Trường THCS Mai Xuân Thưởng Họ tên HS ... Mã học sinh: Lớp: Năm học: 2015 - 2016 BÀI KIỂM TRA HK I Môn: HÓA HỌC 9 Thời gian chung : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Tổng điểm chung (bằng số, bằng chữ) Mã đề : H9 167 Điểm phần trắc nghiệm ( bằng số, bằng chữ ) GV chấm bài kí và ghi họ tên: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ) – Thời gian 12 phút C©u 1 : Dãy các kim loại nào sau đây được xép theo chiều hoạt động hoá học giảm dần: A. Mg, Na,K,Al,Fe,Cu. B. K, Na, Mg, Al, Fe, Cu C. Na, Al, Cu, K, Mg. D. Na, Mg, K, Al, Fe, Cu C©u 2 : Có hai chất bột, màu tương tự nhau, đựng trong các lọ riêng biệt đã mất nhãn là nhôm và sắt. Hóa chất dùng để nhận biết các lọ hóa chất đó là: A. H2SO4 đặc, nguội B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl D. Dung dịch CuSO4 C©u 3 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là : A. Cu + dd FeCl3 B. Fe + dd HCl C. Cu + dd FeCl2 D. Fe + FeCl3 C©u 4 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng là: A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 B. Al, Al2O3, Fe(OH)3, Na2SO3 C. NaOH, CuO, Ag, Zn D. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl C©u 5 : Hợp kim của kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. K B. Na C. Zn D. Al C©u 6 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2 B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO C. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 D. H2SO4, SO2, CO2, FeCl3, Al C©u 7 : Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2 B. P2O5 C. SO2 D. Na2O C©u 8 : Cho sơ đồ: CaCO3 A Ca(OH)2 CaCO3. Chất X, Y lần lượt là: A. CaO, CO2 B. H2, CO2 C. H2O, Na2CO3 D. H2O, SO2 C©u 9 : Khí CO2 có lẫn hơi nước , có thể làm khô khí CO2 bằng : A. CaO khan B. H2SO4 loãng C. Dung dịch NaOH D. Nước C©u 10 : Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là bazơ B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. C. Axit, sản phẩm là muối và nước D. Nước, sản phẩm là axit. C©u 11 : Có 3 kim loại : Mg ; Al ; Cu . Có thể phân biệt 3 kim loại trên bằng : A. Dung dịch HCl và NaOH . B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Trạng thái C©u 12 : Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M(hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là : A. Ba B. Ca C. Mg D. Be --------------------------Hết phần trắc nghiệm khách quan------------------------- Trường THCS Mai Xuân Thưởng Họ tên HS ... Mã học sinh: Lớp: Năm học: 2015 - 2016 BÀI KIỂM TRA HK I Môn: HÓA HỌC 9 Thời gian chung : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Tổng điểm chung (bằng số, bằng chữ) Mã đề : H9 168 Điểm phần trắc nghiệm ( bằng số, bằng chữ ) GV chấm bài kí và ghi họ tên: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ) – Thời gian 12 phút C©u 1 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl3, Al C. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2 D. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO C©u 2 : Hợp kim của kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. Na B. Al C. Zn D. K C©u 3 : Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M(hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là : A. Ca B. Ba C. Be D. Mg C©u 4 : Có 3 kim loại : Mg ; Al ; Cu . Có thể phân biệt 3 kim loại trên bằng : A. Trạng thái B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl và NaOH . C©u 5 : Có hai chất bột, màu tương tự nhau, đựng trong các lọ riêng biệt đã mất nhãn là nhôm và sắt. Hóa chất dùng để nhận biết các lọ hóa chất đó là: A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl C. H2SO4 đặc, nguội D. Dung dịch CuSO4 C©u 6 : Khí CO2 có lẫn hơi nước , có thể làm khô khí CO2 bằng : A. H2SO4 loãng B. Nước C. CaO khan D. Dung dịch NaOH C©u 7 : Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Axit, sản phẩm là muối và nước C©u 8 : Cho sơ đồ: CaCO3 A Ca(OH)2 CaCO3. Chất X, Y lần lượt là: A. H2O, SO2 B. H2O, Na2CO3 C. CaO, CO2 D. H2, CO2 C©u 9 : Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. SO2 B. P2O5 C. Na2O D. CO2 C©u 10 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng là: A. NaOH, CuO, Ag, Zn B. Al, Al2O3, Fe(OH)3, Na2SO3 C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl D. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 C©u 11 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là : A. Cu + dd FeCl2 B. Cu + dd FeCl3 C. Fe + dd HCl D. Fe + FeCl3 C©u 12 : Dãy các kim loại nào sau đây được xép theo chiều hoạt động hoá học giảm dần: A. K, Na, Mg, Al, Fe, Cu B. Na, Mg, K, Al, Fe, Cu C. Mg, Na,K,Al,Fe,Cu. D. Na, Al, Cu, K, Mg. --------------------------Hết phần trắc nghiệm khách quan------------------------- Trường THCS Mai Xuân Thưởng Họ tên HS ... Mã học sinh: Lớp: Năm học: 2015 - 2016 BÀI KIỂM TRA HK I Môn: HÓA HỌC 9 Thời gian chung : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Tổng điểm chung (bằng số, bằng chữ) Mã đề : H9 169 Điểm phần trắc nghiệm ( bằng số, bằng chữ ) GV chấm bài kí và ghi họ tên: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ) – Thời gian 12 phút C©u 1 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là : A. Fe + dd HCl B. Cu + dd FeCl3 C. Fe + FeCl3 D. Cu + dd FeCl2 C©u 2 : Khí CO2 có lẫn hơi nước , có thể làm khô khí CO2 bằng : A. H2SO4 loãng B. CaO khan C. Dung dịch NaOH D. Nước C©u 3 : Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. C. Axit, sản phẩm là muối và nước D. Nước, sản phẩm là bazơ C©u 4 : Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. SO2 B. P2O5 C. Na2O D. CO2 C©u 5 : Dãy các kim loại nào sau đây được xép theo chiều hoạt động hoá học giảm dần: A. Na, Mg, K, Al, Fe, Cu B. Mg, Na,K,Al,Fe,Cu. C. Na, Al, Cu, K, Mg. D. K, Na, Mg, Al, Fe, Cu C©u 6 : Hợp kim của kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. Al B. K C. Na D. Zn C©u 7 : Có hai chất bột, màu tương tự nhau, đựng trong các lọ riêng biệt đã mất nhãn là nhôm và sắt. Hóa chất dùng để nhận biết các lọ hóa chất đó là: A. H2SO4 đặc, nguội B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl D. Dung dịch CuSO4 C©u 8 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. H2SO4, SO2, CO2, FeCl3, Al B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO C. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2 D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 C©u 9 : Có 3 kim loại : Mg ; Al ; Cu . Có thể phân biệt 3 kim loại trên bằng : A. Trạng thái B. Dung dịch HCl và NaOH . C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl C©u 10 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng là: A. NaOH, CuO, Ag, Zn B. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, Na2SO3 C©u 11 : Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M(hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là : A. Mg B. Ca C. Be D. Ba C©u 12 : Cho sơ đồ: CaCO3 A Ca(OH)2 CaCO3. Chất X, Y lần lượt là: A. H2O, SO2 B. H2O, Na2CO3 C. CaO, CO2 D. H2, CO2 --------------------------Hết phần trắc nghiệm khách quan------------------------- Trường THCS Mai Xuân Thưởng Họ tên HS ... Mã học sinh: Lớp: Năm học: 2015 - 2016 BÀI KIỂM TRA HK I Môn: HÓA HỌC 9 Thời gian chung : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Tổng điểm chung (bằng số, bằng chữ) Mã đề : H9 170 Điểm phần trắc nghiệm ( bằng số, bằng chữ ) GV chấm bài kí và ghi họ tên: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ) – Thời gian 12 phút C©u 1 : Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. SO2 B. Na2O C. CO2 D. P2O5 C©u 2 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO B. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2 C. H2SO4, SO2, CO2, FeCl3, Al D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 C©u 3 : Khí CO2 có lẫn hơi nước , có thể làm khô khí CO2 bằng : A. CaO khan B. Dung dịch NaOH C. H2SO4 loãng D. Nước C©u 4 : Có 3 kim loại : Mg ; Al ; Cu . Có thể phân biệt 3 kim loại trên bằng : A. Trạng thái B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HCl và NaOH . D. Dung dịch NaOH C©u 5 : Có hai chất bột, màu tương tự nhau, đựng trong các lọ riêng biệt đã mất nhãn là nhôm và sắt. Hóa chất dùng để nhận biết các lọ hóa chất đó là: A. Dung dịch HCl B. H2SO4 đặc, nguội C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4 C©u 6 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng là: A. NaOH, CuO, Ag, Zn B. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl C. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, Na2SO3 C©u 7 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là : A. Cu + dd FeCl2 B. Fe + FeCl3 C. Fe + dd HCl D. Cu + dd FeCl3 C©u 8 : Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M(hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là : A. Be B. Ba C. Ca D. Mg C©u 9 : Cho sơ đồ: CaCO3 A Ca(OH)2 CaCO3. Chất X, Y lần lượt là: A. H2O, SO2 B. H2O, Na2CO3 C. H2, CO2 D. CaO, CO2 C©u 10 : Hợp kim của kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. Na B. Al C. Zn D. K C©u 11 : Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Axit, sản phẩm là muối và nước B. Nước, sản phẩm là axit. C. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. D. Nước, sản phẩm là bazơ C©u 12 : Dãy các kim loại nào sau đây được xép theo chiều hoạt động hoá học giảm dần: A. Mg, Na,K,Al,Fe,Cu. B. K, Na, Mg, Al, Fe, Cu C. Na, Mg, K, Al, Fe, Cu D. Na, Al, Cu, K, Mg. --------------------------Hết phần trắc nghiệm khách quan------------------------- Trường THCS Mai Xuân Thưởng Họ tên HS: Mã học sinh: Lớp: Năm học: 2015 - 2016 BÀI KIỂM TRA HK I Môn: HÓA HỌC 9 Thời gian chung : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Tổng điểm chung (bằng số, bằng chữ) GV coi kiểm tra kí và ghi họ tên Điểm phần tự luận: (băng số ,bằng chữ) - Nhậm xét của GV chấm: GV chấm bài kí và ghi họ tên II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Thời gian: 33 phút Câu 1: (2 điểm)Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có): Fe2(SO4)3 1 Fe(OH)3 2 Fe2O3 3 Fe 4 FeCl2 Câu 2: (1,5 điểm) Cho một lượng sắt phản ứng vừa đủ với dung dịch đồng (II) sunfat. Thêm 400ml dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch sau phản ứng để kết tủa hết muối sắt tạo ra. 1. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. 2. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng. Câu 3: ( 3,5 điểm) Cho 14,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu, Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Viết phương trình hóa học. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp. Lấy hoàn toàn khối lượng kim loại Cu có trong hỗn hợp cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98 % rồi nung nóng. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng. ( Cho : Cu = 64, Fe = 56, O = 16, H = 1, S = 32, Cl = 35,5) . BÀI LÀM : ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng 0.25 điểm Cau 167 168 169 170 1 B B D B 2 B B B C 3 C D C A 4 B D C C 5 D A D C 6 D C A D 7 D D B A 8 A C A D 9 A C B D 10 C B D B 11 A A A A 12 C A C B TỰ LUẬN Câu 1(2.0đ): Pthh Đáp án Biểu điểm 1 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5đ 2 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 0,5đ 3 Fe2O3 + 3CO 3Fe + 3CO2 0,5đ 4 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,5đ Ghi chú: Các phản ứng 2, 3 không ghi điều kiện trừ 0,25đ cho mỗi pthh. (a) Không cân bằng, trừ 0,25 đ cho mỗi phản ứng. (b). Nếu bị cả 2 lỗi (a) và (b) thì chỉ trừ một lỗi. Viết công thức hóa học sai không ghi điểm. Câu 2: (1.5đ): Ý Đáp án Biểu điểm Pthh Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 0,25đ Mol a a 0,25đ Pthh FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 0,25đ Mol a 2a 0,25đ Số mol NaOH = 2a = , suy ra a = 0,1(mol). Khối lượng sắt tham gia phản ứng: 0,1.56 = 5,6g. 0.25đ 0,25đ Ghi chú: Đánh giá có tính hệ thống, mất tính hệ thống đến đâu không tính điểm đến đó. Viết 2 pthh đúng ghi 0,25đ/pthh x 2 = 0,5đ. Tính toán đúng ghi 0,5đ. Trình bày cách khác đúng, ghi điểm tối đa. Câu 3: (3,5 đ) 4 a.- PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1 mol 1 mol 0,15 mol 0,15 mol b. - Số mol H2 : 3,36 /22,4 = 0,15 (mol) - Theo PTHH: Số mol Fe = số mol H2 = 0,15 (mol) - Khối lượng kim loại Fe : 0,15 x 56 = 8,4 (g) - Khối lượng kim loại Cu : 14,8 - 8,4 = 6,4 (g) c. PTHH: Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O 1 mol 2 mol 0,1 mol 0,2 mol - Số mol Cu: 6,4 / 64 = 0,1 (mol) - Khối lượng H2SO4: 0,2 x 98 = 19,6 (g) - Khối lượng dung dịch H2SO4 : 19,6 x 100 / 98 = 20(g) 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T/C Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I Các loại hợp chất vô cơ (13 tiết) Tính chất hóa học của oxit, Muối -Sản xuất axit sunfuric Nhận biết axit sun fu ric Tính khối lượng (m) Viết PTHH theo sơ đồ chuyển đổi Tính nồng độ mol/l Số câu 2 2 1 1 1 7 Số điểm 0,5 0,5 0,25 2 3.5 6,755 Chương II Kim loại (7 tiết) Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại Tính thành phần % Áp dụng tính chất hóa học của Fe Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 0,25 1.5 2,25 Chương III Phi kim – Sơ lược về bảng TH các nguyên tố hóa học (5 tiết) Tính chất của khí CO2 - Tính chất hóa học của Clo - Điều chế clo So sánh tỉ lệ CO2và NaOH Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25 0,5 0,25 1 T/C 3- 0,75 6-1,5 3 - 0,75 2- 3.5 1- 3.5 15-10 Tỉ lệ % 7,5% 15 % 42,5 % 35 % 100%
Tài liệu đính kèm: