Ma trận đề kiểm tra chương I Chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép nhân đơn thức, đa thức 1 0,5 1 1 1 1 3 2,5 Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 0,5 1 1 2 1,5 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,5 2 2 1 1 4 3,5 Phép chia đơn thức, đa thức 1 0,5 2 2 3 2,5 Tổng 2 1 1 1 2 1 5 5 2 2 12 10 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp: 8 Môn: Đại số 8 Điểm Lời phê của thầy cô Trắc nghiệm(2đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Kết quả phép nhân 5x2y. 3x3y2 là 15x6y3 B. 15x5y2 C. 15x5y3 D. 8x5y3 Kết quả phép chia 6x6y3z : (3x3yz) là 2x3y2 B. 3x3y2 C. 2x2y3z D. 2x2y2 Kết quả khai triển hằng đẳng thức (2x-y)2 bằng: 2x2 – 4xy + y2 4x2 – 4xy + y2 4x2 + 4xy + y2 4x2 – 2xy + y2 Giá trị biểu thức x2 – 15x tại x = 16 là: 13 B. 14 C. 15 D. 16 Tự luận(8đ) Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép nhân : 4x(5x2 – 2x + 3) b. (x – 2)(x2 – 3x + 5) Câu 2. (3 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a. x2 + 3x + 3xy + 9y b. 9x2 – 16y2 ..c. x2 – 5x –24 Câu 3. (2 điểm). Làm tính chia a. (x3 – 4x2 + 3x + 19) : (x +3) b. (x2 + 36y2 + 12xy ) : (x + 6y) Câu 4. (1 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P(x) = – 2x2 + 6x + 2016 .
Tài liệu đính kèm: