Bài kiểm tra 45 phút môn hóa học trường THCS Hiệp Hòa - Môn hóa học 9

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1221Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút môn hóa học trường THCS Hiệp Hòa - Môn hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 45 phút môn hóa học trường THCS Hiệp Hòa - Môn hóa học 9
Trường THCS Hiệp Hòa. Thứ ngày tháng năm
Lớp:........... . BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ tên:................................................. Môn Hóa Học
	 Điểm Lời thầy phê
PHẦN GHI TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ. án
A : §Ò Bµi
TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 
Câu 1: Dãy nào sau đây chứa các chất đều phản ứng được với axit axetic?
	A. Fe, NaOH, CaCO3, C2H5OH.	B. Cu, HCl, CaCO3, C2H5OH. 	
	C. Ag, HCl, NaOH, C2H5OH.	D. CuO, HCl, NaOH, C2H5OH.
Câu 2: Cho 1170 g glucozơ lên men để điều chế rượu etylic với hiệu suất 75%. Hỏi trong phương pháp đó thu được bao nhiêu lit rượu etylic 300? Khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml.
	A. 152,45 ml	B. 169,168 ml	C. 168,189 (ml)	D. 186,169 ml 
Câu 3: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là :
	A. CH3COOH, C6H10O5 n 	B. CH3COOC2H5, C2H5OH	
	C. CH3COOH, C6H12O6	D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 4: Hòa 2 lít rượu etylic vào 8 lít nước. Dung dịch thu được có độ rượu là
	A. 250	B. 200 	C. 400	D. 20
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A B C CH3COOH
	Các chất A, B, C lần lượt là
	A. C2H2; C2H4; C2H5OH	B. C2H4; C2H5OH; C2H2
	C. CH3COONa; C2H5OH; C2H4	 	D. C2H5OH; C2H4; CH3COOC2H5
Câu 6: Este là sản phẩm tạo thành của phản ứng este hóa xảy ra giữa
	A. axit và bazơ.	B. axit và rượu.	
	C. axit và oxit bazơ.	D. axit và kim loại.
Câu 7: Rượu etylic phản ứng được với kim loại nào sau đây?
	A. Đồng. 	 B. Kẽm.	C. Kali 	D. Nhôm.
Câu 8: Trong các chất sau : Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO4. Dung dịch axit axetic tác dụng được với :
	A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3.	B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3.
	C. Mg, Cu, MgO, KOH.	D. Mg, MgO, KOH, Na2SO3.
Câu 9: Trộn rượu 90o với rượu 40o thu được 500 ml rượu 65o. thể tích rượu 90o và rượu 40o lần lượt là:
	A. 400ml, 100ml. 	 B. 300ml, 200 ml. C. 200ml, 300ml. D. 250ml, 250ml
Câu 10: Cho 60 gam CH3 – COOH tác dụng với C2H5OH (dư) ở nhiệt độ cao có mặt H2SO4 đặc xúc tác. Khối lượng este thu được là:
	A. 88 gam	B. 55 gam 	C: 80 gam	D. 50 gam 
Câu 11: Cho 4,6 gam một rượu A vào H2O thu được 10 gam dung dịch. Cho Na dư tác dụng với dung dịch trên thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 ở đktc. CTPT của rượu A là:
	A: CH3OH.	B: C2H5OH.	C: C3H7OH.	D: C4H9OH
Câu 12: Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm khối lượng rượu etylic và axit axetic trong hỗn hợp A là
	A. 56,61% và 43,39% B. 40% và 60% C. 43,39% và 56,61% D. 60% và 40%
	B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Viết các phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) hoàn thành chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau:
 C2H4C2H5OHCH3COOHCH3COOC2H5
Câu 2 (1,5 điểm): Hãy trình bày cách nhận biết 3 bình mất nhãn chứa riêng biệt 3 chất lỏng: axit axetic, rượu etylic, CH3COOC2H5
Câu 3 (4,0 điểm):
	Đốt cháy hoàn toàn 12 gam một rượu A cã D = 0,8 g/ml (thuộc dẫy đồng đẳng của rượu metylic) trong không khí, sau phản ứng dẫn toàn bộ lượng khí CO2 thu được vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 60 gam kết tủa.
Xác định công thức phân tử của rượu A trên.
Hoà tan hoàn toàn lượng rượu trên vào 5 ml H2O. Tính độ rượu thu được.
Bµi lµm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 01 (2).doc