Trường TH:.................................... Lớp: 2/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ PHÁCH I/ Trắc nghiệm: 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 x 7 = .... 8 + 9 = .... 24 : 3 = .... 17 - 8 = .... 2/ Điền dấu > ,< , = thích hợp vào ô trống: 579 580 432 400 + 33 + 2 900 500 + 300 369 396 3/ Đồng hồ chỉ mấy giờ, mấy phút? 12 1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 4 12 1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 4 .giờ.phút .giờ.phút 4/ Khoanh vào câu trả lời đúng: a. Số chín trăm tám mươi bảy được viết là: A. 987 B. 978 C. 897 b.Chữ số 7 trong số 768 chỉ : A. 7 B. 70 C. 700 c. Số liền trước số 999 là số : A. 997 B. 998 C. 1000 d). Thứ hai tuần này là ngày 12 vậy thứ hai tuần sau là ngày: A. 18 B. 19 C. 20 II /Tự luận 1/ Đặt tính rồi tính : 48 + 37 56 + 26 897 – 485 123 + 215 ............... ............... ................. ................ ............... ............... ................. ................ ............... ............... ................. ................ 2/. Một hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là : AB = 5dm ; BC = 6dm ; CD = 4dm ; AD = 7dm. Tinh chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài giải .. 3/ Cô giáo có 32 quyển vở, chia đều cho 4 tổ . Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu quyển vở? Bài giải ..
Tài liệu đính kèm: