Trường TH:.................................... Lớp: 2/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1/ Số gồm: 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là: A. 501 B. 510 C. 105 D. 550 2/a. Liền trước số 400 là số: A. 401 B. 398 C. 399 D. 389 b. Liền sau số 98 là số: A. 99 B. 97 C. 100 D. 96 3/ Trong các số: 473; 347; 734; 374 số bé nhất là: A. 473 B. 347 C. 374 D. 734 4/ Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 14 giờ 20 phút B. 10 giờ 10 phút C. 10 giờ 5 phút. A 5/ Chu vi của hình tam giác ABC là: 69 mm 86 mm 96 mm C B 38mm 6/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô : 30 : 3 : 2 = 15 : 5 b. 30 : 3 : 5 < 5 x 3 II/ Phần tự luận: ( 6 điểm) 1/ Đặt tính rồi tính 39 + 58 52 – 25 . . . . .. . 968 – 352 356 + 421 . ... . . B 9cm A 2/ Điền phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ chấm. Chu vi hình tứ giác ABCD là: . . ... 4cm 6cm D C 8cm 3/ Đội một trồng được 378 cây cam, đội hai trồng được ít hơn đội một 17 cây cam. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây cam? Giải: ............................................................... 4/ ( 1 điểm) Điền dấu (x) hoặc dấu (:) vào ô để có phép tính đúng 15 5 3 = 9 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 2 –NĂM HỌC: 11 - 12 I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm Câu 1 Câu 2/ a Câu 2/b Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6/ a Câu 6/b B (0,5d) C (0,5d) A(0,5d) B(0,5d) B(0,5d) C(0,5d) S (0,5 đ) Đ (0, 5d) II/ Phần tự luận ( 6 điểm) Câu1/ (2 điểm) - Hs làm đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm Câu 2/ ( 1 điểm) - HS làm đúng bài ghi 1 điểm 9cm + 4cm + 8cm+ 6cm = 27 ( cm) HS không ghi đơn vị trừ 0,5d Câu 3/ ( 2 điểm) Giải: Số cây đội hai trồng được là: (0,5 đ) 378 - 17 = 361 ( cây cam ) ( 1 đ) Đáp số: 361 cây cam (0,5 đ) Câu4/ ( 1 điểm) Điền dâu (x) hoặc dấu (:) vào ô Thứ tự dấu cần điền: dấu x, dấu :
Tài liệu đính kèm: