PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . Điểm: Lời phê của thầy (cô) TRƯỜNG THCS . . . . . . . . MÔN: ĐẠI 6 Đề số: 2 Tiết 93 tuần 31 I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1) Hỗn số -523 được viết dưới dạng phân số là: A. -143 B. 03 C. -303 D. -173 2) Số đối của -3 là số: A. -31 B.3 C. 1-3 D. 13 3) Phân số -4524 được viết dưới dạng phân số tối giản là: A. -158 B. -815 C. 158 D. -53 4) Phân số -3100 được viết dưới dạng số thập phân là: A. -3,0 B. 0,3 C. -0,03 D. -0,3 5) Kết quả của phép tính 56·76 là: A. 126 B. 356 C. 1236 D. 3536 6) Phân số 195 được viết dưới dạng hỗn số là: A. 3 45 B. 435 C. 543 D. 534 7) Cho: -45 ⬚-65 . Trong ô vuông ta điền ký hiệu: A. C. = 8) Phân số 35 được viết dưới dạng phần trăm là: A. 6% B. 0,6% C. 60% D. 0,06% II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện các phép tính a) 35 + 14 b) 56· 1225 c) 35 - 710 d) 127 :11314 Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: A = 4815 + 2715 B = 718 ·175 + 75· 28 - 45 ·78 PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: ĐẠI 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0,25đ) 1D, 2B , 3A, 4C, 5D , 6A, 7B, 8C II/ TỰ LUẬN: Bài 1: (Mỗi câu đúng được 1 điểm) a) 35 + 14 b) 56 . 1225 c) 35- 710 =12+520 (0,75đ) = 5.126.25 (0,25đ) =35 + -710 (0,25đ) =1720 (0,25đ) = 1.21.5 (0,25đ) =6+720 (0,5đ) = 25 (0,25đ) = 1320 (0,25đ) d)127 :11314 = 97: 2714 (0,25đ) = 97. 1427 (0,25đ) = 9.147.27=1.21.3 (0,25đ) = 23 (0,25đ) Bài 2: Mỗi câu đúng được 1 điểm A=4815+2715 B=718.175+75.218-45.718 =4+2+815+715 (0,5đ) =718.175+718.25-718.45 (0,25đ) =6+1515=6+1 (0,25đ) =718.175+25-45 (0,25đ = 7 (0,25đ) =718.155=1718.3 (0,25đ) =76 (0,25đ) (HS làm cách khác nếu đúng cũng cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: