Trường : THCS An Mỹ Bài kiểm tra 45 phút - Số học Lớp : 6A Tiết : 18 Năm học : 2015 - 2016 Họ và tên : .. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài: I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {m;2} A B. {m;3} A C. m A D. m A Câu 2: Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }. Tập hợp nào là con của tập M ? A. N, P, Q B. N,Q C. P, Q D. N, P Câu 3: Số phần tử của tập hợp B = {3; 6; 9; ...; 99} là : A. 33 B. 96 C. 97 D. 4 Câu 4: Cho biết 2x = 64. Giá trị của x là A. 32 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 5: Kết quả của 32.34 là A. 32 B. 38 C. 36 D. 98 Câu 6: Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là: A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí 186 + 235 + 14 + 165 65. 59 + 65. 42 – 13.5 45 – [( 18 – 15)2 + 24] Câu 2:( 3 đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) b) 585 – (7x + 60) = 455 c) 22x : 22 = 10.24 + 6.24 Câu 3: (1 đ) Tổng sau là bình phương của số nào? A= 1+3+5+7+..+ (2n-1) ( với n ∈ N*) Bài làm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Khoanh tròn vaò câu trả lời đúng nhất Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D A D C C B. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính ( Mỗi câu làm đúng được 1đ) Câu Đáp án Điểm 1 a)186+235+14+165 =(186+14)+(235+165) =200+400 =600 1đ b) 65.59+65.42-13.5 =65.59+65.42-65 =65.(59+42-1) =65.100 =6500 1đ c) 45 – [( 18 – 15)2 + 24] = 45- [( 3 )2+ 24] =45 – ( 9 +16) =45-25 =15 1đ 2 44 + (16 – x) =50 (16 – x)=50-44=6 X = 16-6 X =10 1đ 585- (7x + 60 ) = 455 ( 7x + 60 )=585-455=130 7x = 70 x = 10 1đ 22x : 22 = 10.24 + 6.24 22x : 22 = 24.(10+6) 22x : 22 =24.16=24. 24 22x : 22 =24+4=28 22x-2 =28 2x-2 =8 x =5 1đ 3 A=1+3+5+7+.+(2n – 1) Số số hạng của tổng: ((2n-1)-1):2+1=n A= ((2n-1) +1).n:2=n2 0.5 0.5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2015 -2016 MÔN: SỐ HỌC 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp Nhận biết cách sử dụng ký hiệu Xác định số phần tử của một tập hợp cho trước Số câu Điểm 2 0.5 1 0.5 3 1.5 2. Lũy thừa Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Thực hiện phép tính Tìmx Tìm x Số câu Điểm 2 0.5 1 1 1 0.5 1 1 5 3.5 3. Thứ tự thực hiện phép tính Tính nhanh - Thực hiện phép tính - Tìm x Tính: tổng Số câu Điểm 2 1 2 1 1 1 5 5 Tổng số câu Tổng số điểm 6 4 3 2,5 4 3,5 13 10
Tài liệu đính kèm: