Bài tập cơ bản Chương 1 môn Vật lý 12

docx 32 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 04/11/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cơ bản Chương 1 môn Vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập cơ bản Chương 1 môn Vật lý 12
BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(100πt +π) (cm) và x2 = 5cos(100πt - )(cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A. x = 10cos(100πt + )(cm).	B. x = 10cos(100πt - )(cm).	
C. x = 5cos(100πt -)(cm). 	D. x = 5cos(100πt+)(cm).
Câu 2: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc là:
A. 5,00 Hz.	B. 2,50 Hz.	C. 0,32 Hz. 	D. 3,14 Hz.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kỳ 0,5s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật có li độ 5cm, sau đó 2,25s vật ở vị trí có li độ là:
A. -5 cm.	B. 0 cm	C. 10 cm.	D. 5 cm
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc w và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
 A. x = Acos(wt +) B. x = Acos(wt -)	C. x = Acos(wt -)	D. x = Acos(wt +)
Câu 6: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hòa với chu kỳ T, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động với chu kỳ :
A. 	B. T	C. 2T	D. 
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A với chu kỳ 2s. Đưa con lắc này đến địa điểm B cho nó dao động điều hòa trong khoảng thời gian 201s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A.
A. giảm 1%	B. tăng 1%	C. tăng 0,1%	D. giảm 0,1%
Câu 8: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
B. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
 D. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g, dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4cm. Lấy . Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2cm thì vận tốc của vật có độ lớn là:
A. 20π cm/s	B. 10π cm/s	C. 20π cm/s	D. 10 cm/s
Câu 10: Một vật nhỏ dao động theo phương trình . Pha ban đầu của dao động là:
	A. .	B. 0,5.	C. 0,25.	D. 1,5.
Câu 11: Một chất điểm dao động theo phương trình (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
	A. 2cm.	B. 6 cm.	C. 3 cm.	D. 12 cm.
Câu 12: Một chất điểm dao động theo phương trình (cm). Dao động của chất điểm có chiều dài quỹ đạo là
	A. 9cm.	D. 6 cm.	C. 3 cm.	D. 12 cm.
Câu 13: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
	A. nhanh dần đều.	B. chậm dần đều.	C. nhanh dần.	D. chậm dần.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía VTCB.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa VTCB.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
	A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
	B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
	C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
	D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = là:
 	A. . B. . 	C. . 	D. .
Câu 18: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình . Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì lần đầu tiên sau thời điểm t = 0 vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại tại vị trí
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
	A.. 	B. A. 	C. . D. .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
	A. .	B. 	C. . 	D. .
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là 
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng một nửa biên độ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =, chất điểm có tốc độ trung bình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v , vm , a và am lần lượt là vận tốc, vận tốc cực đại , gia tốc và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức đúng là :
 A. .	B. C. .	D. .
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt +). Vận tốc của vật có biểu thức là
	A. v = ωAcos(ωt+). 	B. v = −ωAsin(ωt +). 
	C. v = −Asin(ωt+). 	D. v = ωAsin(ωt +).
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt +). Gia tốc của vật có biểu thức là
	A. a = ω2Acos(ωt+). 	B. a = −ω2Acos(ωt +).
 C. a = −Aω2sin(ωt+). 	D. a = ω2Asin(ωt +).
Câu 27: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng,vận tốc của vật có giá trị cực đại là
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 28: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng , gia tốc của vật có giá trị cực đại là
	A. . 	B. 	C. . 	D. 
Câu 29: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 
	A. mωA2.	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Khi một vật dao động điều hòa thì:
	A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
	B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
	C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
	D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực kéo về tác dụng lên viên bi luôn hướng
	A. theo chiều dương quy ước. B. theo chiều âm quy ước.
	C. theo chiều chuyển động của viên bi. D. về vị trí cân bằng của viên bi.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
	A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
	C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. 	D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δ. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
	A. . 	B. . C.. D. .
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
	A. tăng 4 lần. 	B. giảm 2 lần. 	C. tăng 2 lần. 	D. giảm 4 lần.
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong 1/4 chu kì đầu tiên, gia tốc của vật bằng nửa độ lớn gia tốc cực đại ở thời điểm
	A. t = . B. t = . C. t = . D. t = .
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong 1/4 chu kì đầu tiên, gia tốc của vật có độ lớn cực đại ở thời điểm
	A. t = . B. t = . C. t = . D. t = .
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = đến x = là
	A. . 	B. . 	C. 	D. .
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = A đến x = A/2 là
	A. . 	B. . 	C. 	D. .
Câu 39: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại VTCB của vật độ dãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc này là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
	A. tỉ lệ với bình phương biên độ.	B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng VTCB 	C. không đổi nhưng hướng thay đổi.	D. độ lớn và hướng không đổi.
Câu 41: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì 
	A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
	B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
	C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
	D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 42: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? 
 A. Biên độ, tần số, gia tốc.	B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
 C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.	D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc. 	B. gia tốc. 	C. động năng. 	D. biên độ.
Câu 44: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Động năng của vật tại thời điểm t là
	A. Wđ = mA2ω2cos2 ωt. 	B. Wđ = mA2ω2sin2ωt. 
	C. Wđ = mω2 A2 sin2ωt. 	D. Wđ = 2mω2A2sin2ωt.
Câu 45: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Thế năng của vật tại thời điểm t là
	A. Wt = mA2ω2cos2 ωt 	B. Wt = mA2ω2sin2ωt.	
	C. Wt = mω2 A2 sin2ωt. 	D. Wt = 2mω2A2sin2ωt.
Câu 46: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng 
	A. .	B. .	C. .	D. 4.	
Câu 47: Nếu một con lắc dao động điều hòa với chu kì 2T thì động năng và thế năng của nó biến đổi với chu kì là
	A. 4T.	B. 	C. 	D. T.
Câu 48: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2.	B. 3.	C. 2.	D. 1/3.
Câu 49: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của vật là:
A. 	B.	C.	D.
Câu 50: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng ba lần thế năng là
A. x = ±.	B. x = ±.	C. x = ±.	D. x = ±.
Câu 51: Một vật dao động điều hòa : Những đại lượng đồng thời đạt cực đại trong quá trình dao động là	
	A. li độ và gia tốc. 	B. li độ và vận tốc. 	C. tốc độ và động năng. D. gia tốc và động năng.
Câu 52: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng có trị số lớn gấp ba thế năng là:
	A. T/4 	B. T/12	C. T/6	D. T/3
Câu 53: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc
	A. không đổi. 	B. tăng 16 lần. 	C. tăng 2 lần. 	D. tăng 4 lần.
Câu 54: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 55: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì T thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài A (cm). Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi được A/2 (cm) kể từ vị trí cân bằng là:
	A. T/2. 	B. T/4 . 	C. T/12 . 	D. T/6.
Câu 56: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
	A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
	B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
	C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
	D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 57: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 
 A. . B. . 	C. .	D. .
Câu 58: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
	A. mg(1 - sinα). 	B. mg(1 + cosα). C. mg(1 - cosα). 	D. mg(3 - 2cosα).
Câu 59: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc a của con lắc bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng dao động bằng nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai (l1 = 2l2). Quan hệ giữa các biên độ góc của hai con lắc đó là 
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 61: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
	B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
	C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
	D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
Câu 62: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc . Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc v. Biểu thức nào sau đây đúng?
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 63: Câu nào đúng khi nói về lực căng của dây treo con lắc đơn?
Như nhau tại mọi vị trí.
Lớn nhất tại VTCB và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
Lớn nhất tại VTCB và nhỏ hơn trọng lượng của con lắc.
Nhỏ nhất tại VTCB và bằng trọng lượng của con lắc.
Câu 64: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là , và T1, T2. Biết .Hệ thức đúng là
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 65-: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc đơn bằng giá trị nào dưới đây
	A. Động năng của nó ở vị trí biên.	B. Thế năng của nó khi qua VTCB.
	C. Thế năng của nó ở vị trí biên.	D. Động năng của nó ở một vị trí bất kì.
Câu 66: Dao động tắt dần
	A. luôn có hại. 	B. có biên độ không đổi theo thời gian.
	C. có biên độ giảm dần theo thời gian. 	D. luôn có lợi.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ?
	A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
	B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
	C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
	D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra 
 cộng hưởng.
Câu 68: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
	B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
	C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
	D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 69: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
	A. cưỡng bức. 	B. duy trì. 	C. tự do. 	D. tắt dần.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
	A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
	B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
	C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
	D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 71: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
	B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
	C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
	D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 72: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
	A. với tần số bằng tần số dao động riêng. 	B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
	C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 	D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 73: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
	A. Dao động tắt dần không có chu kì xác định.
	B. Nguyên nhân tắt dần của dao động là do lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật dao động.
	C. Trong đời sống và kỹ thuật sự tắt dần của dao động là có hại vì nó làm tiêu hao năng lượng.
	D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 75: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Dao động cơ là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin hoặc cosin.
	B. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực thì nó dao động cưỡng bức. 
C. Một hệ dao động cưỡng bức sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ 
	D. Dao động duy trì là dao động tự do không có ma sát với chu kỳ dao động là chu kỳ riêng của hệ.
Câu 76: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cospft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
	A. f.	B. pf.	C. 2pf.	D. 0,5f.
Câu 77: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
	A. Biên độ và tốc độ	B. Li độ và tốc độ	
	C. Biên độ và gia tốc	D. Biên độ và cơ năng
Câu 78: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
	A. .	B. .	C. 2f.	D. .
Câu 79: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
	A. .	B. A = .	C. A = A1 + A2.	D. A = .
Câu 80: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
	A. .	B. A = .	C. A = A1 + A2.	D. A = .
Câu 81: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + ). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 82: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
	A. (với k = 0, ±1, ±2, )	B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, )
	C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, )	D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, )
Câu 83: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha nhau là
	A. (với k = 0, ±1, ±2, )	B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, )
	C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_co_ban_chuong_1_mon_vat_ly_12.docx