Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 2 - Đề 12

doc 3 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 2 - Đề 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 2 - Đề 12
Trường TH:....................................
Lớp: 2/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. 4 x 5 = ?
A. 20	B. 12	C. 25
b. 27 : 3 = ?
A. 8	B. 7	C. 9
c. 15 - 7 = ?
A. 6 	B. 8	C. 5
d. 6 + 9 = ?
A. 16	B. 19	C. 15
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị của chữ số 5 của số 952 là
A. 500	B. 50	C. 5
b. Các số 562, 925, 900 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
	A. 562; 925; 900	B. 925; 900; 562	C. 562; 900; 925
c. Trong các số 365; 308; 492; 399 số lớn nhất là:
	A. 365	B. 308	C. 492	D. 399
d. Số “Một trăm mười viết là:
	A. 100 10	B. 101	C. 110
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điển)
	a. 1m = 10dm ¨ 	c. 28m + 27m = 45m ¨
	b. 1000m = 1km ¨	d. 16m : 2 = 9m ¨
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a. 16 giờ còn gọi là .......... giờ chiều
b. 5 giờ 15 phút chiều còn gọi là .......... giờ .......... phút
c. 20 giờ còn gọi là .......... giờ tối
d. Thứ ba tuần này là ngày ........... tháng ..........
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a. Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là ...............
b. Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là ...............
c. Số lớn nhất có ba chữ số là ...............
d. Số bé nhất có ba chữ số là ...............
Bài 6: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
	a. 500 - 99	 725 + 123
............................ ............................
............................ ............................
............................ ............................
Bài 7: Tính chu vi tam giác ABC có độ vài ba cạnh như hình vẻ. (1,5 điểm)
 A	 	Bài giải
 4cm 4cm	.........................................................
	.........................................................
 B 4cm C 	.........................................................
Bài 8: Một cửa hàng vải có 465m vải hoa và 534m vải xanh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải hoa và vải xanh? (1,5 điểm)
Bài giải
......................................................................
......................................................................
......................................................................
Bài 9: Vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình vẽ dưới đây để được 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác. (0,5 điểm)
Bài 10: (0,5 điểm) Với 3 chữ số 3;7;6 ta viết được các số có 3 chữ số có đủ 3 chữ số đã cho là: ............................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docFile 12.doc