10 Bộ đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD & ĐT Phú Yên

doc 44 trang Người đăng dothuong Lượt xem 513Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Bộ đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD & ĐT Phú Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 Bộ đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD & ĐT Phú Yên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS & THPT CHU VĂN AN
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi khoa học tự nhiên ; Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
	A. 0,5µm 	B. 0,46µm 	C. 0,48µm 	D. 0,52µm
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
	A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
	B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
	C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
	D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì
	A. dung kháng tăng.	 	B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
	C. cường độ hiệu dụng giảm. 	D. cảm kháng giảm.
Câu 4: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
	A. Độ to của âm. 	B. Đồ thị dao động âm. 	C. Tần số âm.	D. Cường độ âm.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110t) A mỗi giây đổi chiều
	A. 100 lần 	B. 120 lần 	C. 99 lần	D. 110 lần
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là: 
 	A. 0,75mm	B. 1,5mm	C. 0,25mm	D. 2mm
Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì:
	A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng.	B. Công suất trung bình trên mạch giảm.
	C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.	D. Hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 8: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
	A. mạch có điện trở càng lớn.	B. tụ điện có điện dung càng lớn.
	C. mạch có tần số riêng càng lớn. 	D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
Câu 9: Chọn câu nói sai khi nói về dao động:
	A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.
	B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
	C. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà.
	D. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà.
Câu 10: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=105Hz là q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc 0. Biểu thức tính tốc độ chuyển động của vật ở li độ là:
	A. 	B. C. 	D. 
Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:
	A. 2 bức xạ. 	B. 1 bức xạ. 	C. 3 bức xạ. 	D. không có bức xạ nào.
Câu 13: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60, , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là: 
	A. 180 W	B. 90 W 	C. 135 W 	D. 26,7 W
Câu 14: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: 
	A. 93,75%	B. 96,14% 	C. 97,41% 	D. 96,88%
Câu 15: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách:
	A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. 	B.Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.
	C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. 	D.Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở dây
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30W và R=120 thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là
	A. 150	B. 24 	C. 90 .	D. 60
Câu 17: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ 
	A. 4pF đến 16pF.	B. 4pF đến 400pF.	C. 16pF đến 160nF. 	D. 400pF đến 160nF.
Câu 19: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
	A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
	B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
	C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
	D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
Câu 20: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
	A. 12mm	B. 8mm C. 24mm	D. 6mm
Câu 21: Hệ thống phát thanh gồm:
	A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
	B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
	C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
	D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 22: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ:
	A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
	B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
	C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
	D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 23: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là: 
 	A. 0,015 rad.	B. 0,0150.	C. 0,24 rad.	D. 0,240.
Câu 24: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
	A. cùng pha với nhau. B. lệch pha . 	C. vuông pha với nhau.	D. lệch pha .
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
	A. 60Hz	B. 130Hz 	C. 27,7Hz	D. 50Hz
Câu 26: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
	A. sóng điện từ mang năng lượng.
	B. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
	C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. 
	D. sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 27: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
	A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 	B. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
	C. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. 	D. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 28: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
	A. Tác dụng nhiệt.	 	B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
	C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. 	D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 29: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
	A.	B. 	C. 	D.
Câu 30: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức . Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là:
	A. 4 đường.	B. 7 đường. 	C. 5 đường. 	D. 6 đường. 
Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: 
	A. 1,6m	B. 16m.	C. 16cm	D. Đáp án khác. 
Câu 33: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
	A. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. 	B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
	C. điện trở thuần của mạch càng lớn. 	D. tần số riêng của mạch càng lớn.
Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
	A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
	B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
	C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
	D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình . Sau thời gian kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là:
	A. cm	B. 6cm C. 4cm	D. 5cm 
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là: 
 	A. 	 B. 	C . 	D. 
Câu 37: Mối liên hệ giữa điện áp pha Up và điện áp dây Ud trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều ba pha. 
	A. Ud=Up. 	B. Up=Ud. 	C. Ud=Up. 	D. Ud=3Up.
Câu 38: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là: 
	A. C=5pF 	B. C=5µF 	C. C=25nF 	D. 15nF . 
Câu 39: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là:
	A. 2 cm.	B. 4 cm.	C. 5 cm.	D. 6 cm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi thì thấy khi và thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C không đổi. Để điện áp hiệu dụng đó đạt cực đại thì giá trị C là
	A. 	B. 	C. 	D. 
----------hết----------
1A
2C
3D
4A
5D
6A
7A
8A
9A
10B
11D
12A
13C
14
15
16D
17B
18
19C
20C
21A
22D
23C
24B
25A
26C
27D
28A
29A
30B
31D
32C
33A
34D
35A
36A
37A
38D
39A
40A
ĐÁP ÁN
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi khoa học tự nhiên ; Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
	A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.	B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
	C. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.	D. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
Câu 2. Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức:
	A. I0 = 2I.	B. I = I0 .	C. I = 2I0.	D. I0 = I.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(t) (cm). Tốc độ cực đại của vật bằng
	A. cm/s. 	B. 5 cm/s. 	C. 5 cm/s. 	D. cm/s.
Câu 4: Một chất điểm có khối lượng 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số 5Hz. Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2=10. Ở thời điểm t = 1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là: 
A. 10N 	B. N C. 1N 	D.10N. 
Câu 5: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10 m F. Độ tự cảm L của cuộn dây là
	A. 0,025H.	B. 0,05H.	C. 0,1H.	D. 0,25H.
Câu 6: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng 
A. 5 m/s. 	B. 4 m/s. 	C. 40 cm/s. 	D. 50 cm/s. 
Câu 7: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Đồng vị là
	A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
	B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
	C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
	D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.
Câu 9: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng	
A. 90dB	B. 110dB	C. 120dB	D. 100dB
Câu 10: Một khung dây quay đều trong từ trường vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
	A..	B. .
	C..	D. .
Câu 11: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = mH và một tụ điện có điện dung . Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây? 	
	A. 50Hz. 	B. 50kHz.	C. 50MHz. 	D. 5000Hz.
Câu 12: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30W và 20W mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
 	A. 4W. 	B. 100W. 	C. 400W. 	D. 200W. 
Câu 13: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yâng trong đó a = 0,3 mm, D = 1m, l = 600nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm ℓà:
 	A. 6mm 	B. 3mm 	C. 8mm 	D. 5mm
Câu 14: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là
	A. 100πt.	B. 50πt.	C. 0.	D. 70πt.
Câu 15: Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây này là
	A. 18m/s.	B. 20m/s.	C. 24m/s.	D. 28m/s.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
	A. tăng 4 lần. 	B. giảm 2 lần.	C. tăng 2 lần. 	D. giảm 4 lần.
Câu 17: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là:
 	A. 9r0.	B. 16r0.	C. 25r0.	D. 12r0.
Câu 18: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng l= 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?
 	A. 13 sáng, 14 tối 	B. 11 sáng, 12 tối 	C. 12 sáng, 13 tối 	D. 10 sáng, 11 tối
Câu 19: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
	A. tia , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
	B. tia , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
	C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia .
	D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia 
Câu 20: Đặt điện áp u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. 0,5R.	B. R. 	C. 2R. 	D. 3R.
Câu 21: Hạt α có động năng Kα = 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây phản ứng : α + Al ® P + X. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng. Cho biết khối lượng một số hạt nhân tính theo u là: mAl = 26,974u, mn = 1,0087u; mα = 4,0015u và mP = 29,9701u; 1u = 931,5MeV/c2.
 	A. Tỏa ra 1,75 MeV.	B. Thu vào 3,50 MeV. 	C. Thu vào 3,07 MeV. 	D. Tỏa ra 4,12 MeV.
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1, 2,..) có giá trị là
 	A. d2 - d1 = kl	B. d2 - d1 = (2k + 1)	C. d2 - d1 = k	D. d2 - d1 = (2k + 1)
Câu 24: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền có tần số 50Hz, với tốc độ truyền sóng là 20m/s. Số bó sóng trên dây là
	A. 500.	B. 50.	C. 5.	D. 10.
Câu 25: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì chất phóng xạ của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với chất phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? 
 	A. 25%. 	B. 75%. 	C. 12,5%. 	D. 87,5%. 
Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25V. Tính U.
 A. 12,5V 	B. 30V 	C. 10V 	D. 40V
Câu 27: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catot là 0,66mm. Tính công thoát của kim loại dùng làm Catot
	A. 1,88eV	B. 2.10-19 J	C. 4.10-19 J	D. 18,75eV
Câu 28: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 mm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50mm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian gần giá trị nào sau đây nhất.
 A. 1,7%.	B. 4%.	C. 2,5%.	D. 2%.
Câu 29: Chọn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
B. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng.
C. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
Câu 30: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng nhiệt.	 	B. làm iôn hóa không khí. 
C. làm phát quang một số chất.	D. tác dụng sinh học.
Câu 31: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:
 A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.	
 B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
 C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.	
 D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 32: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
 A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
 B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ:
Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
	A. 	B,C. D. 
Câu 34: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5A, hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết công suất hao phí của động cơ là 11W. hiệu suất động cơ là
	A. 17,5%	B. 90%	C. 12,5%	A. 87,5%
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Tại thời điểm t = 0 thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,02(s) thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Vận tốc của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + 1/10 (s) có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 109,5 cm/s.	B. 63,2 cm/s.	C. 89,4 cm/s.	D. 209,5 

Tài liệu đính kèm:

  • doc10 bộ đề thi minh hoạ.doc