Bài giảng Tuần 12 - Tiết 23: Kiểm tra 1 tiết

doc 14 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1269Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tuần 12 - Tiết 23: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Tuần 12 - Tiết 23: Kiểm tra 1 tiết
Tuần:12
Tiết :23 
 KIỂM TRA 1 TIẾT
NS: 24/10/15
ND: 2/11/15
I. MỤC TIÊU:
 1. HS tự đánh giá kiến thức đã học
 - GV đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS để điều chỉnh phương pháp giảng 
dạy và góp ý PP học của HS
 2. Kĩ năng làm bài
 3.Thái độ trung thực
II. CHUẨN BỊ: 
 1. Lập ma trận: ...............................................................
 2. Đề kiểm tra
III. Tiến hành KT: 2. Đề kiểm tra (Đính kèm ) : 2 đề 
 . Nhắc nhở trước KT2. Phát đề 3. Làm bài 4. Thu bài 
 ** Tổng kết- đánh giá: Nhận xét tiết KT, rút kinh nghiệm 
IV. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau 
 V. Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra: 
 * Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chương 1: 
Th/N
-Khi lai hai cơ thể bố mẹ th/ chủng khác nhau về một cặp t trg tương phản thì:F2 phân li t/ trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
-Thực chất của sự di truyền độc lập, F2: Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó 
-Làm BT
(Lập sơ đồ lai) 
S câu3=3đ
Tỉ lệ 30 %
Số câu:1
Số điểm: 0,5đ
Số câu:1
Số điểm:0,5đ
Số câu:1
Số điểm:2
Chương 2:
Nhiễm
sắc thể
-KN Giảm phân l
-Tế bào có bộ NST đơn bội: Giao tử
-Ý nghĩa cơ bản của ng/ phân là: Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tbào cho2 t bào con
 – ý nghĩa của GP, TT
Scâu3=3đ
Tỉ lệ 30%
Số câu 0,5
Số điểm1
Số câu:2,5
Số điểm:2
Chương 3:
AND và Gen
-Chiều dài mỗi chu kì xoắn là 34Å
- Chức năng của m ARN. truyền đạt th/ tin di truyền: m ARN. 
-Phân biệt sự khác nhau về cấu trúc và chức năng của ADN, ARN vàProtin	
-Xác định trình tự các nu của mạch đối diện (mạch2) và xác định trình tự nu trên A RN
Scâu5=4đ
Tl=40 %
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu 1
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:1
Tscâu 10 
10đ=100%
Số câu:3,5
Sđ:2,5 = 25% 
Số câu: 4,5
Sđ:4,5 = 45% 
Số câu:2
Sđ: 3 = 30% 
Họ và tên hs: 
Lớp: 9/  Đề: A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- KỲ I
MÔN: SINH HỌC - LỚP 9
 I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn câu đúng nhất: mỗi câu 0,5 điểm.
 1. Trên phân tử ADN, chiều dài mỗi chu kì xoắn là bao nhiêu?
 a. 3,4 Å 	 b. 20 Å	 c. 340 Å	 d. 34 Å
 2. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền:
 a. m ARN	 b. r ARN	 c. t ARN 	 d. Cả 3 loại trên
 3. Loại tế bào nào sau đây có bộ NST đơn bội:
 a. Hợp tử. b. Giao tử	 c. Tế bào lưỡng bội. d. Tế bào xôma 
 4. Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
 a. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn
 b. 4 kiểu hình khác nhau c. . Các biến dị tổ hợp
 d. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó 
 5. Ý nghĩa cơ bản của nguyên phân là gì?
 a. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
 b. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào cho 2 tế bào con
 c. Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con
 d. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
 6. Khi lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì:
 a. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
 b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
 c. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 2 trội: 1 lặn
 d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn
II. Tự luận (7 điểm)
 1. (2 điểm). Giảm phân là gì? Sự giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa như thế nào đối với sinh vật và con người?
 2. (1 điểm). Một đoạn ADN có trình tự các nuclêôtit mạch 1 như sau: 
 - A- T- X - X- G- A - G- T- A - G- X - X- A - 
 Hãy xác định trình tự các ribônuclêôtit của đoạn ARN được tổng hợp dựa trên 
mạch 2 của đoạn ADN trên.
 3. (2 điểm). Nêu sự khác nhau về cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và Prôtêin ? 
 4. (2 điểm). Ở người gen A qui định tóc quăn, gen a qui định tóc thẳng, gen T qui định mắt đen, gen t qui định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau.
 Bố tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp để con sinh ra đều có mắt đen, tóc quăn. (Lập sơ đồ lai) 
Bài làm: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên hs:
Lớp: 9/  Đề: B
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- KỲ I
MÔN: SINH HỌC - LỚP 9
I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn câu đúng nhất: mỗi câu 0,5 điểm.
1. Trên phân tử ADN, khoản cách giữa hai nuclêôtit trên một mạch của ADN là ?
 a. 3,4 Å	b. 20 Å	c. 340 Å	d. 34 Å 
2. Chức năng của ADN là gì?
 a. Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể 
 b. Chứa đựng các thông tin di truyền
 c. Tự nhân đôi để duy trì sự ổn định. 
 d. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền 
 3. Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định?
 a.Hàm lượng ADN trong nhân tế bào b. Tỉ lệ (A + T) / (G + X) 
 c. Hàm lượng ADN trong tế bào.
 d. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các loại nuclêôtit trong phân tử ADN
4. Prôtêinđược thực hiện chức năng của mình chủ yếu nhờ những bậc cấu trúc nào ?
 a. Cấu trúc bậc 1	 c. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
 b. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3	 	 d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
5. Hoocmôn nào sau đây có vai trò điều hòa hàm lượng đường trong máu?
 a. Glucagôn b. Insulin	 c. Amilaza	 d. Pecsinôgen
 6. Phép lai phân tích là phép lai:
 a. Giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính tính trạng lặn
 b. Giữa đồng hợp trội với đồng hợp trội 
 c. Giữa đồng hợp lặn với đồng hợp lặn 
 d. Giữa thể dị hợp với đồng hợp trội 
II. Tự luận (7điểm)
1. (2 điểm). Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Giải thích?
2. (1 điểm). Một đoạn ADN có trình tự các nuclêôtit mạch 1 như sau: 
 - A- T- X - X- G- A - G- T- A - G- X - X- A - 
 Hãy xác định trình tự các ri bônuclêôtit của đoạn ARN được tổng hợp dựa trên mạch 2 của đoạn ADN trên.
3. (2 điểm). Nêu sự khác nhau về cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và Prôtêin ? 
4. (2 điểm). Ở đậu hà lan gen A qui định hạt vàng, gen a qui định hạt xanh, gen B qui định vỏ trơn, gen b qui định vỏ nhăn. Các gen này phân li độc lập với nhau.
 Một giống đậu hà lan có kiểu hình hạt xanh, vỏ nhăn. Hãy lai với cây đậu hà lan có kiểu gen phù hợp để tạo cây con đều có hạt vàng, vỏ trơn. (Lập sơ đồ lai) 
Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn đáp án:
I/ Trắc nghiệm (3 điểm) A. 1. d, 2. a, 3. b, 4 d, 5.b, 6.b 
 B. 1. a, 2. d, 3. d, 4 d, 5.b, 6.a
 II/ Tự luận (7 điểm) 1.A (2đ) 
 + Giảm phân là sự phân chia của TB sinh dục (2n) ở thời kì chín. Qua 2 lần pbào liên tiếp giảm phân cho ra 4 TB con có bộ NST đơn bội (n). (1đ) 
 + Sự giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa gì đối với sinh vật và con người là:
 Sự phối hợp giữa các quá trình ngphân, giảm phân và thụ tinh đảm bảo duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của nhg loài ssản hữu tính qua các thế hệ cơ thể.
 Sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử khác nhau về nguồn gốc NST qua thụ tinh tạo ra các hợp tử mang những tổ hợp NST khác nhau. Đây là nguyên nhân chính tạo ra các biến dị tổ hợp (nguyên liệu của quá trình tiến hoá và chọn giống). (1đ)
 1. B (2đ) + Cơ chế sinh con trai, con gái ở người Khi giảm phân TBSD cái cho ra 1 loại giao trứng mang NST giới tính X, còn TBSD đực cho ra 2 loại tinh trùng mang NST giới tính X và Y với tỉ lệ ngang nhau khi giao tử trứng kết hợp với tinh trùng mang NST giới tính X thì tạo con gái, với ttr mang NST giới tính Y thì con trai.
 + Quan niệm mẹ quyết định không đúng. Vì chỉ ở người bố mới có tinh trùng mang NST giới tính Y quyết định sinh con trai.
2(1đ)Một đoạn ADN có trình tự các nu mạch1:- A- T- X - X- G- A - G- T- A - G- X - X- A - 
 Xác định trình tự các ri bônuclêôtit của đoạn ARN được tổng hợp dựa trên mạch 2 của đoạn ADN trên.Theo nguyên tắc bổ sung: các nuclêôtit mạch 1 liên kết với các nuclêôtit mạch 2 (A- T, T- A, G- X, X- G ), mạch 2 của đoạn ADN trên là:
 Mạch 1 - A - T - X – X – G - A – G – T - A – G - X – X - A - 
 l l l l l l l l l l l l l 
 Mạch 2 - T - A - G – G – X - T – X - A - T – X - G – G - T - (0,5đ) 
 Theo nguyên tắc bổ sung: các nuclêôtit mạch 2 của ADN liên kết với các nuclêôtit môi trường (A - U, T - A, G - X, X - G ), nên trình tự các ribônuclêôtit của đoạn ARN được tổng hợp dựa trên mạch 2 của đoạn ADN trên là :.
 Đoạn ARN là: - A – U - X – X – G - A – G – U - A – G - X – X - A - (0,5đ) 
 3/ Sự khác nhau cơ bản về cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin: (2đ) 
Đại p tử
 Cấu trúc	
 Chức năng 
Điểm
 ADN
- 2 chuỗi xoắn kép
- Bốn loại nuclêôtic:A,T,G, X
- Lưu giữa thông tin di truyền 
- Truyền đạt thông tin di truyền
 0,5đ
 ARN
- 1Chuỗi xoắn đơn
- Bốn loại nuclêôtit: A,U,G, X
- mARN truyền đạt thông tin di truyền
- tARN vận chuyển axit amin
- rARN tham gia cấu trúc ribôxôm
 0,5đ
 Prôtêin
- Một hay nhiều chuỗi đơn axit amin
- Hơn 20 loại axit amin, có cấu trúc không gian 4 bậc
- Cấu trúc các bộ phận của tế bào
- Tham gia cấu tạo nên enzim xúc tác các quá trình trao đổi chất
- Tham gia cấu tạo nên hoocmôn điều hoà quá trình trao đổi chất
- Vận chuyển và cung cấp năng lượng,
 1đ
 4/ (2đ) + (0,5đ) Qui ước - Theo đề bài ta có: Tóc xoăn trội so với tóc thẳng .
 Mắt đen trội so với mắt xanh,nên:A: Tóc xoăn, a: Tóc thẳng.T: Mắt đen, t: Mắt xanh(0,5đ) 
 + (0,5đ). Xác định kiểu gen của P: 
 - Bố có tóc thẳng ,mắt xanh nên kiểu gen của bố là: aatt 
 - Con sinh ra đều có tóc quăn, mắt đen, nên kiểu gen của mẹ là: AATT (0,5đ).
+ (1,5đ). Sơ đồ lai: P : AATT (tóc xoăn, mắt đen) x aatt (tóc thẳng, mắt xanh) (0,25đ).
 Gp: AT at (0,25đ).
 F1: AaTt ( 100% tóc xoăn, mắt đen) (0,5đ). 
Họ và tên hs:
Lớp: 9/  Đề: C
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- KỲ I
MÔN: SINH HỌC - LỚP 9
I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn câu đúng nhất: mỗi câu 0,5 điểm.
1. Trên phân tử ADN, khoản cách giữa hai nuclêôtit trên một mạch của ADN là ?
 a. 34 Å	b. 20 Å	c. 340 Å	d. 3,4 Å
2. Chức năng của ADN là gì?
 a. Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể 
 b. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền 
 c. Tự nhân đôi để duy trì sự ổn định. 
 d. Chứa đựng các thông tin di truyền
 3. Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định?
 a. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào b. Tỉ lệ (A + T) / (G + X) 
 c. Hàm lượng ADN trong tế bào.
 d. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các loại nuclêôtit trong phân tử ADN
4. Prôtêinđược thực hiện chức năng của mình chủ yếu nhờ những bậc cấu trúc nào ?
 a. Cấu trúc bậc 1	 c. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
 b. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3	 	 d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
5. Hoocmôn nào sau đây có vai trò điều hòa hàm lượng đường trong máu?
 a. Glucagôn b. Amilaza	 c.	Insulin d. Pecsinôgen
 6. Phép lai phân tích là phép lai:
 a. Giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính tính trạng lặn
 b. Giữa đồng hợp trội với đồng hợp trội 
 c. Giữa đồng hợp lặn với đồng hợp lặn 
 d. Giữa thể dị hợp với đồng hợp trội 
II. Tự luận (7điểm)
1. (2 điểm). Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Giải thích?
2. (1 điểm). Một đoạn ADN có trình tự các nuclêôtit mạch 1 như sau: 
 - A- T- X - X- G- A - G- T- A - G- X - X- A - 
 Hãy xác định trình tự các ri bônuclêôtit của đoạn ARN được tổng hợp dựa trên mạch 2 của đoạn ADN trên.
 3. (2 điểm). Nêu những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong quá trình nguyên phân. 
 4. (1 điểm). Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu? 
 5. (1,5 điểm). Nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng. 
Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên HS:
LỚP: 9/ ĐỀ 01
KIỂM TRA MÔN SINH LỚP 9
Năm học: 2015-2016
I .Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Câu 1 Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau(2,0 điểm)
1. Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm:
A. 2 gen trội lặn	 C. 2 gen tương ứng
B. 2 gen tương ứng giống nhau	 D. 2 gen tương ứng khác nhau.
2. Kiểu gen là:
A. Tập hợp các gen của một loài. 	 C. Tập hợp các tính trạng của một cơ thể.
B. Tập hợp các gen của một cơ thể. 	 D. Tập hợp các gen có trong 1 tế bào.
3. Trong quá trình phân bào, NST co ngắn cực đại ở kì nào?
A. Kì trước 	 B. Kì sau	 C. Kì giữa 	 D. Kì cuối
4.Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây khi ở kì sau của giảm phân II:
A.4 B. 2 C. 6 D. 8
5. Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là
A. Tạo ra 4 tế bào 2n. B. Tạo ra 8 tế bào n. C. Tạo ra 8 tế bào 2n. D. Tạo ra 4 tế bào n
6. Di truyền liên kết là hiện tượng:
A. Một nhóm tính trạng di truyền cùng nhau. C. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau
B. Một nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau D. Một tính trạng không được di truyền
7. Prôtêin được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
A. C, H, O, N, P. 	 B. C,H,O, P. C. C, H, O, N. D. C, H, N, P.
8. Phân tử ADN có chức năng.
A. Truyền đạt thông tin di truyền.	C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
B. Lưu giữ thông tin di truyền.	 D. Trực tiếp tham gia tổng hợp protein.
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1đ): 
 Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng(1) cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng (2).Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen là(3), còn kết quả phép lai phân tính thì cá thể đó có kiểu gen(4)
II.Phần tự luận( 7 điểm):
Câu 1(2 điểm): a. Cho một đoạn mạch của ARN có trình tự của các Nuclêotit như sau:
 - A – U – G – X – X – U – A – U – X – G-
 Hãy xác định trình tự các Nuclêotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
 b.1 đoạn gen chiều dài là 2720 Ao. Tính số nuclêôtit trong đoạn gen đó
Câu 2(2 điểm): 
a. Bộ NST của mỗi loài đặc trưng bởi những yếu tố nào? Cấu trúc của 1 NST điển hình?
b. Em hãy cho biết mô hình cấu trúc không gian của ADN theo J. Oatxơn và F. Crick có những đặc điểm độc đáo nào?
 Câu 3(3 điểm): Ở đậu Hà lan, khi cho đậu Hà lan hoa đỏ thuần chủng lai với đậu Hà Lan hoa trắng thì thu được F1. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thì thu được F2 có 402 cây hoa đỏ : 138 cây hoa trắng.
 a. Hãy biện luận và viết sơ đồ cho phép lai trên.
 b. Khi cho đậu Hà lan F1 lai phân tích thì thu được kết quả như thế nào ?
 Bài làm:
.................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_sinh_9.doc