Trường TH:.................................... Lớp: 2/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào một trong các chữ cái đầu câu (A, B, C, hoặc D) của mỗi phương án đúng tương ứng. Câu 1.(0,5 điểm) Cho dãy số: 854; 855; ..; ; 859. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 856; 857 B. 866; 867 C. 876; 877 D. 846; 847 Câu 2.(0,5 điểm) Biết số bị trừ là 69, số trừ là 33. Hiệu của chúng là: A. 102 B. 26 C. 36 D. 92 Câu 3.(0,5 điểm) Biết các số hạng lần lượt là 45 và 24. Tổng của chúng là: A. 21 B. 69 C. 68 D. 79 Câu 4 .(0,5 điểm) Biết các thừa số lần lượt là 4 và 5. Tích của chúng là: A. 15 B. 9 C. 1 B. 20 Câu 5.(0,5 điểm) Biết số bị chia là 40, số chia là 4. Thương của chúng là: A. 36 B. 10 C. 44 D. 16 Câu 6.(0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? Đồng hồ chỉ giờphút Câu 7.(0,5 điểm) Số liền trước của 99 là: A. 98 B. 100 C. 97 D. 89 Câu 8*.(0,5 điểm) Thứ 5 tuần này là ngày 19, thứ 7 tuần sau là ngày mấy? A. ngày 26 B. ngày 27 C. ngày 28 D. ngày 29 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 246 + 523 879 - 164 67 + 26 94 - 38 .. .. .. .. .. .. Bài 2 ( 1 điểm) Viết các số 315, 309, 299, 401 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: ............................................................................................................................. b) Từ lớn đến bé: ............................................................................................................................. Bài 3 ( 1,5 điểm) Mỗi bao đựng 5 kg gạo. Hỏi 10 bao như thế đựng bao nhiêu kg gạo? Bài giải: . . . . B D. . C Bài 4 ( 1,5 điểm) (0,5 điểm) Nối 4 điểm để được hình tứ giác. (1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác đó biết AB = 12cm; BC = 15cm; CD = 18cm; DA = 13cm Bài giải: . . .
Tài liệu đính kèm: