Bài kiểm tra số 1 - Ôn tập dao động cơ

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 24/10/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra số 1 - Ôn tập dao động cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra số 1 - Ôn tập dao động cơ
BÀI KIỂM TRA SỐ 1 - ÔN TẬP DAO ĐỘNG CƠ 
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá 
trị dương. Đại lượng ω gọi là 
A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. 
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. 
Câu 2: Một vật dao động theo phương trình x = Acos(t + ). Vận tốc của vật tại thời điểm t 
có biểu thức 
 A. v = Acos(t + ) B. v = A2cos(t + ) 
 C. v = Asin(t + ) D. v =  A2sin(t + ) 
Câu 3: Bộ phận giảm xóc của xe máy, ôtô được ứng dụng loại dao động nào sau đây? 
A. Dao động tắt dần B. Dao động duy trì 
C. Dao động cưỡng bức D. Dao động điều hoà. 
Câu 4: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng? 
A. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. 
B. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ 
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ 
D. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. 
Câu 5: Chiều dài quỹ đạo dao động điều hòa của con lắc lò xo là 
A. 3A B. 2A C. A D. 4A 
Câu 6: Công thức tính chu kỳ của con lắc lò xo 
A. T = 2
l
g
 B. T = 2
m
k
 
C. T = 2
k
m
 D. T = 2
g
l
 
Câu 7: Chu kì dao động là 
A. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một giây 
B. khoảng thời gian để vật đi từ bên này đến bên kia của quỹ đạo chuyển động 
C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu 
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu 
Câu 8: Dao động tắt dần có 
A. tần số giảm dần theo thời gian 
B. chu kì giảm dần theo thời gian 
C. biên độ giảm dần theo thời gian 
D. pha giảm dần theo thời gian 
Câu 9: Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động là dao động 
A. cưỡng bức B. tắt dần C. duy trì D. cộng hưởng 
Câu 10: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là 
 A. vmax = ωA. B. vmax = ω
2
A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω
2
A. 
Câu 11: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn 
 A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. 
 B. tỉ lệ với bình phương biên độ. 
 C. không đổi nhưng hướng thay đổi. 
 D. và hướng không đổi. 
Câu 12: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc 
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. 
Câu 13: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ 
thuộc vào yếu tố nào? 
 A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai 
C. Tần số dao động D. Độ lệch pha giữa hai dao động 
Câu 14: Tại một nơi xác định, chu kì của con lắc đơn tỉ lệ thuận với 
A. căn bậc hai gia tốc trọng trường B. gia tốc trọng trường 
C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. chiều dài con lắc 
Câu 15: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động 
của vật được lặp lại như cũ được gọi là 
A. tần số dao động. B. chu kì dao động. 
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. 
Câu 16: Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có 
A. li độ 
2
A
x  , chuyển động theo chiều dương 
B. li độ 
2
A
x  , chuyển động theo chiều âm 
C. li độ 
2
3A
x  , chuyển động theo chiều dương 
D. li độ 
2
2A
x  , chuyển động theo chiều âm 
Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình )
3
4cos(10

  tx cm. Độ lớn gia tốc cực 
đại vật là: 
A. cm/s
2 
B. m/s
2
C. 160 cm/s
2 
 D. cm/s
2
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc 
vật qua VTCB theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là 
A. )
2
2cos(4

  tx cm B. )
2
cos(4

  tx cm 
C. )
2
2cos(4

  tx cm D. )
2
cos(4

  tx cm. 
Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm với f=10Hz. Lúc t = 0 vật qua 
VTCB theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là 
A. )
2
20cos(2

  tx cm B. )
2
20cos(2

  tx cm 
C. )
2
20cos(4

  tx cm D. )
2
20cos(4

  tx cm 
Câu 20: Một vật dao động điều hoà theo phương trình )
3
5cos(4

  tx cm. Biên độ dao động 
và pha ban đầu của vật tương ứng là 
A. - 4 cm và 
3

 rad. B. 4 cm và 
3
2
 rad. 
C. 4 cm và 
6
5
 rad. D. 4cm và 
6

 rad. 
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời 
gian t như hình vẽ. Tần số góc của dao động là: 
A. 
4
5
 B. 
3
5
 C. 
2
5
 D. 
9
20
Câu 22: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một 
vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng 
A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần 
C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần 
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=200g. Trong 20s con lắc 
thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo. 
A. 1,28(N/m) B. 12,8(N/m) C. 50(N/m) D. 500(N/m) 
Câu 24: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 
20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian 
A. tăng 
2
5
 lần. B. giảm 
2
5
lần. 
C. tăng 5 lần. D. giảm 5 lần. 
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có 
độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của 
con lắc có chu kì là 
A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. 
Câu 26: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1=5cos(2πt+0,75π) cm và 
x2=10cos(2πt+0,5π) cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng 
A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π 
Câu 27: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 
2

 với biên độ 
4cm và 3cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 
A. 7 cm B. 5cm C. 7cm D. 1cm 
Câu 28: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần 
lượt là 6 cm và 8 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể có giá trị 
A. 6 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 15 cm. 
Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần 
lượt là A1 = 6cm, 1 / 2  ; A2 = 8cm, 2  . Dao động tổng hợp có biên độ là 
A. 2 cm. B. 28 cm. C. 10 cm. D. 14 cm. 
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. 
Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 
0,1 m/s thì gia tốc của nó là 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là 
A. 0,01 J. B. 0,02 J. C. 0,05 J. D. 0,04 J. 
.. Hết nội dung đề kiểm tra .. 
BÀI KIỂM TRA SỐ 2 – ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ 
Câu 1. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là 
 A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). 
 C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 + φ). 
Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5t
3

) cm. Biên độ dao động và pha 
ban đầu của vật tương ứng là 
 A.  4cm và 
3

rad. B. 4cm và 
2
3

rad . 
 C. 4cm và 
4
3

rad D. 4cm và 
3

rad. 
Câu 3. Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ 
tăng lên khi 
 A. tăng khối lượng của vật nặng. B. giảm chiều dài của sợi dây. 
 C. giảm khối lượng của vật nặng. D. tăng chiều dài của sợi dây. 
Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình tAx 10cos (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của 
dao động là 
 A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad 
Câu 5. Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là 
 A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo. 
 C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. 
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? 
 A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 
 B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát. 
 C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí. 
 D. Dao động tắt dần có chu kì không đổi theo thời gian. 
Câu 7. Một con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần trong khoảng thời gian 1s. Chu kì dao động của 
con lắc là: 
 A. 1s B. 0,1s C. 2s D. 0,2s 
Câu 8. Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất với chu kì T. Nếu đưa con lắc đơn này lên Mặt 
Trăng có gia tốc trọng trường bằng 1/6 gia tốc trọng trường ở mặt đất, coi độ dài của dây treo con lắc 
không đổi, thì chu kì dao động của con lắc trên Mặt Trăng là 
 A. 6T. B. T/2. C. D. 
Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ: 
 A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 3cm. 
Câu 10. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng? 
 A. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ. 
 B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. 
 C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ. 
 D. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. 
Câu 11. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình )
2
4cos(10

  tx cm. Động năng 
của vật đó biến thiên với chu kì bằng 
A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. 
Câu 12. Cơ năng của một vật dao động điều hòa 
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. 
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. 
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. 
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. 
Câu 13. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng, 
lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 
A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. 
Câu 14. Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra 25l cm  . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương 
thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc 
vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy 2 2m/sg  . Phương trình chuyển động của vật là 
 A. )
2
2cos(20

  tx . B. )
2
2cos(20

  tx . 
 C. )
2
2cos(10

  tx . D. )
2
2cos(10

  tx . 
Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox 
thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 
6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, 210 /g m s . 
Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây? 
 A. )20cos(5,6 tx  . B. )5cos(5,6 tx  . 
 C. )5cos(4 tx  . D. )20cos(4 tx  . 
Câu 16. Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc 
thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là 
 A.  = 
30

cos(7t+
3

) rad. B.  = 
60

cos(7t 
3

) rad. 
C.  = 
30

cos(7t
3

) rad. D.  = 
30

sin(7t+
6

) rad. 
Câu 17. Một con lắc đơn có  = 61,25cm treo tại nơi có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng 
đứng đoạn 3cm, về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 16cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về 
vị trí cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của con lắc khi vật qua VTCB là 
A. 20cm/s. B. 30cm/s. C. 40cm/s. D. 50cm/s. 
Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1=4cos(100t+
3

)cm, 
x2=4cos(100t+ )cm. Phương trình dao động tổng hợp và tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là 
 A. x = 4cos(100t + 2
3

) cm ; 2 (m/s). B. x = 4cos(100t  2
3

) cm ; 2 (m/s). 
 C. x = 4cos(100t + 2
3

) cm ;  (m/s). D. x = 4cos(100t  2
3

) cm ;  (m/s). 
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1=A1cos(20t+
6

)cm, 
x2=3cos(20t+
5
6

)cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là 
 A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 8 cm. 
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1=A1cos(20t+
6

)cm, 
x2=3cos(20t+
5
6

)cm. Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Pha ban đầu của vật là 
 A. 42
0
. B. 32
0
. C. 52
0
. D. 62
0
. 
Câu 21. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là 
x1=5cos( )
6

 t cm; x2=5cos( )
2

 t cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 
A. 5 cm. B. 5 3 cm. C. 10cm. D. 5 2 cm. 
Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 50Hz, biên độ và 
pha ban đầu lần lượt là: A1 = 6cm, A2 = 6cm, 1 = 0, 2 = 
2

rad. Phương trình dao động tổng hợp là 
 A. x = 6 2 cos(50t +
4

)cm. B. x = 6cos(100t +
4

)cm. 
 C. x = 6 2 cos(100t 
4

)cm. D. x = 6 2 cos(50t 
4

)cm. 
Câu 23. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. 
Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là 
 A. 2
g
l


 B. 
1
2
l
g

 C. 
1
2
g
l 
 D. 2
l
g


Câu 24. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì 
dao động T của chúng sẽ là 
A. 1s. B. 2s. C. 3 s. D. 4s. 
Câu 25. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ 
T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là 
A. A. B. 3A/2. C. 3A . D. 2A . 
Câu 26. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14  . Tốc độ trung 
bình của vật trong một chu kì dao động là 
 A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. 
Câu 27. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 
5
3cos( )
6
x t

  (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1 5cos( )
6
x t

  (cm). Dao động 
thứ hai có phương trình li độ là 
 A. 2 8cos( )
6
x t

  (cm). B. 2 2cos( )
6
x t

  (cm). 
 C. 2
5
2cos( )
6
x t

  (cm). D. 2
5
8cos( )
6
x t

  (cm). 
Câu 28. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là 
g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là 
 A. 3,3
0
 B. 6,6
0
 C. 5,6
0
 D. 9,6
0
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình )
3
2
cos(4 tx

 cm. Kể từ t = 0, chất điểm 
đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm 
 A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. 
Câu 30. Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là 
1 1x A t 0 35 cmcos( , )( )   và 2 2x A t 1 57 cmcos( , )( )   . Dao động tổng hợp của hai dao động này có 
phương trình là x 20 t cmcos( )( )   . Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 25 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 35 cm 
------------ Hết nội dung đề thi ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_so_1_on_tap_dao_dong_co.pdf