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp kém nhau 100 lần; 1 đơn vị liền trước gấp 100 lần đơn vị liền sau và ngược lại; mỗi đơn vị đo diện tích ứng với 2 hàng chữ số.
Cách đổi :
- Dựa vào bảng đơn vị đo. (1đ/vị liền trước gấp 100 lần đ/vị liền sau)
VD : 1m = 100 dm nên 7m = 700 dm.
- Nhân , chia , tách. (Đổi ra đơn vị nhỏ hơn thì nhân với số lần gấp; đổi ra đơn vị lớn hơn thì chia cho số lần kém.)
VD : 1m = 100dm nên 27m = (27 x 100)dm = 2700dm; 2700dm = (2700 : 100)m = 27m
12345cm = 10000cm+2300cm+45cm = 1m 23dm 45cm = 10000cm + 2345cm = 1m 2345cm .
- Căn cứ mỗi đơn vị đo ứng với 2 hàng chữ số. (thêm, bớt những chữ số 0)
VD : 45m = 450000cm ; 1200000cm = 120m ; 120000m = 12hm.
II - Phần bài tập ở lớp :
1/ Điền số thích hợp :
12345m = .. km..m 27m = . dm .
5m 3cm =  .. cm 782 dm = m.. dm
5km 6m =  m 4000 cm = .. dm
7hm 89m = ..m 123456 cm=  m  dm  cm
79m 3dm= .dm ; 52 m94 dm = .. dm
2/ Thực hiện phép tính :
12867 + 4256 (17123) ; 19246 – 8237 (11009) ; 345 x 307 (105915) ; 39326 : 742 (53)
3/ Tìm y :
y + 623 = 1019 (y = 396) 349 - y = 315 (y = 34)
y x 243 = 22842 (y = 94) y : 36 = 546 (y = 19656)
4/ Một HCN có chu vi là 190 m chiều dài hơn chiều rộng15 m. Chiều dài : .., chiều rộng: .. (55;40)(v9)
III - Bài tập về nhà :
1/ Điền số thích hợp :
567890m = .. km..m 9m = . dm .
4m 9dm =  .. dm 490m = .. dm
5km 79m =  m 172 dm = .. cm
7hm 5m = ..m 9657dm=  m  dm
9m 3dm= .d m ; 4 m25 dm = .. cm
39dm4 cm = .cm 1m 78 dm = . cm
2/ Thực hiện phép tính :
12345 + 9876 (22221) ; 72615 - 9398 (63217) ; 162 x 302 (48924) ; 31756 : 467 (68)
3/ Tìm y :
413 + (y + 9) = 1994 (y = 1572) 945 – (75 : y) = 940 (y = 15)
100 x y = 64000 (y = 640) 8208 : y = 108 (y = 76)
4/* Diện tích một HCN là 7209m; chiều dài HCN là 89m. Tính chu vi HCN đó? (340m)
* Ai là triệu phú : 1 m = ? cm
$18. HÌNH BÌNH HÀNH
I - Phần lý thuyết:
1/ Khái niệm : HBH có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
2/ Các yếu tố : đáy, chiều cao, cạnh bên, đỉnh, góc,
3/ Chu vi, diện tích : P = (a + b) x 2 (cùng đơn vị đo) ; a = P : 2 – b ; b = P : 2 – a
S = a x h (cùng đơn vị đo) ; a = S : h ; h = S : a
II - Phần bài tập ở lớp :
1/ HBH có cạnh đáy bằng 36dm ; chiều cao bằng 45dm. Diện tích HBH là : dm (1620) (V16)
2/ Điền số thích hợp :
6000kg = 6 tấn 3 giờ 2phút = 182 phút
4005kg = 4 tấn 0 tạ 0 yến 5 kg 8m 79dm = 879 dm
3/ Tìm y :
207 x y = 63963 (y = 309) y x 205 = 97375 (y = 475)
878332 : y = 988 (y = 889) y : 35 = 250 (y = 8750)
4/ Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 100m , chiều rộng bằng 50 m . Tính diện tích sân trường hình chữ nhật đó ? (ĐS : 5000 m )
III - Bài tập về nhà :
1/ HBH có cạnh đáy bằng 85dm ; chiều cao bằng 65dm. Diện tích HBH là : dm(5525)(V16)
2/ Điền số thích hợp :
30000m = 30 km 3 giờ 20phút = 200 Phút
3tấn 4tạ = 3400 kg 2016cm= 20 dm16 cm
3/ Tìm y :
y : 108 = 234 (y = 25272) y x 23 = 47311 (y = 2057)
y : 307 = 495 (y = 151965) y x 345 = 233910 (y = 678)
428 x y = 16692 (y = 39) 1462 : y = 86 (y = 17)
4/ Một HCN có chu vi là 10 m chiều dài hơn chiều rộng10dm . Diện tích HCN là :..dm (600) (V8)
5 / Ông hơn cháu 58 tuổi. 3 năm nữa tổng số tuổi của 2 ông cháu bằng 84 tuổi. Tuổi ông hiện nay là :..tuổi; tuổi cháu hiện nay là :tuổi (68; 10) (V10)
$19. KIỂM TRA
I - Phần lý thuyết:
II - Phần bài thi : (đề1)
1/ Điền số thích hợp: (2đ)
80000kg = 80 tấn 3 giờ 5phút = 185 phút
2013kg= 2 tấn 0 tạ 1 yến 3 kg 9m 9dm = 909 dm
2/ Tìm y : (3đ)
526 x (y - 145) = 12624 (y = 169) (y : 17) + 843 = 2568 (y = 29325)
4963 + y = 82942 (y = 77979) y - 4574432 = 1042 (y = 4575474)
3/ (2đ) HBH có cạnh đáy bằng 45dm ; chiều cao bằng 60dm. Diện tích HBH là : dm(2700) (V17)
4/ (2đ) Một HCN có chu vi là 48 cm chiều dài 15cm . Diện tích HCN là :..24; 126;135; 720 (135)(V8)
5/ (1đ) Tính nhanh : 201 x 7 + 201 x 3(2010) 789 x 89 – 789 x 79(7890)
II - Phần bài thi : (đề2)
1/ Điền số thích hợp : (2đ)
500000kg = 500 tấn 2 giờ 9phút = 129 phút
1234kg= 1 tấn 2 tạ 3 yến 4 kg 7m 8dm = 708 dm
2/ Tìm y : (3đ)
526 x (y - 145) = 12098 (y = 168) (y : 17) + 843 = 2567 (y = 29308)
4963 + y = 84842 (y = 79879) y - 2345678 = 2012 (y = 2347690)
3/ (2đ) HBH có cạnh đáy bằng 55dm ; chiều cao bằng 40dm. Diện tích HBH là : dm(2200)
4/ (2đ) Một HCN có chu vi là 58 cm chiều dài 18cm . Diện tích HCN là :.. (198)
5/ (1đ) Tính nhanh : 201 x 8 + 201 x 2 (2010) 789 x 123 – 789 x 23 (78900)
III - Bài tập về nhà :
1/ Điền số thích hợp :
9000m = 9 km 3 giờ 50phút = 230 phút
7tấn 8tạ = 7800 kg 2012cm= 20dm12 cm
2/ Tìm y :
y - 3469287 = 2008074 (y = 5477361) y + 6008 = 97228 (y = 91220)
y x 825 = 39600 (y = 48) ( y : 273) - 946 = 754 (y = 464100)
3 / HBH có cạnh đáy bằng 90dm ; chiều cao bằng 75dm. Diện tích HBH là : dm(6750) (V17)
4/ Một HCN có chu vi là 266 cm chiều dài hơn chiều rộng 33cm . Chiều dài, chiều rộng, Diện tích HCN là :.. cm ( 50 x 83 = 4150)
5 / Một cái hồ hình vuông có cạnh là 4hm. Tính chu vi, diện tích cái hồ hình vuông đó ? (ĐS : 16hm ; 16 hm= 16ha )

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_co_ban_nang_cao_toan_4.doc