Bài kiểm tra học kì II Sinh học lớp 10 (Có đáp án) - Đề số 001

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 787Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II Sinh học lớp 10 (Có đáp án) - Đề số 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra học kì II Sinh học lớp 10 (Có đáp án) - Đề số 001
THPT: .
 LỚP 10:.
 HỌ VÀ TÊN:..
BÀI KIỂM TRA SINH HỌC – HK II – KHỐI 10
THỜI GIAN: 15 PHÚT
Nội dung: Chương II – Phần 3: Sinh học vi sinh vật
ĐIỂM:
Trắc nghiệm: 
Tự Luận:
TỔNG: 
ĐỀ: 001
NHẬN XÉT – CHỮ KÝ:
Phần 1: Trắc nghiệm:7Đ 
1) Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
a. 64	b.32	c.16	d.8
2)	Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
a. 2 giờ 	b. 60 phút 	
c. 40 phút 	d. 20phút
3) . Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là : 
a. 100	b.110	
c.128	d.148
4) Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha? 
a. 3	b.4	
c.5	d.6
7) Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là :
a. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi 
b Số chết đi ít hơn số được sinh ra 
c.Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
d. Không có chết , chỉ có sinh.
8. Ở nấm rơm , bào tử sinh sản được chứa ở :
a. Trên sợi nấm 
b. Mặt dưới của mũ nấm 
c. Mặt trên của mũ 
d. Phía dưới sợi nấm 
9. Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử 
a. Nấm mốc 
b. Xạ khuẩn 
c. Nấm rơm 
d. Đa số vi khuẩn 
5) Chất kháng sinh có nguồn gốc chủ yếu từ dạng vi sinh vật nào sau đây?
a. Vi khuẩn hình que	c. Vi rut
b. Xạ khuẩn 	d. Nấm mốc 
6) Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Các nguyên tố đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ 
b. Cácbon là nguyên tố vi lượng 
c. Kẽm là nguyên tố đại lượng 
d. Hidrô là nguyên tố đại lượng 
10) Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
a. Prôtêin 	 c. Pôlisaccarit
b. Mônôsaccarit	d. Phênol
Câu 11: Khi đưa vi sinh vật vào môi trường nhiều đường, muối được gọi là môi trường gì? 
a. ưu trương b. đẳng trương 
c. nhược trương d. có áp suất thẩm thấu
Câu 12: Chất nào dùng rộng rãi trong thanh trùng?
a. clo b. các andehit 
c. izopropanol d. phenol
Câu 13: Tảo mắt có tên khoa học là gì?
a. Chlorophyta b. Saccharomyces 
c. Euglenophyta d. Paramecium caudatum
Câu 14: Mezoxom được gọi là gì?
a. màng sinh chất gấp nếp b. vách ngăn 
c. chất nhân d. vi sinh vật nhân sơ
Phần II: Tự luận : 3 điểm
Câu 1: Trả lời ( ngắn gọn, đủ ý) 2 điểm
Cho biết vai trò của Glucôzơ, tiamin và nước thịt có vai trò gì đối với vi khuẩn ?
Vi khuẩn lactic (Lactobacillus arabinosus) chủng 1 tự tổng hợp được axit folic (một loại vitamin) và không tự tổng hợp được phêninalanin (một loại axit amin), còn vi khuẩn lactic chủng 2 thì ngược lại. Có thể nuôi 2 chủng vi sinh vật này trên môi trường thiếu axit folic và phêninalanin nhưng đủ các chất dinh dưỡng Khác được không, vì sao ?
Xà phòng có phải là chất diệt khuẩn không? 
(4)
(5)
(3)
(2)
(1)
Câu 2: Chú thích hình sau: 1 ĐIỂM
 BÀO TỬ KÍN	BÀO TỬ TRẦN
CÁC LOẠI BÀO TỬ

Tài liệu đính kèm:

  • doc15p_BAI_25_26_27_SINH_10_TRAC_NGHEM.doc