BÀI TẬP CHƯƠNG 1 + 2 – HÓA 12 - BAN CƠ BẢN CHƯƠNG I. ESTE - LIPIT 1. Công thức chung của este tạo bởi axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức là A.CnH2n+1O2. (n2) B. CnH2nO2. (n2) C. CnH2n+1O. (n3) D. CnH2n-1O2(n4) 2. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no đơn chức mạch hở có công thức cấu tạo là A. CnH2n+1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m+1 C. CnH2n-1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m-1 3. Số đồng phân este của C2H4O2 và C3H6O2 lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 2 và 1 4. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 2. 5. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 6. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 7. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 2 axit C17H33COOH và C15H31COOH. Tối đa có bao nhiêu loại trieste được tạo thành A. 8 B. 12 C. 4 D. 6 8. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 9. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 10. Chất X có CTCT: CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng sinh ra các sản phẩm là A. C2H5COONa và CH3OH B. C2H5COOH và CH3ONa C. CH3COONa và C2H5OH D. CH3COOH và C2H5OH 11. Metyl axetat được tạo thành từ phản ứng giữa A. CH3COOH và CH3OH B. CH3COONa và CH3OH C. C2H5OH và CH3COOH D. C2H5COOH và CH3OH 12. Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri propionat và metanol. Vậy E có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 13. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và (ancol). D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được glixerol. 14. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. 15. (De THPTQG 2015) Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. 16. Khi thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? A. metyl axetat B. tristearin C. (C17H33COO)2C2H4 D. Etyl axetat 17. Tên gọi của HCOOCH3 là A. axit axetic B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat 18. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo : A. CH3COOCH3 B. C3H7COOCH3 C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3 19. Phát biểu không đúng là: A. Khi đun hỗn hợp hai axit béo với glixerol (xúc tác axit), có thể thu được tối đa 6 triglixerit. B. (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là tristearin C. Chất béo không tan được trong nước. D. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòng. 20. Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein X Y Z. Tên của Z là A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic. 21. Cho các chất: etyl fomat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, glixerol, andehit fomic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 22. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5, C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH 23. Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo những sản phẩm gì? A.C2H5COOH, CH2=CH-OH B.C2H5COOH, HCHO C.C2H5COOH, CH3CHO D.C2H5COOH, CH3CH2OH 24. Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 25. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có: A. số mol CO2 = số mol H2O B. số mol CO2 > số mol H2O C. số mol CO2 < số mol H2O D. không đủ dữ kiện để xác định. 26. Poli(vinyl axetat) (còn viết PVA) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3 27. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol. 28. (De THPTQG 2015) Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8. 29.( De THPTQG 2015) Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. 30. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 15,4 gam. B. 9,8 gam. C. 8,2 gam. D. 19,6 gam. 31. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là: A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC2H5. 32. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam este đơn chức X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam nước. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 g muối. CTCT của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOH 33. Trong phân tử este X no đơn chức mạch hở chứa 36,36% oxi về khối lượng. Công thức phân tử của este là: A.C3H6O2 B.C2H4O2 C.C5H10O2 D.C4H8O2. 34. Đốt cháy hoàn toàn 18 gam 1 este đơn chức X thu được 13,44 lít khí CO2 (đkc) và 10,8g nước. CTPT của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 35. Cho các câu sau: (1) Chất béo thuộc loại hợp chất este; (2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước. (3) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước. (4) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn. (5) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no. Những câu đúng là những câu nào?A. (1) (4) (5) B. (1) (2) (4) C. (1) (3) (4) (5) D. (1) (2) (3) (5) 36. Để thuỷ phân hoàn toàn este X no, đơn chức mạch hở cần dung 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là: A. etyl axetat B. propyl fomat C. metyl axetat D. metyl propionat 37. Thuỷ phân hoàn toàn 2,2 gam một este A no đơn chức mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được 2,4 gam muối. Tên gọi của A là: A. metyl propionat B. etyl axetat C. propyl fomat D. isopropyl fomat 38. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 300 ml. B. 400 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. 39. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 16,68 gam. 40. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. C. HCOOCH3 và HCOOC2H5. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. 41. (De THPTQG 2015) Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25% 42. (De THPTQG 2015) Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là A. 50% và 20% B. 20% và 40% C. 40% và 30% D. 30% và 30% 43. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 8,8 gam. B. 6,0 gam. C. 5,2 gam. D. 4,4 gam. 44. Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit? A.76018 lit. B.760,18 lit. C.7,6018 lit. D.7601,8 lit. CHƯƠNG II – CACBOHIDRAT 45. Cacbohiđrat là gì? A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m. B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m. C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)n. 46. Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)A. 68,0g; 43,2g. B. 21,6g; 68,0g. C. 43,2g; 68,0g. D. 43,2g; 34,0g. 47. Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột? A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4. B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot. C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot. D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2. 48. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và axit axetic có thể dùng cặp chất nào sau đây làm thuốc thử: A. dd iot và HNO3 B. NaOH và quỳ tím C. Na và dd AgNO3/NH3. D. quỳ tím và dd AgNO3/NH3. 49. Chọn câu phát biểu sai: A. Saccarozơ là một đisaccarit. B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ. C. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ. 50. (De THPTQG 2015) Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. 51. Cho các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Chất vừa có tính chất của ancol đa chức, vừa có tính chất của anđehit là A. chỉ có glucozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ. D. tất cả các chất 52. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu (ancol). Chất đó là chất nào trong các chất sau ? A. axit axetic. B. glucozơ. C. sacacrozơ. D. hex-3-en. 53. Khi thuỷ phân 1kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu ? Giả thiết rằng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 0,80kg. B. 0,90kg. C. 0,99kg. D. 0,89kg. 54. Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thuỷ phân 1kg mùn cưa có 50% xenlulozơ. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 80%. A. 0,555kg. B. 0,444kg. C. 0,500kg. D. 0,690kg. 55. Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là A. Saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ. C. Tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ. D. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột. 56. Dãy chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột. C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ. D. Glucozơ, fructozơ, fomandehit. 57. Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được làA. 23,0g. B. 18,4g. C. 27,6g. D. 28,0g. 58. Chọn sơ đồ phản ứng đúng của glucozơ A. C6H12O6 + Cu(OH)2 kết tủa đỏ gạch B. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 C. C6H12O6 + CuO Dung dịch màu xanh D. C6H12O6 C2H5OH + O2 59. Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây? A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; dd AgNO3/NH3; H2O/H+, nhiệt độ. B. dd AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; (CH3CO)2O/H2SO4 đặc, đun nóng. C. H2/Ni , nhiệt độ; dd AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2. D. H2/Ni , nhiệt độ; dd AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2. 60. Chọn câu phát biểu sai: A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt fructozơ và saccarozơ bằng pứng tráng gương. C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2. D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2. 61. Chọn câu phát biểu đúng: A. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh. C. Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thuỷ phân thành glucozơ. D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng pứng thuỷ phân. 62. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và glixerol có thể dùng cặp chất nào sau đây làm thuốc thử: A. dd iot và HNO3 B. Cu(OH)2, dd AgNO3/NH3 C. dd AgNO3/NH3 và H2O/xt H+ D. quỳ tím và dd AgNO3/NH3 63. Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây? A. quá trình hô hấp. B. quá trình quang hợp. C. quá trình khử. D. quá trình oxi hoá. 64. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X Y sobitol. Tên gọi X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol. C. fructozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol. 65. Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ? A. Glucozơ + H2/Ni , to. B. Glucozơ + Cu(OH)2. C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH. D. Glucozơ etanol. 66. Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng tráng gương. C. phản ứng với H2/Ni. to. D. phản ứng với kim loại Na. 67. Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là A. dd AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2. C. dung dịch Br2. D. H2. 68. Thuốc thử phân biệt saccarozơ với fructozơ là A. dd AgNO3/NH3 B. CuO. C. dung dịch Br2. D. H2. 69. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. 70. Một polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000u, n có giá trị là A. 900. B. 950. C. 1000. D. 1500. 71. Dãy chất nào sau đây thuỷ phân được trong môi trường axit A. Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, triolein B. Glucozơ, saccarozơ, tinh bột. C. Tinh bột, xenlulozơ, metyl fomat, saccarozơ, chất béo D. Fructozơ, metyl fomat, saccarozơ, tristearin 72. Cacbohiđrat khi thuỷ phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit là A. Saccarozơ, tinh bột. B. saccarozơ, xenlulozơ. C. saccarozơ. D. Saccarozơ, glucozơ. 73. Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là A. đều lấy từ củ cải đường. B. đều tham gia phản ứng tráng gương. D. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”. C. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh đặc trưng. 74. Chất không phản ứng với glucozơ là A. dd AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2. C. H2/Ni. D. I2. 75. Trong máu người, nồng độ của glucozơ có giá trị hầu như không đổi là A. 0,1%.B. 0,2%. C. 0,3%.D. 0,4%. 76. Saccarozơ đều tác dụng được với nhóm chất nào sau đây ? (1) H2/Ni, to; (2) Cu(OH)2; (3) dd AgNO3/NH3 (4) H2O (xt H2SO4 ) A. (1), (2). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (4). 77. Lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 9 gam glucozơ là A. 1,08 gam. B. 2,70 gam. C. 5,04 gam. D. 10,80 gam. 78. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 79. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được đều chế từ xenlulozơ và axit nitric . Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml). Giá trị của V là A. 60. B. 24. C. 36. D. 40. II – TỰ LUẬN: Viết phương trình hóa học xảy ra theo dãy biến hóa sau: 1.1. Tinh bột à glucozơ à etanol à axit axetic à metyl axetat à metanol à metyl metacrylat à thủy tinh hữu cơ Natri axetat CO2 à xenlulozơ à glucozơ à ancol etylic à buta – 1,3 – dien à cao su Buna CH3COOH à etyl axetat à etanol xenlulozơ trinitrat xenlulozơ à glucozơ à sobitol Ag Cho các cặp chất sau, viết PTHH xảy ra nếu có: 2.1. etyl axetat + KOH 2.2. frutozơ + Cu(OH)2 nhiệt độ thường 2.3. saccarozơ + Cu(OH)2 nhiệt độ thường 2.4. triolein + NaOH 2.5. saccarozơ + dd AgNO3/NH3 2.6. axit fomic + ancol etylic (xt H2SO4 đặc) 2.7. saccarozơ + H2O/xt H+ 2.8. tinh bột + H2O/xt H+ 2.9. metyl propionat + H2O/xt H+ 2.10. fructozơ + H2O/xt H+ 3. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra: 3.1. Cho gluozơ + Cu(OH)2 nhiệt độ thường 3.2. saccarozơ + Cu(OH)2 nhiệt độ thường 3.3. Cho glucozơ + dd AgNO3/NH3 3.4. metyl axetat + KOH 4. Đun nóng 8,8 gam este B có CTPT C4H8O2 với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn. Tên gọi của B là gì ? 5. Cho 26,8 gam hỗn hợp 2 este gồm metyl fomat và etyl fomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của metyl fomat là bao nhiêu? 6. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Xác định CTCT của X và khối lượng Z. 7. Este đơn chức, no X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,375. a. Xác định CTPT X. b. Cho 20,4 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Xác định công thức cấu tạo của X. 8. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được đều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,70kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ? 9. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là bao nhiêu? 10. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là bao nhiêu?
Tài liệu đính kèm: