Tuần: 8 Tiết: 16 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỚ 1 A. Chuẩn kiến thức, kĩ năng 1. Kiến thức: - Củng cố lại các kiến thức ở chương I. -Vận dụng thành thạo các dạng bài tập:Lập CTHH của 1 chất dựa vào hĩa trị.Tính PTK của chất. Ý nghĩa của CTHH 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng suy luận, làm bài tốn hố học với hố trị và NTK ( Tính PTK, Tính hố trị và lập CTHH) 3. Thái độ: Cĩ ý thức kỹ luật, tinh thần trách nhiệm và nghiêm túc trong kiểm tra thi cử B. Hình thức kiểm tra: - 30% Trắc nghiệm, 70% tự luận - Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) C. Ma trận: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1) – HĨA 8 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng điểm Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng mức cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1. Chất. Nguyên tử. Nguyên tố hĩa học. Đơn chất và hợp chất – Phân tử. I.1 Xác định hạt mang điện trong nguyên tử (0,25đ) I.2 Trong nguyên tử khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu (0,25đ) II.Định nghĩa: chất tinh khiết, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên tố hĩa học, đơn chất, hợp chất. III. Định nghĩa: phân tử, phân tử khối Số câu hỏi 4 4 Số điểm 2,5 đ 2,5 đ 2. Cơng thức hĩa học.- Hĩa trị I.3 Xác định CTHH phù hợp với một nguyên tố cho sẵn (cĩ hĩa trị) (0,25đ) I.4 Xác định hĩa trị của S trong hợp chất với hiđrơ và trong hợp chất với oxi (0,25đ) Câu 2 : Tính hĩa tri của nguyên tố trong hợp chất 2 nguyên tố Câu 3 :Lập CTHH của hợp chất. a. Hợp chất gồm 2 nguyên tố b. Hợp chất gồm 1 nguyên tố và nhĩm nguyên tử Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 0,5 đ 1đ 2,5đ 4,0 đ 3. Tổng hợp Câu 1 :Cho biết ý nghĩa CTHH của 1 chất.( 2 nguyên tố) Câu 4 : Dựa vào dữ kiện của đề bài tìm phân tử khối của hợp chất; tìm nguyên tử khối, tên và KHHH của nguyên tố chưa biết. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 2đ 1,5đ 3,5 đ Tổng số câu 6 2 1 1 10 Tổng số điểm 3 điểm (30%) 3 điểm (30%) 2,5 điểm (25%) 1,5 điểm (15%) 10 điểm (100%) TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Họ và tên. Lớp:. KIỂM TRA LÂN 1 NĂM HỌC 2015 -2016 MƠN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của GV A. Trắc nghiệm: (3 đ) I. Khoanh trịn đáp án đúng: ( 1 đ ). Câu 1: Trong nguyên tử những hạt mang điện là: a. Electron, nơtron. b. Electron, proton. c. Proton, nơtron. d. Electron, proton, nơtron. Câu 2: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu? a. Hạt nhân b. Electron c. Proton d. Nơtron Câu 3:Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X,Y là những nguyên tố nào đĩ): XO , YH3 . Cơng thức hĩa học đúng của hợp chất X với Y là: a. XY3 b. X2Y3 c. X3Y2 d. XY Câu 4: Trong các cơng thức sau: CO, CO2; nguyên tố cacbon lần lượt cĩ hĩa trị là: a. I và II b. I và IV c. II và IV d. II và VI II. : Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp. ( 1 đ ). Cột A Cột B Trả lời 1. Hợp chất a. là những chất tạo nên từ 1 nguyên tớ hóa học. 1. 2. Đơn chất b. chỉ gồm một chất, có tính chất nhất định, không đổi. 2. 3. Hỗn hợp c. là những chất tạo nên từ 2 nguyên tớ hóa học trở lên. 3. 4. Chất tinh khiết d. gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau, có tính chất thay đổi. 4. e. là những hạt vơ cùng nhỏ và trung hồ về điện. III : Điền cụm từ thích hợp vào chỡ trớng: ( 1 đ ). a. Phân tử là . , gồm một số nguyên tử .và thể hiện đầy đủ tính chất hĩa học của chất b.Phân tử khối là .. tính bằng đơn vị cacbon, Phân tử khới của mợt chất bằng tổng nguyên tử khối của các ..trong phân tử B.Tự luận: (7điểm) Câu 1: (2 điểm) Cho cơng thức hĩa học của hợp chất nhơm oxit Al2O3. Hãy nêu những gì biết được về chất. Câu 2: (1 điểm) Tính hĩa trị của nguyên tố Al trong hợp chất AlCl3 , biết Cl hĩa trị I Câu 3: (2,5 điểm) Lập cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi: a. S (VI) và O (II) b. Na (I) và nhóm (CO3) (II) Câu 4: (1,5 điểm) Mợt hợp chất có phân tử gờm 2 nguyên tử nguyên tớ X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần. Tính phân tử khới của hợp chất. b. Tính nguyên tử khới của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tớ. ( Cho Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1, Al = 27, K = 39) HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI MƠN HĨA HỌC LỚP 8 Câu Nội dung Điểm A. Phần trắc nghiệm : 3 điểm Câu I. 1 điểm 1 2 3 4 b. Electron, proton a. Hạt nhân c. X3Y2 c. II và IV 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu II 1 điểm 1 c 2 a 3 d 4 b 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu III 1 điểm (1) hạt đại diện cho chất (2) liên kết với nhau (3) khối lượng của mợt phân tử (4) nguyên tử 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm B. Phần Tự luận 7 điểm Câu 1 2 điểm CTHH: nhơm oxit Al2O3 cho ta biết: + Nhơm oxit Al2O3 do 2 nguyên tố Al, O tạo nên + Cĩ 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O trong 1 phân tử + PTK bằng 2 x 27 + 3 x 16 = 102 đ.v.C 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2 1 điểm - Goi a là hĩa trị của Al : - Cơng thức dạng chung: Theo quy tắc hĩa trị ta cĩ: 1 x a = 3 x I . Vậy Al cĩ hĩa trị III 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3 2,5 điểm - Lập cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi: VI SxOy II a. S (VI) và O (II) - Cơng thức dạng chung - Theo qui tắc hĩa trị ta cĩ: X . VI = y . II - Ta cĩ tỉ lệ → x = 2 ; y = 3 Vậy CTHH của hợp chất là SO3. I Nax(CO3)y II I II b. Na (I) và nhóm (CO3) (II) - Cơng thức dạng chung - Theo qui tắc hĩa trị ta cĩ: X . I = y . II - Ta cĩ tỉ lệ → x = 1 ; y = 2 Vậy CTHH của hợp chất là Na2CO3 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 4 1,5 điểm Phân tử khối của hiđro bằng : 1 x 2 = 2 đvC a. Phân tử khối của hợp chất bằng : 47 x 2 = 94 đvC b. Nguyên tử khới của X Ta cĩ : 2X + 16 = 94 → 2X = 94 - 16 → X là nguyên tố kali. KHHH là K 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: