BÀI KIỂM TRA SỐ ĐẠI SỐ 10 Lớp : 10 J A. Trắc nghiệm (4đ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em chọn . Câu 1 : Cho mệnh đề P:, mệnh đề phủ định của P là : a. b. c. d. Câu 2 : Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ? a. b. c. d. Câu 3 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? a. b. c. d. Câu 4 : Cho A là tập hợp các ước của 6 , B là tập hợp các ước của 12 . Hãy chọn đáp án đúng ? a. b. c. d. Câu 5 : . Hãy chọn đáp án đúng ? a. b. c. d. Câu 6 : Cho hai tập hợp . Hãy chọn đáp án đúng ? a. b. c. d. Câu 7 : Cho số . Số quy tròn của số 1256743 là : a. 1256740 b. 1256700 c. 1256000 d. 1257000 Câu 8 : Hãy ghép mỗi ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 để được một nội dung đúng : Cột 1 Cột 2 Đáp án a) b) c) d) 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) a- b- c-.. d-.. B. Tự luận : Câu 1 : Cho số thực x . Xét các mệnh đề P : “ x2 = 4” và Q: “ x = 2” a) Phát biểu mệnh đề và mệnh đề đảo của nó ? b) Xét tính đúng sai của ? ( Nếu sai vì sao ?) Câu 2 : Cho ; . Tìm ; ; ; và biểu diễn lên trục số ? Câu 3 : Cho . Tìm các tập hợp : ? Câu 4 : Cho tập hợp . Hãy viết lại tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử ? Sưu tầm & biên soạn: Tơ Quốc An 0988323371 Đáp án : I. trắc nghiệm khác quan : Đúng mỗi câu được 0.5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 b b d d b c d a-5 ; b-4 ; c-7 ; d-6 II. Tự luận : Câu 1(2đ) : - Nếu thì x = 2 với mọi số thực x : sai - Nếu x = 2 thì x2 = 4 với mọi số thực : đúng Câu 2 (2đ) : ; ; ; Câu 3 (1đ) : Ta có : ; Câu 4 (1đ) : Ta có :
Tài liệu đính kèm: