Bài giảng Tuần 9 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 979Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tuần 9 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Tuần 9 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết
Tuần: 9 Ngày soạn 13 tháng 10 năm 2015
Tiết: 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 1. Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh qua các phần đã học: cấu tạo tế bào, hệ vận động, hệ tuần hoàn thông qua việc vận dụng vào bài làm một cách khác quan.
 2. Kỹ năng: Tổng hợp kiến thức, rèn luyện tư duy độc lập, suy luận logích cho học sinh. 
 3. Thái độ: Nghiêm túc trong khi kiểm tra
II. MA TRẬN ĐỀ: 
 Mức độ
Chủ đề
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Khái quát về cơ thể người
- Số câu: 1
- Số điểm: 0.5
- Tỉ lệ 5%
- Chức năng của mô biểu bì
CâuI.1
0,5 đ
- Tỉ lệ 100%
0.5 đ
2/ Vận động
- Số câu: 5
- Số điểm: 2,5
- Tỉ lệ 25%
- Số lượng các cơ tham gia vận động bàn tay ở người
CâuI.2
0,5đ
- Tỉ lệ 20%
- Chức năng của cốt giao, chất khoáng và mô xương
CâuI.5,6,8
1,5đ
- Tỉ lệ 60%
- Yếu tố giúp bàn chân và cơ thể giảm bớt chấn động khi đi đứng
CâuI.7
0,5đ
- Tỉ lệ 20%
2.5 đ
3/ Tuần hoàn
- Số câu: 5
- Số điểm: 7
- Tỉ lệ 70%
-Thành phần môi trường trong cơ thể
CâuI.3
0.5đ
- Tỉ lệ 7%
-Bạch cầu, miễn dịch
- CâuII
1đ
- Tỉ lệ 14.3%
- Mạch đổ máu trực tiếp vào tâm nhĩ phải của tim
- CâuI.4
0.5đ
- Tỉ lệ 7%
- So sánh sự khác biệt giữa các loại mạch máu
- Câu III
3đ
- Tỉ lệ 43%
- Giải thích được vì sao nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận và nhóm máu O là nhóm chuyên cho. 
-Câu IV
 2 đ
- Tỉ lệ
28,7%
7 đ
Tổng cộng
Số câu: 11
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
8 
4,5 đ
45%
1
0,5 đ
5%
1
3 đ
 30%
1
2đ
20%
10 đ
III. ĐỀ KIỂM TRA:
TRƯỜNG THCS NHƠN THỌ
Họ và tên: 
Lớp: 8A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HK1)
Môn: Sinh học 8
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM:
Lời phê của giáo viên:
I. Phần trắc nghiệm : (5 điểm)
Câu I (4 điểm): Trong các nội dung trả lời cho mỗi câu hỏi sau, hãy chọn câu mà theo em là đúng nhất.
1/ Chức năng của mô biểu bì là:
 A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể. B. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất.
 C. Co dãn và che chở cơ thể. D. Tiếp nhận kích thích.
2/ Ở người, số lượng các cơ tham gia vận động bàn tay là:
 A. 10 cơ B. 15 cơ C. 18 cơ D. 20 cơ.
3/ Môi trường trong cơ thể gồm:
 A. Máu và huyết tương. B. Bạch huyết và máu . 
 C. Máu, nước mô và bạch huyết. D.Máu, bạch huyết, huyết tương.
4/ Mạch đổ máu trực tiếp vào tâm nhĩ phải của tim là:
 A. Động mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch phổi.
 C. Động mạch chủ D. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới.
5/ Tính đàn hồi của xương nhờ:
 A. Cốt giao B. Chất vô cơ
 C. Chất khoáng D. Cả A, B, C đều đúng
6/ Chất khoáng trong xương có vai trò:
A. Tạo tính mềm dẻo	B. Tạo tính đàn hồi
C. Tạo sự rắn chắc	 	 D. Cả A, B, C đều đúng
7/ Yếu tố giúp bàn chân và cơ thể giảm bớt chấn động khi đi đứng:
A. Bàn chân to	 B. Bàn chân hình vòm
C. Bàn chân có nhiều xương	D. Bàn chân có nhiều cơ
8/ Mô xương cứng có chức năng: 
 A. Giúp xương phát triển to về bề ngang
B. Chịu lực, đảm bảo vững chắc
C. Chứa tủy đỏ ở trẻ em, sinh hồng cầu, chứa tủy vàng ở người lớn
D. Giúp xương phát triển to theo chiều dọc
Câu II (1 điểm) Tìm các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống () thay cho các số 1,2,3 để hoàn thành đoạn sau:
 - Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế ..(1). , tạo kháng thể để vô hiệu hóa ..(2), lim phô T phá hủy các tế bào đã bị nhiễm bệnh.
 - Virut HIV là nguyên nhân gây ra bệnh (3).. Chúng gây nhiễm trên chính bạch cầu .(4), gây rối loạn chức năng của tế bào này và dẫn tới hội chứng suy giảm miễn dịch.
II. Phần tự luận: ( 5 điểm)
Câu III : (3 điểm) So sánh sự khác biệt giữa các loại mạch máu và giải thích sự khác nhau đó?
Câu IV : ( 2 điểm) Giải thích vì sao nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận và nhóm máu O là nhóm chuyên cho. 
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) 
Câu
Đáp án
Điểm
 Câu I: 1
B
0.5
2
C
0.5
3
C
0.5
4
D
0.5
5
A
0.5
6
C
0.5
7
B
0.5
8
B
0.5
 Câu II: 1
thực bào
0.25
2
kháng nguyên
0.25
3
AIDS
0.25
4
Limphô T
0.25
 II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
III
Các loại mạch
Động mạch
Tĩnh mạch
Mao mạch
1. Cấu tạo 
 - Thành mạch 
- Lòng trong 
- Đặc điểm khác 
- 3 lớp: mô liên kết, mô cơ, biểu bì với mô liên kết và mô cơ dày.
- Hẹp 
- Động mạch chủ lớn, nhiều động mạch nhỏ
- 3 lớp: mô liên kết, mô cơ, biểu bì với mô liên kết và mô cơ mỏng.
- Rộng 
- Có van 1 chiều 
- 1 lớp biểu bì mỏng
- Hẹp nhất
- Nhỏ phân nhánh nhiều
2. Giải thích
Đẩy máu từ tim đến các cơ quan, vận tốc áp lực lớn 
Dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ.
Trao đổi chất với tế bào.
0.75
0.75
0.75
0.75
IV
- Nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận:
 Máu AB chứa hai loại kháng nguyên A và B trong hồng cầu, nhưng trong huyết tương không chứa kháng thể. Do vậy, nhóm máu AB không có năng kết dính hồng cầu lạ. Vì thế, Nhóm máu Ab có thể nhận bất kì nhóm máu nào truyền cho nó, nên dược gọi là nhóm máu chuyên nhận.
- Nhóm máu O là máu chuyên cho:
 Máu O không chứa kháng nguyên trong hồng cầu. Vì vậy khi được truyền cho người khác, không bị kháng thể trong huyết tương của nhóm máu nhận gây kết dính hồng cầu. Vì vậy, nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho.
1
1
V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
Lớp
Tổng
số bài
0-<2
2-<3.5
3.5-<5
5-<6.5
6.5-<8
8-10
Tb 
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A2
VI. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM: 
...........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_1_TIET_SINH_8_HKI.doc