Họ và tên: Lớp: .. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2014 - 2015 MÔN: Toán 8 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên (Học sinh làm bài trực tiếp vào giấy thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (4 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau: a) x + 2 = 6 b) c) d) Câu 2: (1.5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12km/h, nên thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi là 45 phút. Tính quãng đường AB (bằng kilômet). Câu 3: (3 điểm) Cho vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh: đồng dạng với Chứng minh: Tính độ dài BC; AH Câu 4: (1.5 điểm) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x4 + 2015x2 + 2014x + 2015 b) Cho x, y, z đôi một khác nhau và . Tính giá trị của biểu thức: ------------------------------------------ PHẦN LÀM BÀI -------------------------------------------- Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) b) Vậy tập nghiệm là: c) Vậy nghiệm của phương trình là ; d) (1) TXĐ (1) (t/m) Vậy 1 điểm 1 điểm 1 điểm điểm 0.5 điểm Câu 2 Gọi quãng đường AB là x ( x > 0) đơn vị km Thời gian lúc đi là: Thời gian lúc về là: Theo đề bài ta có phương trình Vậy quãng đường AB dài 45 (km). điểm điểm 0.5 điểm Câu 3 a) b) Từ c) Theo định ly pitago ta có: * Từ: 1 điểm điểm 1 điểm Câu 4 a) b) Từ yz = –xy–xz ( 0,25điểm ) x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z) Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y) Do đó: Tính đúng A = 1 điểm 0.75 điểm
Tài liệu đính kèm: