Bài tập chương cacbohidrat (số 2)

pdf 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1394Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập chương cacbohidrat (số 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập chương cacbohidrat (số 2)
NNN+NTHV (2015) CLB gia sư hóa học tại Huế 
Chemistry.0102@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0973386176) - 1 - 
BÀI TẬP CHƯƠNG CACBOHIDRAT (Số 2) 
Câu 1: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: 
 A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. 
 C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. 
Câu 2: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric 
đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). 
Các tính chất của xenlulozơ là: 
 A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6) C. (2), (3), (4) và (5) D. (1,), (2), (3) và (4) 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh 
 C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozơ làm mất màu nước brom 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng 
 B. Glucozơ tác dụng được với nước brom 
 C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH 
 D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. 
Câu 5: Một phân tử saccarozơ có 
 A. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ B. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ 
 C. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ D. hai gốc -glucozơ 
Câu 6: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 
0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml 
dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là 
 A. 10% B. 90% C. 80% D. 20% 
Câu 7: Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn 
hợp này tác dụng hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp lần lượt là: 
 A. 0,05 mol và 0,15 mol B. 0,1 mol và 0,15 mol C. 0,2 mol và 0,2 mol D. 0,05 mol và 0,35 mol. 
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước được dung dịch Y. Cho dung 
dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ 
trong hỗn hợp X là: 
 A. 2,7 gam. B. 0,72 gam C. 3,42 gam. D. 0,9 gam 
Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
 (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ. 
 (c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
 (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ. 
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là 
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung 
dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là: 
 A. 21,6 gam. B. 2,16 gam. C. 4,32 gam. D. 43,2 gam 
Câu 11: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu 
suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong 
NH3 thì lượng Ag thu được là 
 A.0,090 mol B. 0,095 mol C. 0,12 mol D. 0,06 mol 
Câu 12: Cho 9,0 kg glucozơ chứa 15% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao 
hụt 10%. Hỏi khối lượng rượu etylic thu được là 
 A. 4,600 kg B. 3,519 kg C. 3,910 kg D. 4,140 kg 
Câu 13: Cho 500ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 tu 
được 21,6 gam kết tủa Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là: 
 A. 0,02. B. 0,01. C. 0,2. D. 0,1. 
Câu 14: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với 
Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là 
 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 15: Chia 200 gam dung dịch hỗn hợp glucozo và fructozơ thành 2 phần bằng nhau: 
- Phần 1: cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. 
- Phần 2: Mất màu vừa hết dung dịch chứa 35,2 gam Br2. 
NNN+NTHV (2015) CLB gia sư hóa học tại Huế 
Chemistry.0102@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0973386176) - 2 - 
Nồng độ % của fructozơ ban đầu là: 
 A. 32,40% B, 39,60%. C. 16,20% D. 45,00% 
Câu 16: Thực hiện phản ứng tráng bạc 36 gam dung dịch glucozơ 10% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 nếu hiệu 
suất phản ứng 100% thì khối lượng bạc kim loại thu được là: 
 A. 8,64 gam. B. 4,32 gam. C. 43,2 gam. D. 2,16 gam 
Câu 17: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường, 
phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là: 
 A. saccarozơ . B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ . 
Câu 18: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính 
theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là 
 A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn. 
Câu 19: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, 
Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và 
dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là: 
 A. 405 B. 324 C. 486 D.297 
Câu 20: Tinh bột thuộc loại 
 A. monosaccarit. B. lipit. C. đisaccarit. D. polisaccarit. 
Câu 21: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng 
 A. hoà tan Cu(OH)2. B. thủy phân. C. trùng ngưng. D. tráng gương. 
Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. 
 (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. 
 (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. 
 (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit. 
 e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. 
 (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. 
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là 
 A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 23: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, t
0, không xảy ra phản ứng tráng bạc? 
 A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. 
Câu 24 : Phát biểu nào sau đây đúng: 
 A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ. B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. 
 C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương. 
 D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nhưng có thể biến đổi qua lại với nhau 
Câu 25: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd 
Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là: 
 A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam D. 90 gam 
Câu 26: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư 
được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là: 
 A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g 
Câu 27: Cho dãy các chất :C2H2,HCHO,HCOOH,CH3CHO,(CH3)2CO,C12H22O11 (mantozơ).Số chất trong dãy tham 
gia được phản ứng tráng gương là: 
 A.5 B.3 C.6 D.4 
Câu 28: Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và 1620000. Hệ số 
polimehoá của chúng lần lượt là: 
 A. 6200 và 4000 B. 4000 và 2000 C. 400và 10000 D. 4000 và 10000 
Câu 29: Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ.Phản ứng nào sau đây để 
nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu? 
 A. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH 
 C. Cu(OH)2 hay Na D. . Cu(OH)2 hay H2/Ni,t
0 
Câu 30: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: 
 A.glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. B.glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, fructozơ. 
 C.saccarozơ, glixerol, anđehit axetic,ancol etylic. D.glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, acol etylic. 
NNN+NTHV (2015) CLB gia sư hóa học tại Huế 
Chemistry.0102@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0973386176) - 3 - 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 
Câu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
0 A B C C C B A C C 
1 C B B C C A B B C A 
2 D B D D B B B D D A 
3 D 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBT_CACBOHIDRAT_2_chemistry0102gmailcom.pdf