Bài kiểm tra 3 (1 tiết) - Môn hóa học lớp 9 (Tiết 51)

doc 8 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2037Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 3 (1 tiết) - Môn hóa học lớp 9 (Tiết 51)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 3 (1 tiết) - Môn hóa học lớp 9 (Tiết 51)
ĐỀ 1
Họ và tên: .................... Thứ ngày tháng 03 năm 2013 
Mã số: Lớp : Tiết 51. BÀI KIỂM TRA 3 (1 tiết). 
 MƠN HĨA HỌC LỚP 9 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh trịn (O) vào câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh trịn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tơ đen vào vịng trịn đã gạch chéo (l)
Câu 1: Axít H2CO3 
a. Là axít khơng bền , H2CO3 tạo thành trong các phản ứng bị phân hủy ngay thành CO2 và H2O 
b. Là axít yếu, yếu đến mức khơng làm quì tím chuyển thành màu đỏ nhạt.
c. Là axít tương đối yếu, bền 	d. Cả a, b đều đúng
Câu 2: Cho các muối: MgCO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3, BaCO3. muối cacbonat trung hịa là? 
a. MgCO3 , Na2CO3 , BaCO3 	c. Na2CO3 , KHCO3 
b. MgCO3 , KHCO3 	d. Ca(HCO3)2, MgCO3 , BaCO3 
Câu 3: Nguyên liệu chính để sản xuất đồ gốm-sứ là? 
a. Xi măng và chất đốt 	b. Đất sét và chất đốt	c. Cát và chất đốt 	d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 4: Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là? 
a. Cát, quặng sắt 	c. Đá vơi, xơ đa 
b. Đá vơi, đất sét, quặng sắt	d. Đất sét, quặng sắt, xơ đa 
Câu 5: Thể tích khí CO2 (đktc) thu được khi cho 5,3 gam Na2CO3 tác dụng hết với HCl là? 
a. 3,36 (lít) 	b. 22,4 (lít)	c. 1,12 (lít) 	d. 2,24 (lít) 	 
Câu 6: Khối lượng muối tạo thành khi nhiệt phân 7,5 gam KHCO3 là? 
a. 71,75 gam 	b. 7,175 gam 	c. 5,175 gam 	d. 51,75 gam 
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố A cĩ 3 lớp electron, lớp ngồi cùng cĩ 7electron. Tên nguyên tố là? 
a. 15 Photpho 	b. Silic 	c. 16 Lưu huỳnh 	d. 17 Clo 	 
Câu 8: Nguyên tố R tạo hợp chất với hiđrơ cĩ cơng thức RH4, trong hợp chất này hiđrơ chiếm 25% về khối lượng. Nguyên tố R là? 
a. Lưu huỳnh 	b. Silic	c. Photpho 	d. Cacbon 
Câu 9: Trong cơng thức phân tử hữu cơ thì? 
a. Cacbon cĩ hĩa trị IV 	b. Oxi cĩ hĩa trị II 	c. Hiđro cĩ hĩa trị I 	d. Cả a, b, c đều đúng 
Câu 10: Chất hữu cơ khơng cĩ trong những chất nào sau đây? 
a. Cá 	b. Thịt	c. Giấy 	d. Đá vơi 	 
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vơ cơ hay chất hữu cơ?
a. Độ tan trong nước b. Trạng thái	c. Thành phần nguyên tố 	d. Màu sắc 
Câu 12: Những chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
a. FeCl2; C2H6O; CH4; NaHCO3 	c. CH4; C2H4; C2H6; C2H2; C6H6 
b. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6 	d. CH3NO2; CH3Br; C2H6 
Câu 13: Các chất khí: CH4, C2H4, C2H2 đều cĩ chung tính chất hĩa học là?
a. Phản ứng cộng 	b. Phản ứng cháy 	c. Phản ứng thế 	d. Phản ứng trùng hợp
Câu 14: Phản ứng giữa khí Clo và khí Metan trong ống nghiệm sẽ xảy ra khi?
a. Đun nĩng trên đèn cồn 	c. Thêm chất xúc tác 
b. Đặt dưới ánh sáng khuếch tán 	d. Tất cả đều sai 
Câu 15: Phản ứng đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ cĩ liên kết đơi C = C là:
a. Phản ứng cộng 	b. Phản ứng trao đổi 	c. Phản ứng cháy 	d. Phản ứng thế 
Câu 16: Phản ứng đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ cĩ liên kết đơn C – C là:
a. Phản ứng thế 	b. Phản ứng cộng 	c. Phản ứng cháy 	d. Phản ứng trùng hợp 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: Viết cơng thức cấu tạo và cơng thức thu gọn của các phân tử sau: C4H10, C5H10Cl2, C4H8Br2 theo mạch thẳng và mạch nhánh?
Câu 18: Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít khí metan (đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
	a) Tính khối lượng các sản phẩn tạo thành?
	b) Tính thể tích khí khơng khí cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn? (Biết V)
(Cho biết C = 12; H = 1; O = 16)
Họ và tên: .................... Thứ ngày tháng 03 năm 2013 
ĐỀ 2
Mã số: Lớp : Tiết 51. BÀI KIỂM TRA 3 (1 tiết). 
 MƠN HĨA HỌC LỚP 9 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh trịn (O) vào câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh trịn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tơ đen vào vịng trịn đã gạch chéo (l)
Câu 1: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là hợp chất hữu cơ?
a. CH4, C2H4, C2H2, C2H6O 	 c. C6H6, CH3Cl, C2H4Br2, CaSO4 
b. CH4, CaCO3, CaS, CuSO4 	 d. C2H4, CuO, C2H4O2, CaCl2
Câu 2: Thể tích dung dịch HCl 0,1M phản ứng hết với 4,2 gam NaHCO3 là? 
a. 0,5 (lít) 	b. 1 (lít) 	 c. 0,75 (lít) 	d. 1,5 (lít) 
Câu 3: Người ta cho 500 ml dung dịch HCl 0,1M phản ứng hết với CaCO3, tồn bộ khí thu được dẫn vào dung dịch nước vơi trong dư. Khối lượng kết tủa taọ thành là? 
a. 50 gam 	b. 2,5 gam 	 c. 25 gam 	d. 15 gam 
Câu 4: Dựa vào cấu tạo phân tử thì hợp chất hữu cơ được phân thành?
a. 1 loại 	b. 2 loại 	 c. 3 loại d. 4 loại
Câu 5: Hiđrocacbon nào sau đây vừa cĩ liên kết đơn, vừa cĩ liên kết đơi xen kẽ giữa nguyên tử cacbon?
a. Axetilen 	b. Etilen 	 c. Benzen d. Metan 
Câu 6: Phản ứng giữa khí Clo và khí Metan trong ống nghiệm sẽ xảy ra khi?
a. Đun nĩng trên ngọn lửa đèn cồn c. Đặt dưới ánh sáng khuếch tán
b. Thêm chất xúc tác 	 d. Tất cả đều sai 
Câu 7: Cĩ hai lọ đựng hai khí khác nhau là CH4 và CO2. Để phân biệt mỗi khí ta cĩ thể dùng?
a. Một kim loại 	b. Nước brom c. Một phi kim 	d. Đốt cháy khí 
Câu 8: Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất hiđrocacbon?
	a. NaHCO3, C5H12, C12H22O11, CCl4 	 c. C6H6, C6H5Cl, Na2CO3, C6H12O6 
	b. C2H6, C6H6, C3H7Cl, C6H6Cl6	 d. C2H4O2, C6H12O6, C2H6O, C6H6Cl6 
Câu 9: Một Hiđrơcacbon cĩ thành phần chứa 75%C. Hiđrơcacbonđĩ cĩ cơng thức phân tử là: 
	a. C2H5 	b. C2H4 	c. C4H10 	d . CH4 
Câu 10: Đốt cháy hồn tồn a gam CH4. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nước vơi trong dư thì thu được 1 gam chất kết tủa trắng. Giá trị của a gam là:
	a. 0,32 gam 	b. 16 gam 	c. 1,6 gam d. 0,16 gam 
Câu 11: Axetilen khơng phản ứng với chất nào sau đây? 
	a. O2 	b. Br2 	c. C2H4 	d. H2 	 
Câu 12: Thể tích của14 gam Etylen ở đktc cĩ thể tích là? 
	a. 5,6 lít 	b. 2,8 lít 	c. 11,2 lít 	d. 1,4 lít 
Câu 13: Benzen khơng phản ứng với chất nào sau đây? 
	a. Br2/Fe 	b. Na	c. H2 	d. O2 
Câu 14: Metan cĩ phản ứng với chất nào sau đây? 
	a. H2 	b. Cl2 	c. C2H6 	d. CO2 
Câu 15: Cho 2,24 lít khí Axetilen (đktc) tác dụng vừa đủ với thể tích dung dịch Brơm 0,1M là? 
a. 2 lít 	b. 2,5 lít 	c. 3 lít 	d. 3,5 lít 
Câu 16: Phân tử C5H12 cĩ số cơng thức cấu tạo là:
	a. 4 	b. 2 	c. 3 	d. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: Viết cơng thức cấu tạo và cơng thức thu gọn của các phân tử sau: C4H10, C5H10Cl2, C4H8Br2 theo mạch thẳng và mạch nhánh?
Câu 18: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít khí Etilen (đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
	a) Tính khối lượng các sản phẩn tạo thành?
	b) Tính thể tích khí khơng khí cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn? (Biết V)
(Cho biết C = 12; H = 1; O = 16)
ĐỀ 3
Họ và tên: .................... Thứ ngày tháng 03 năm 2013 
Mã số: Lớp : Tiết 51. BÀI KIỂM TRA 3 (1 tiết). 
 MƠN HĨA HỌC LỚP 9 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh trịn (O) vào câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh trịn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tơ đen vào vịng trịn đã gạch chéo (l)
Câu 1: Phản ứng đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ cĩ liên kết đơn C – C là?
	a. Phản ứng thế 	b. Phản ứng cộng c. Phản ứng cháy 	d. Phản ứng trùng hợp 
Câu 2: Các chất khí: CH4, C2H4, C2H2 đều cĩ chung tính chất hĩa học là?
	a. Phản ứng cháy 	b. Phản ứng thế c. Phản ứng cộng d. Phản ứng trùng hợp
Câu 3: Phản ứng giữa khí clo và khí Metan trong ống nghiệm sẽ xảy ra khi:
	a. Đun nĩng trên ngọn lửa đèn cồn đèn cồn c. Thêm chất xúc tác 
	b. Đặt dưới ánh sáng khuếch tán 	d. Tất cả đều sai 
Câu 4: Những hiđrocacbon nào sau đây mà trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn?
	a. Etilen b. Metan 	c. Axetilen d. Benzen
Câu 5: Những chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
	a. FeCl2; C2H6O; CH4; NaHCO3 	c. CH4; C2H4; C2H6; C2H2; C6H6 
	b. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6 	d. CH3NO2; CH3Br; C2H6 
Câu 6: Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2. Để thu khí C2H4 tinh khiết ta dùng hĩa chất?
	a. Dung dịch HCl 	c. Dung dịch Ca(OH)2 dư
	b. Dung dịch Br2 dư 	d. Tất cả đều sai 
Câu 7: Nhiệt phân hồn tồn 18,4 g hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 thì thu được 4,48 lít CO2 (đktc), thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là? 
	a. 50% MgCO3, 50% CaCO3 c. 60% MgCO3, 40% CaCO3 
	b. 40% MgCO3,60% CaCO3 d. 45,7% MgCO3, 54,3% CaCO3 
Câu 8: Hiđro chiếm 25% về khối lượng. Vậy cơng thức phân tử nào sau đây đúng?
a. C4H8 	b. C3H6 	c. C2H4 	 d. CH4 
Câu 9: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vơ cơ hay chất hữu cơ?
	a. Trạng thái 	b. Màu sắc c. Độ tan trong nước 	d. Thành phần nguyên tố 
Câu 10: Hiđrocacbon nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
	a. Metan (CH4) 	b. Axetilen (C2H2) 	c. Etilen (C2H4) 	d. Benzen (C6H6)
Câu 11: Phản ứng đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ cĩ liên kết đơi C=C là?
	a. Phản ứng cháy 	b. Phản ứng thế 	c. Phản ứng cộng 	d. Phản ứng trao đổi
Câu 12: Hiđrocacbon nào sau đây vừa cĩ liên kết đơn, vừa cĩ liên kết đơi giữa nguyên tử cacbon?
	a. Benzen 	b. Metan 	c. Etilen 	d. Axetilen 
Câu 13: Cĩ hai lọ đựng hai khí khác nhau là CH4 và CO2. Để phân biệt mỗi khí ta cĩ thể dùng?
	a. Một kim loại 	b. Đốt cháy khí 	c. Nước brom 	d. Cả b, c đều đúng 
Câu 14: Dựa vào cấu tạo phân tử thì hợp chất hữu cơ được phân thành?
	a. 1 loại 	b. 2 loại 	c. 3 loại d. 4 loại
Câu 15: Khi đốt hiđrocacbon, một trong những sản phẩn chính là khí X. Khí X tác dụng với nước tạo ra axit yếu. Tên của khí X là?
	a. Cacbonic 	b. Nitơ c. Nitơ đioxit 	d. Sunfurơ 
Câu 16: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là hợp chất hữu cơ?
	a. CH4, C2H4, C2H2, C2H6O 	c. C6H6, CH3Cl, C2H4Br2, CaSO4 
	b. CH4, CaCO3, CaS, CuS04 	d. C2H4, CuO, C2H4O2, CaCl2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: Viết cơng thức cấu tạo và cơng thức thu gọn của các phân tử sau: C4H10, C5H10Cl2, C4H8Br2 theo mạch thẳng và mạch nhánh?
Câu 18: Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít khí metan (đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
	a) Tính khối lượng các sản phẩn tạo thành?
	b) Tính thể tích khí khơng khí cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn? (Biết V)
(Cho biết C = 12; H = 1; O = 16)
ĐỀ 4
Họ và tên: .................... Thứ ngày tháng 03 năm 2013 
Mã số: Lớp : Tiết 51. BÀI KIỂM TRA 3 (1 tiết). 
 MƠN HĨA HỌC LỚP 9 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh trịn (O) vào câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh trịn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tơ đen vào vịng trịn đã gạch chéo (l)
Câu 1: Hiđrocacbon nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
a. Benzen (C6H6) 	b. Metan (CH4) 	c. Etilen (C2H4) d. Axetilen (C2H2)
Câu 2: Cĩ hai lọ đựng hai khí khác nhau là CH4 và CO2. Để phân biệt mỗi khí ta cĩ thể dùng?
a. Đốt cháy khí 	b. Một kim loại 	c. Nước brom d. Cả a, c đều đúng 
Câu 3: Khi đốt hiđrocacbon, một trong những sản phẩn chính là khí X. Khí X tác dụng với nước tạo ra một axit yếu. Tên của khí X là?
a. Nitơ 	b. Cacbonic 	c. Sunfurơ d. Nitơ đioxit
Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là hợp chất hữu cơ?
a. CH4, CaCO3, CaS, CuSO4 	c. C2H4, CuO, C2H4O2, CaCl2
b. CH4, C2H4, C2H2, C2H6O 	d. C6H6, CH3Cl, C2H4Br2, CaSO4 
Câu 5: Phân tử metan và phân tử etilen đều là?
a. Chất rắn 	b. Chất lỏng 	c. Chất khí 	 d. Tất cả đều đúng
Câu 6: Dựa vào cấu tạo phân tử thì hợp chất hữu cơ được phân thành?
a. 4 loại 	b. 3 loại 	c. 2 loại d. 1 loại
Câu 7: Liên kết kém bền trong phân tử hợp chất hữu cơ là?
a. Phân tử cĩ liên kết đơn 	c. Phân tử cĩ liên kết ba
b. Phân tử cĩ liên kết đơi 	d. Phân tử cĩ liên kết đơi, hoặc cĩ liên kết ba
Câu 8: Trong những câu sau, hãy chọn câu đúng: 
	a. Nhiệt độ sơi của etilen hơn 1000C 	 b. Khí metan nặng hơn khơng khí 
	c. Metan cĩ màu vàng nhạt, ít tan trong nước
	d. Metan là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí
Câu 9: Phản ứng đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ cĩ liên kết đơn C – C là?
a. Phản ứng cộng 	b. Phản ứng cháy 	c. Phản ứng trùng hợp d. Phản ứng thế 
Câu 10: Phân tử C4H10, ta cĩ thể viết được cơng thức cấu tạo dạng?
a. Mạch thẳng 	b. Mạch nhánh 	c. Mạch vịng d. Cả a và b đúng
Câu 11: Từ 7,8 gam Benzen điều chế được 12,56 gam Brom benzen. Hiệu suất phản ứng là? 
a. 60% 	b. 70% 	c. 80% 	 d. 90% 
Câu 12: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vơ cơ hay chất hữu cơ?
a. Trạng thái 	b. Màu sắc 	c. Thành phần nguyên tố d. Độ tan trong nước
Câu 13: Phản ứng đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ cĩ liên kết đơi C = C là?
a. Phản ứng cháy 	b. Phản ứng cộng 	c. Phản ứng thế d. Phản ứng trao đổi
Câu 14: Các chất khí: CH4, C2H4, C2H2 đều cĩ chúng tính chất hĩa học là?
a. Phản ứng trùng hợp 	b. Phản ứng cháy 	c. Phản ứng thế 	 d. Phản ứng cộng 
Câu 15: Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2. Để thu khí C2H4 tinh khiết ta dùng hĩa chất?
a. Dung dịch Ca(OH)2 dư 	c. Dung dịch HCl
b. Dung dịch Br2 dư 	d. Tất cả đều sai 
Câu 16 : Thể tích của 4 gam Metan ở đktc là? 
a. 5,6 lít 	b. 6,72 lít 	c. 2,8 lít 	 d. 3,36 lít 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: Viết cơng thức cấu tạo và cơng thức thu gọn của các phân tử sau: C4H10, C5H10Cl2, C4H8Br2 theo mạch thẳng và mạch nhánh?
Câu 18: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít khí Etilen (đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
	a) Tính khối lượng các sản phẩn tạo thành?
	b) Tính thể tích khí khơng khí cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn? (Biết V)
(Cho biết C = 12; H = 1; O = 16)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC LỚP 9 (Tiết 51)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Cả 4 đề
a
a
b
b
c
c
d
d
d
d
c
c
b
b
a
a
Mỗi câu đúng 0,25 điểm * 16 câu = 4,0 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17: (3,0 điểm). Viết cơng thức cấu tạo (Cả 4 đề)
* Phân tử C4H10 CH3 – CH2 – CH2 – CH3 (mạch thẳng) 
 CH3 – CH – CH3 (mạch nhánh)
 |
 CH3
* Phân tử C5H10Cl2 ClCH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2Cl (mạch thẳng) 
 ClCH2 – CH – CH2 – CH2Cl (mạch nhánh)
 | 
 CH3 
* Phân tử C4H8Br2 CH3 – CHBr – CHBr – CH3 (mạch thẳng)
 BrCH2 – CH – CH2Br (mạch nhánh)
 |
 CH3
Mỗi cách viết CTCT (1 mạch thẳng, 1 mạch nhánh) được 0,5 đ * 6 CTCT = 3,0 điểm
 Câu 18:(3,0 điểm) ĐỀ 1 VÀ ĐỀ 3
ĐIỂM
Câu 18:(3,0 điểm) ĐỀ 2 VÀ ĐỀ 4
Ta cĩ n= = 0,3 (mol)
 CH4 + 2O2 CO2 h + 2H2O
 1mol 2mol 1mol 2mol
 0,3mol ?(0,6mol) ?(0,3mol) ?(0,6mol)
a/ m= 0,3 * 44 = 13,2 (gam)
 m = 0,6 *18 = 10,8 (gam)
b/ V = 0,6 * 22,4 = 13,44 (lít)
 Biết V 
 V67,2(lít)
0,25 đ
0,75 đ
0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ
Ta cĩ n= = 0,15 (mol)
 C2H4 + 3O2 2CO2h + 2H2O
 1mol 3mol 2mol 2mol
0,15mol ?(0,45mol) ?(0,3mol) ?(0,3mol)
a/ m= 0,3 * 44 = 13,2 (gam)
 m = 0,3 *18 = 5,4 (gam)
b/ V = 0,45 * 22,4 = 10,08 (lít)
 Biết V 
 V50,4 (lít)
Ghi chú: - Viết sai PTHH thì phần bài tập khơng cĩ điểm
 - Thiếu đơn vị, PTHH chưa cân bằng trừ 0,25 điểm
 - Xác định số mol sai mà vẫn cĩ kết quả đúng thì khơng được điểm
BÀI LÀM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_viet_tiet_51_hoa_9_hay.doc