Bài 13: Cho tam giác ABC, các đường cao BD và CE cắt nhau tại H .Đường vuông góc với AB tại B và đừơng vuông góc với AC tại C cắt nhau tại K.Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng : ADB ~ AEC; AED ~ ACB. HE.HC = HD. HB c)H,M,K thẳng hàng Tam giác ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BACK sẽ là hình thoi? Hình chữ nhật? Bài 14:Cho tam giác ABC cân tại A , trên BC lấy điểm M . Vẽ ME , MF vuông góc với AC,AB,Kẻ đường cao CA ,chứng minh : Tam giác BFM đồng dạng với tam giác CEM. Tam giác BHC đồng dạng với tam giác CEM. ME + MF không thay đổi khi M di động trên BC. Bài 15: Cho hình thang ABCD(AB //CD) và AB < CD , có BC = 15cm, đường cao BH = 12cm, DH = 16cm. Tính HC. Chứng minh DB BC. Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 16 : Cho tam giác ABC vuông ở A ,có AB = 6cm; AC = 8cm. Vẽ đường cao AH và phân giác BD. Tính BC. Chứng minh AB2 = BH.BC. Vẽ phân giác AD của góc A (D BC), chứng minh H nằm giữa B và D. Tính AD,DC. Gọi I là giao điểm của AH và BD, chứng minh AB.BI = BD.AB. Tính diện tích tam giác ABH. Bài 17: Cho tam giác ABC có AB = 12cm; AC = 20 cm; BC = 28cm; đường phân giác của góc A cắt BC tại D. qua D vẽ DE // AB ( E thuộc AC ) Tính BD, DC, DE Cho biết diện tích tam giác ABC bằng S tính diện tích tam giác ABD, ADE, DCE Bài 18: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 21cm; AC = 28cm; đường phân giác của góc A cắt BC tại D. qua D vẽ DE // AB ( E thuộc AC ) Tính BD, DC, DE Tính diện tích tam giác ABD, ACD Bài 19: Cho tam giác ABC vuông ở A có phân giác AD, đường cao AH biết AB = 12cm; AC = 16cm; Tính BD, CD, AH, HD, AD Bài 20: Cho tam giác ABC vuông ở A có phân giác AD, trung tuyến AM. Biết AB = 415cm, AC = 725 cm a) Tính BC, BD, DC, AM b) Tính diện tích tam giác ADM Bài 21: Cho tam giác ABC vuông ở A đường cao AH, trung tuyến AM. Biết BH = 9m, HC = 16cm. tính diện tích tam giác AMH. Bài 22: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm; BC = 9cm.Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Chứng minh các tam giác AHB và BCD đồng dạng Tính độ dài AH Tính diện tích tam giác AHB Bài 23: Cho tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O, góc ABD bằng góc ACD. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: Các tam giác AOB và DOC đồng dạng Các tam giác AOD và BOC đồng dạng EA.ED = EB.EC Bài 24: Cho hai tam giác đồng dạng ABC và DEF với tỉ số biết AB = 6cm, BC = 10cm, AC = 8cm. Tính các cạnh của tam giác DEF Tính chu vi tam giác DEF Tính diện tích tam giác DEF Bài 3: Cho hình bình hành ABCD (AB < BC). Kẻ CE vuông góc đường thẳng AB tại E, CF vuông góc với đường thẳng AD tại F, BH vuông góc AC tại H. Chứng minh rằng: a) Hai tam giác HAB và EAC đồng dạng. b) BC.AF = AC.HC c) AB.AE + AD.AF = AC2 ........................................................................................ ----------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 8 Bài 1: Cho hình vẽ có MN//BC Tính độ dài x. Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh hai tam giác ABC và HAC đồng dạng. b) Tính chu vi tam giac ABC biết AC = 15cm, HC = 9cm. Bài 3: Cho hình bình hành ABCD (AB < BC). Kẻ CE vuông góc đường thẳng AB tại E, CF vuông góc với đường thẳng AD tại F, BH vuông góc AC tại H. Chứng minh rằng: a) Hai tam giác HAB và EAC đồng dạng. b) BC.AF = AC.HC c) AB.AE + AD.AF = AC2 Hết Bài 4: Cho D ABC vuông tại A (AC > AB). Kẻ tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Từ C hạ đoạn thẳng CD vuông góc với tia phân giác BE (D thuộc tia BE). a) Chứng minh hai tam giác BAE và CDE đồng dạng. b) Chứng minh . c) Cho AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính EC.
Tài liệu đính kèm: