Tiết : 20 Ngày dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MỤC TIÊU tiết kiểm tra : Thông qua bài giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kĩ năng và khả năng vận dụng của học sinh. Qua đó giáo viên rút kinh nghiệm và cải tiến phương pháp dạy học để học sinh nắm được kiến thức tốt hơn. 2. Chuẩn bị của GV và HS: - Gv : + Ra ma trận đề Nội dung Nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Ứng dụng Khái quát về cơ thể người 1 TN( 0. 5đ) 1C Tế bào 1TN( 0,5đ ) 1C Mô 1TN(0,5đ) 1C Cấu tạo và T/chất của xương 1TL(2đ) 1C Máu và môi trường trong cơ thể 1 TN( 0,5đ ) 1TL(2đ) 2C Đông máu và N/tắc truyền máu 1 TN ( 0,5 đ ) 1C Tuần hoàn và lưu thông bạch huyết 1TN(0,5đ) 1TN(0,5đ) 2C Bạch cầu và miễn dịch 1TN(0,5đ) 1C Tim và mạch máu 1TL(2đ) 1C Cộng 3(1,5đ) 4(2đ) 4 ( 6,5đ ) 11C(10đ) + Đề kiểm tra Họ và tên: KIỂM TRA I TIẾT Lớp : 8A Môn sinh học 8 – Thời gian :45 phút Điểm Lời phê I. Phần trắc nghiệm : Hãy chọn và khoanh tròn vào ý đúng nhất từ câu 1 à câu 8 Câu 1 : Cấu tạo cơ thể người gồm : a. Phần đầu, thân, và tay c. Phần đầu, thân, khoang ngực và khoang bụng b. Phần đầu, thân và chân d. Phần đầu, thân và các chi Câu 2: Giúp TĐC giữa TB với môi trường là chức năng của: a. Nhân b. Ti thể c. Màng sinh chất d. Bộ máy Gôngi Câu 3: Mô được Cấu tạo bởi các TB nằm rãi rác trong chất nền là: a. Mô biểu bì b. Mô cơ c. Mô liên kết d. Mô thần kinh Câu 4: Trong thành phần của máu huyết tương chiếm thể tích máu là : a. 45% b. 55% c. 92% d. 7% .Câu 5: Nhóm máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác với nó là nhóm máu : a. A b. B c. AB d. O Câu 6 : Sự trao đổi khí của vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở: a. Phổi b. Thận c. Gan d. Tim Câu 7: Loại tế bào dưới đây có khả năng thực bào: a. Hồng cầu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu d. Tế bào Limphô Câu 8: Hệ tuần hòan của cơ thể bao gồm: a. Tim và thận b. Tim và phổi c. Tim và các mạch d. Phổi và thận B. Phần tự luận Câu 1 : Cấu tạo của máu ? Vai trò của hồng cầu, huyết tương ? Vì sao máu chảy trong mạch lại không bị đông ? Câu 2 : So sánh động mạch và tĩnh mạch có đặc điểm nào giống và khác nhau ? Câu 3 : Trong giờ thể dục bạn Bình lần thứ nhất đẩy được một quả tạ nặng 3000g sinh ra một công 1500 jun;lần thứ 2 đẩy quả tạ đó đi một quãng đường gấp đoi lần thứ nhất.Tính công sinh ở quạ tạ thứ 2. Bài làm ..... Đáp án và thang điểm I . Phần trắc nghiệm ( 2 điểm) C1. a )Phần đầu, thân và các chi (0,25đ) C2. c Màng sinh chất (0,25đ) C3. c Mô liên kết (0,25đ) C4. b 55% (0,25đ) C5. d O (0,25đ) C6. a Phổi (0,25đ) C7. b Bạch cầu (0,25đ) C8. c Tim và các mạch (0,25đ) B. Phần tự luận (8 điểm) Câu 1 ( 3 điểm) * Cấu tạo máu gồm : + Huyết tương (55%) và các tế bào máu ( 45%) : hồng cấu, bạch cầu, tiểu cầu (0.5 đ) * Vai trò của huyết tương : + Duy trì máu ở trạng thái lỏng (0,25đ) + Tham gia vận chuyển các chất (0,25đ) Vai trò của hồng cầu : vận chuyễn oxi và cacbonic (0,5đ) Máu chảy trong mạch không bị đông là do: - Thành mạch và các màng TB trơn (0.5 đ) - Môi trường máu là môi trường lỏng -> tiểu cầu không vỡ -> máu không đông ( 1 đ) Câu 2: 2.5đ Mạch máu Giống nhau ( 1đ) Khác nhau (1,5đ) Động mạch Cấu tạo gồm 3 lớp : lớp mô liên kết, lớp cơ trơn, lớp mô biểu bì - Thành có 3 lớp dày hơn - Lòng hẹp - ĐM chủ lớn, nhiều ĐM nhỏ Tĩnh mạch - Thành có 3 lớp mỏng hơn - Lòng rộng hơn - Có van 1 chiều Câu 3: 2.5đ Áp dụng công thức tính công ta có:A = F.s } 0.5 đ Theo đề ra ta có 3000g = 3 kg= 3N Từ công thức trên ta có quảng đường quả tạ 1 di chuyển: 0.5 đ S=A/F. vậy s= 1500/30=50 j 0.5 đ Lần 2 quãng đường di chuyển = 50.2=100m 0.5 đ Vậy công sinh ra lần thứ 2 là A=F.s=100.30=3000j 0.5 đ V. Tồng kết 1. Sai sót: 2.Phân loại: Lớp Sĩ số 1-2 3-4,5 5-6,5 7-8,5 9-10 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 8A 8B 8C Tổng 3. So sánh:
Tài liệu đính kèm: