dfsdfdsfsdfdsfdsfsdfsdfdsfsdfsdfdsfdsfsdfsdfdsfsdfdsfdsfsdfsdfsdfsdfs Câu 1: Cho số phức Tìm môđun của số phức A. B. C. D. Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình A. S = {1} B. C. S ={2} D. S = {5} Câu 3: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số có đúng một điểm cực trị. C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị D. Hàm số có đúng ba điểm cực trị Câu 4: Cho mặt phẳng Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng (P) A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. Phương trình không có nghiệm B. Phương trình có đúng một nghiệm. C. Phương trình có đúng hai nghiệm. D. Phương trình có đúng ba nghiệm Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC). A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên , Hàm số đồng biến trên Câu 8: Với các số phức z thỏa mãn, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó. A. B. C. R = 8 D. R = 4. Câu 9: Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. , với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R. B. , với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R. C. với mọi hằng số k và với mọi hàm f(x) liên tục trên R. D. với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên R Câu 11: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 13: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 14: Cho số phức thỏa mãn Tính tổng A. B. C. D. Câu 15: Cho Một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. B. C. D. Câu 16: Cho số thực x thỏa mãn Tính giá trị của A. B. C. D. Câu 17: Cho hàm số có đồ thị (C) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng. A. (C) không có tiệm cận ngang B.(C) có đúng một tiệm cận ngang C.(C) có đúng một tiệm cận ngang D. (C) có hai tiệm cận ngang và Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho ba điểm Viết phương trình mặt thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC. A. B. C. D. Câu 19: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm và Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC. A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên. x -1 0 1 y’ - 0 + + 0 - y 2 -1 -1 3 2 Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị? A. . Có một điểm. B. Có hai điểm. C. Có ba điểm. D. Có bốn điểm. Đáp án 1-C 2-B 3-A 4-B 5-D 6-C 7-D 8-D 9-D 10-C 11-C 12-C 13-A 14-A 15-B 16-D 17-D 18-B 19-B 20-B 21-B 22-A 23-D 24-B 25-B 26-A 27-C 28-C 29-A 30-D 31-A 32-D 33-B 34-A 35-C 36-B 37-B 38-C 39-C 40-A 41-B 42-B 43-D 44-A 45-B 46-C 47-B 48-C 49-B 50-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 40: Đáp án A Câu 41: Đáp án B Đồ thị hàm số đã cho có 3 cực trị Phương trình có 3 nghiệm phân biệt . Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị là Gọi H là trung điểm . Ta có cân tại A. Do đó vuông khi và chỉ khi (do ) Câu 42: Đáp án B Phương pháp: iết phương trình mặt phẳng (P) chứa M và Tìm B là giao của (P) và Tìm A là giao MB và Cách giải: Có là VTCP của Phương trình (P) chứa M và Giao của (P) và là Gọi thì M, A, B thẳng hàng Câu 43: Đáp án D Phương pháp: Đặt ẩn phụ và tìm điều kiện chính xác cho ẩn phụ. Đưa phương trình đã cho về ẩn phụ để biện luận Cách giải: đặt , phương trình đã cho trở thành Với ta tìm được 1 giá trị của x Với ta tìm được 2 giá trị của x Do đó, phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 Câu 44: Đáp án A Thể tích của phần hình trụ là Thể tích phần hình nón cụt là hiệu thể tích của 2 hình nón, hình nón lớn có bán kính đáy 2cm, chiều cao 4cm và hình nón nhỏ có bán kính đáy 1cm, chiều cao 2cm, do đó thể tích phần hình nón cụt là Câu 45: Đáp án B Phương pháp: Trong các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp một mặt cầu, hình tứ diện đều có thể tích nhỏ nhất Cách giải: Áp dụng các công thức trong tứ diện đều cạnh a. Bán kính mặt cầu nội tiếp Thể tích tứ diện đều đó là Câu 46: Đáp án C Phương pháp: Gọi phương trình mặt phẳng (P) đi qua M Lập công thức tính thể tích OABC Dùng bất đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất Cách giải: Gọi là 1 VTPT của (P). Để (P) cắt các tia Ox, Oy, Oz thì Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M có dạng Khi đó ta có Vì OABC là tứ diện vuông nên Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương: Câu 47: Đáp án B Bất đẳng thức đã cho tương đương với Do đó Câu 48: Đáp án C Áp dụng bất đẳng thức ta có: Câu 49: Đáp án B Ta chứng minh được vuông tại E và . Ta có vuông tại C có nên vuông cân tại C nên vuông tại E nên Suy ra Câu 50: Đáp án B Thể tích của khối (H) được chia thành thể tích của rất nhiều lát mỏng hình vuông song song với hình vuông đáy của (H). Lát mỏng hình vuông có độ cao x thì có cạnh là do đó có diện tích là Lấy tổng tất cả thể tích của những “lát mỏng” này ta được thể tích hình (H):
Tài liệu đính kèm: