Lần 1 BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh. Chương trình: PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Phần chung: Câu 1: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng Phản ứng không phải là thuận nghịch Câu 2: Cho 146g dung dịch HCl 10% vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ ion H+ trong dung dịch A: 0,4M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,5M Câu 3: Cho Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng: A. Fe3+ + 3Cl- "FeCl3 B. H+ + OH- " H2O C. Fe(OH)3+ 3H+ " Fe3+ + 3H2O D. Fe(OH)3+3Cl- "FeCl3+ 3OH- Câu 4: pH của dung dịch HNO3 0,02M: 2,0 B. 12 C. 11,7 D. 1,7 Câu 5: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, NaHSO4, NH4Cl, H2O, ZnSO4, Al(OH)3, Sn(OH)2, . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4. Câu 6: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: A. áp suất B. nhiệt độ C. sự có mặt của axit hòa tan D. sự có mặt của bazơ hòa tan Câu 7: Nồng độ ion NO3- trong dung dịch Fe(NO3)3 0,05 M là: A. 0,10M B .0,20M C. 0,15M D. 0,05M Câu 8: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m: A. SO42- và 56,5 B. CO32- và 30,1 C. SO42- và 37,3 D. CO32- và 42,1 Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch: Zn + H2SO4 "ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + NaOH "Fe(OH)3 + 3 NaNO3 Fe(NO3)3 + 2KI "Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + Fe(NO3)3 "Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu 10: Cho các chất: KCl rắn khan, nước nguyên chất, ancol etylic khan, CaCl2 nóng chảy, HBr hòa tan trong nước. Số chất dẫn điện: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 PHẦN RIÊNG ( THÍ SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH NÀO LÀM THEO CHƯƠNG TRÌNH ĐÓ) DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu 11: Một dung dịch có [H+] = 4,2. 10-3M, đánh giá nào dưới đây là đúng: A. pH= 3 B. pH 4 Câu 12: Trong dung dịch HCl 0,01M tích số ion của nước: A. [H+]. [OH-] = 1,0. 10-14 B. [H+]. [OH-] > 1,0. 10-14 C. [H+]. [OH-] < 1,0. 10-14 D. không xác định được Câu 13: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Na+, K+, OH–, HCO3– B. K+, Ba2+, OH–, Cl– C. Al3+, PO43– , Cl–, Ba2+ D. Ca2+, Cl–, Na+, CO32– Câu 14: Cho a gam Na vào nước thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Giá trị của a 0,345 B. 3,45 C. 1,53 D. 15,30 Câu 15: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là: A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 16: Theo thuyết Bron-stêt ion nào dưới đây là axit: A. HS- B. SO42- C. NH4+ D. BrO- Câu 17: Nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M (Ka = 1,75.10-5): A. 0,1M B. 1,32.10-3M C. 1,75.10-3M D. 0,02M Câu 18: Dãy chất đều bị thủy phân khi tan trong nước: A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl B. Na2SO4, NaCl, Ba(NO3)2 C. K2S, KHS, KCl D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3 Câu 19: Chất điện li yếu có độ điện li: A. = 0 B. = 1 C. <1 D. 0 < < 1 Câu 20: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = x + 2 B. y = 2x C. y = x - 2 D. y = 100x PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Thí sinh dùng bút chì chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng: 6. 11+16 7. 12+17 8 . 13+18 9. 14+19 10. 15+20 PHẦN TỰ LUẬN (7đ) PHẦN CHUNG Câu 1 (2đ): Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch: a, NH4Cl + NaOH→ b, FeS + HCl → c, Ca(HCO3) 2 + ? → Na2CO3 + ? + H2O d, Na2HPO4 + ? → H3PO4 + ? Câu 2: (1đ) Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn sau: a, H+ + OH– → H2O b, Ag+ + Cl- → AgCl↓ c, CH3COO- + H+ → CH3COOH d, H2PO4- + 2OH- → PO43- + H2O Câu 3: (1,5đ) Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 3,36 lít khí (ở đktc) và 10,7 gam kết tủa; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa. Khi cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m? (biết quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) PHẦN RIÊNG DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu 4: (1đ) Viết phương trình điện li của các chất sau: NaOH, HF, Pb(OH)2, NaHSO3 Câu 5: (1,5đ) Trộn 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 6: (1đ) Cho biết giá trị pH của các dung dịch sau: NH4Cl, Na2SO4, Na2S, CH3COONa. Giải thích? Câu 7: (1,5đ) Cho dung dịch CH3COONa 0,1M biết ion CH3COO- có Kb = 5,71.10-10. Tính nồng độ H+ trong dung dịch. Bài làm ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1C-2B-3C-4D-5C-6B-7C-8C-9B-10C-11B-12A-13B-14B-15C-16C-17B-18D-19D-20A
Tài liệu đính kèm: