Bài giảng Tuần 10 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết môn hóa 9

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tuần 10 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết môn hóa 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Tuần 10 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết môn hóa 9
Tuần 10.KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết 20 
ND: 30 /10 /15
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : 
 - Biết tính chất hố học của bazơ
 - Biết ứng dung
Ca(OH)2
- Biết hiện tượng khi nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 . 
2. Kĩ năng: 
- Viết được các phản ứng minh hoạ cho chuổi phản ứng .
- Nhận biết được Na2SO4, NaCl.
- Hồn thành được chuổi phản ứng.
Thái độ:
- Tự giác , trung thực và độc lập trong kiểm tra. 
3. Năng lực cần phát triển:
 - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học: biết khái niệm về bazo,bazo tan ( kiềm ) và bazo khơng tan 
 -Năng lực tính tốn hĩa học: Tính khối lượng chất tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng cĩ sử dụng cơng thức C%, CM, Vdd, .
 -Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học: Phân biệt đươc các chất dựa vào tính chất hĩa học . Giải thích các hiện tượng cĩ liên quan đến NaOH và Ca(OH)2 .
II. Bảng mơ tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề 
Nội dung
Loại câu hỏi/bài tập
Nhận biết
(Mơ tả yêu cầu cần đạt)
Thơng hiểu
(Mơ\ tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng thấp
(Mơ tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng cao
(Mơ tả yêu cầu cần đạt)
Tính chất hĩa học của bazo 
Một số bazo quan trọng
Câu hỏi/ bài tập định tính
- HS biết được những t/chất HH của bazơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi tính chất. 
- HS biết các ứng dụng của Ca(OH)2.
Câu hỏi bài tập định lượng
Tính khối lượng hoặc nồng độ ,thể tích dd của các chất tham gia và sản phẩm.
Giải được các bài tập liên quan đến khối lượng chất răn sau khi nung .
Tính chất hĩa học của muối .Một số muối quan trọng.
Câu hỏi/bài tập định tính
Viết được các phản ứng minh hoạ cho chuổi phản ứng .
- Nhận biết được Na2SO4, NaCl
 - Hồn thành được chuổi phản ứng
Bài tập định lượng
- Tính lượng chất tham gia PƯ và sản phẩm 
Bài tập thực hành/thí nghiệm
- Biết hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm .
I.Mục tiêu : 
 1.Kiến thức:
 a) Chủ đề1 :Tính chất hố học của bazơ.
 Một số bazo quan trọng .
 b) Chủ đề 2. Tính chất hố học của muối ,một số muối quan trọng .
 c) Chủ đề 3. Tổng hợp các nội dung trên . 
 Vận dụng các cơng thức tính số mol ,khối lượng ,thể tích
 2. Kĩ năng:
 - Viết phương trình hố học.
 - Nêu được ứng dụng của (CaOH)2.
 - Vận dụng các cơng thức biến đổi để tính bài tốn theo PTHH.
 3.Thái độ :
 -Học sinh cĩ ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
 - Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
 - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học.
II. Ma trận đề . 
Tên Chủ đề
(nơi dung chương...)
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TL
TL
TL
Chủ đề1
Tính chất hố học của bazơ.
Một số bazo quan trọng .
Biết tính chất hố học của bazơ
- Biết ứng dung
Ca(OH)2
- Biết hiện tượng khi nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 . 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3câu
5 đ
3Câu
5đ
50%
Chủ đề 2.
Tính chất hố học của muối ,một số muối quan trọng .
- Nhận biết được Na2SO4, NaCl
 - Hồn thành được chuổi phản ứng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
 3đ
2câu
3đ
30%
Chủ đề 3.
Tổng hợp các nội dung trên
Vận dụng các cơng thức tính số mol ,khối lượng ,thể tích .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2đ
1 câu
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng sốđiểm
Tỉ lệ%
3 câu
5đ
50%
2 câu
3đ
30%
1 câu
2đ
20%
6câu
10đ
100%
III. Đề kiểm tra.
 Câu 1: (2 điểm) Trình bày tính chất hố học của NaOH ? Viết phương trình hố học minh hoạ.
 Câu 2.( 2 điểm) Canxi hidroxit Ca(OH)2 cĩ những ứng dụng gì?
 Câu 3 . (1 điểm) Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các dung dịch khơng màu bị mất nhãn sau: Na2SO4, NaCl, NaOH .
 Câu 4 (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 
 Câu 5 (2 điểm) Viết phương trình hĩa học thực hiện sơ đồ chuyển hĩa sau:
 Fe →FeSO4→FeCl2→Fe(OH)2 →FeO
Câu 6 . (2điểm).
 Hịa tan hết 30gam NaOH vào dung dịch CuSO4 1M dư, sau phản ứng thu được chất rắn A và dung dịch B.
a- Viết phương trình hĩa học.
b- Tính thể tích của dung dịch CuSO4 đã dùng.
c- Nung nĩng chất rắn A đến khối lượng khơng đổi.Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
IV. Đáp án- Thang điểm 
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 1( 2 đ)
 - Đổi màu chất chỉ thị
 Dung dịch bazơ làm quì tím hố xanh, dung dịch phenolphtalelin khơng màu chuyển thành màu đỏ.
 - Tác dụng với axít
 NaOH + HCl à NaCl + H2O
 - Tác dụng với oxít axít.
 2NaOH + CO2 à Na2CO3 + H2O
 - Tác dụng với dung dịch muối
 2NaOH + CuCl2 à 2NaCl + Cu(OH)2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2(2đ)
Nêu được: - Làm vất liêu xây dựng
 - Khử chua đất trồng trọt
 - Khử độc các chất thải cơng nghiệp
 - Diệt trùng chất thải sinh hoạt.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3.(1đ)
Dùng quỳ tím nhận biết : Nếu quỳ tím hĩa xanh là NaOH 
Nếu quỳ tím khơng đổi màu là Na2SO4, NaCl
Dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết Na2SO4, NaCl
Nếu dd nào cĩ hiệnkết tủa trắng là Na2SO4,khơng cĩ hiện tượng gì là NaCl
 Na2SO4+ BaCl2 → 2NaCl + BaSO4 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4(1đ)
Nêu đúng hiện tượng tọa thành chất rắn khơng tan cĩ màu đỏ nâu .
 3NaOH + FeCl3 à 3NaCl + Fe(OH)3
0,5 điểm
0,5điểm
Câu 5(2đ)
 Viết đúng mỗi PT 0,5đ
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4 
 FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2 → FeO + H2O
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 6(2đ)
a- PTHH :2 NaOH + CuSO4 →Cu(OH)2+ Na2SO4 
 2 : 1 : 1 : 1
 0.75 mol ← 0.375 mol ← 0.375 mol ← 0.375 mol 
 Số mol của NaOH: nNaOH = == 0.75 mol 
 b- Thể tích của dung dịch CuSO4: Vdd = = = 0.375 lít = 375 ml 
 c- Cu(OH)2 CuO + H2O 
 0.375 mol → 0.375 mol
Khối lượng của chất rắn sau khi nung: 
mCuO= n.M = 0.375 x 80= 30 gam
( 0,5 điểm)
( 0.25 điểm)
(0.5điểm)
0,25điểm)
( 0.5 điểm)
V. KẾT QUẢ:
LỚP
TSHS
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
9A1
9A2
9A3
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ 
1) ƯU ĐIỂM	
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) TỒN TẠI 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 3) HƯỚNG KHẮC PHỤC
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_TIET_20_HOA_9_THEO_BANG_MO_TA.doc