Ngày soạn :24 /10 / 2012 Tiết 19: KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC ĐÍCH: 1. Kiến thức: * Chuẩn 1: - Nhận biết được cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với HĐT đặt vào hai dầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. Ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong cơng thức. - Vận dụng cơng thức của định luật ơm để tìm các đại lượng: U; I; R. Chuẩn 2: - Nhận biết được các tính chất của đoạn mạch mắc nối tiếp và đoạn mạch mắc song song. - Hiểu được ứng dụng của đoạn mạch mắc nối tiếp và ứng dụng của đoạn mạch mắc song song. Chuẩn 3: - Nêu được điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài, tỉ lệ nghịch với tiết diện và phụ thuộc vào vật liệu làm dây. - Viết được cơng thức tính điện trở của dây dẫn thảng dài R = , nêu được ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong cơng thức. - Biết vận dụng cơng thức trên để tính một đại lượng cịn lại nếu biết ba đại lượng đã cho. - So sánh tính dẫn điện của các vật dẫn dựa vào điện trở suất của các chất. Chuẩn 4: - Nêu được biến trở là điện trở cĩ thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh CĐDĐ trong mạch. Nhận biết được cách mắc biến trở vào mạch điện. - Biết được ứng dụng của biến trở trong đời sống và trong kĩ thuật. - Giải thích được các số liệu ghi trên biến trở. Chuẩn 5: - Nêu được ý nghĩa của số vơn và số ốt ghi trên dụng cụ điện. - Viết được các cơng thức tính cơng suất và nêu ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong cơng thức. Chuẩn 6: - Nêu được dịng điện cĩ mang năng lượng. - Nhận biết được dụng cụ dùng để đo điện năng là cơng tơ điện và ý nghĩa của mỗi số đếm trên cơng tơ điện. - Chỉ được sự chuyển hĩa năng lượng trong các dụng cụ điện khi chúng hoạt động. - Viết được các cơng thức tính cơng của dịng điện; ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong cơng thức. Chuẩn 7: - Nêu được tác dụng nhiệt của dịng điện: Khi cĩ dịng điện chạy qua vật dẫn thơng thường thì một phần hay tồn bộ điện năng được biến đổi thành nhiệt năng. - Phát biểu được định luật Jun – Len xơ ; ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong cơng thức. - Ứng dụng của định luật Jun – Len xơ trong đời sống và trong kĩ thuật. 2/ Kĩ năng: Chuẩn 8: - Vận dụng được sự phụ thuộc của CĐDĐ vào HĐT để tìm ra mối quan hệ giữa I và U khi tăng hoặc giảm HĐT. - Vận dụng cơng thức của định luật ơm: I = để tìm một đại lượng khi biết hai đại lượng cịn lại. Chuẩn 9: - Vận dụng các tính chất của I; U và R trong đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song và biết kết hợp hai mạc điện trên để giải bài tập về mạch mắc hỗn hợp gồm ba điện trở. Chuẩn 10: - Vận dụng kiến thức về: Điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài; điện trở tỉ lện nghịch với tiết diện để tìm một đại lượng khi biết các đại lượng cịn lại. - Biết cách đổi đơn vị của tiết diện từ mm2 hoặc cm2 sang đơn vị m2. - Sử dụng cơng thức: R = và một số cơng thức khác đã học ở lớp dưới để tìm một dại lượng khi biết các đại lượng cịn lại. - Chỉ ra được ứng dụng của biến trở và cơng dụng của nĩ. - Vận dụng định luật ơm và cơng thức tính điện trở của dây dẫn để tính các đại lượng cĩ liên quan. Chuẩn 11: - Giải được bài tập về cơng suất điện; điên năng tiêu thụ và định luật Jun – Len xơ trong mạch điện mắc hỗn hợp gốm các điện trở, các đèn và biến trở mắc hỗn hợp. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Nội dung Tổng số tiết Lý thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT cấp độ 1,2 VD cấp độ 3,4 LT cấp độ 1,2 VD cấp độ 3,4 - Định luật ơm - Định luật ơm cho các doạn mạch: Nối tiếp; song song và hỗn hợp 06 05 3,5 2,5 19,4 13.9 - Sự phụ thuộc của điển trở vào các yếu tố - Biến trở 05 04 2,8 2,2 15,6 12,2 - Cơng suất – Điện năng – Định luật Jun – len xơ 07 04 2,8 4,2 15,6 23,3 Tổng 18 13 9,1 8,9 50,6 49,4 2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ: Cấp độ Nội dung chủ đề Trọng số Số lượng câu hỏi chuẩn cần kiểm tra Điểm số Tổng số TN TL Lý thuyết cấp độ 1,2 - Định luật ơm - Định luật ơm cho các doạn mạch: Nối tiếp; song song và hỗn hợp 19,4 2,716 = 3 3 ( 1,5đ) 1,5đ - Sự phụ thuộc của điển trở vào các yếu tố - Biến trở 15,6 2,18 = 2 2 ( 1đ) 1đ - Cơng suất - Điện năng - Định luật Jun len xơ 15,6 2,18 = 2 2 ( 1đ ) 1đ Vận dụng cấp độ 3,4 - Định luật ơm - Định luật ơm cho các doạn mạch: Nối tiếp; song song và hỗn hợp 13.9 1,946= 2 1 ( 0,5đ ) 1 (1đ ) 1,5đ - Sự phụ thuộc của điển trở vào các yếu tố - Biến trở 12,2 1,708 = 2 1 ( 0,5 ) 1 (1,5 ) 2,0đ - Cơng suất – Điện năng – Định luật Jun – len xơ 23,3 3,262 = 3 1 ( 0,5đ ) 2 (2,5 ) 3,0đ Tổng 100 14 10 ( 5đ ) 4 ( 5 ) 10,0đ 3. Hoàn thành ma trận đề kiểm tra: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL - Định luật ơm - Định luật ơm cho các doạn mạch: Nối tiếp; song song và hỗn hợp ( 6t ) Ch1 Ch2 Ch2 Ch8 Ch9 Số câu: 05 Số điểm: 03 Tỷ lệ: 30 % Số câu:2 Số điểm:1,0 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu:1 Số điểm:0,5 Số câu:1 Số điểm:1,0 Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỷ lệ:30 % - Sự phụ thuộc của điển trở vào các yếu tố - Biến trở ( 5t ) Ch3 Ch4 Ch10 Ch10 Số câu: 04 Số điểm: 03 Tỷ lệ: 30 % Số câu:1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu:1 Số điểm:0,5 Số câu:1 Số điểm:1,5 Số câu: 4 Số điểm:3 Tỷ lệ: 30% - Cơng suất – Điện năng – Định luật Jun – len xơ ( 7t ) Ch6 Ch7 Ch5 Ch11 Ch11 Số câu: 05 Số điểm: 04 Tỷ lệ: 40 % Số câu:1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu:1 Số điểm:0,5 Số câu: 1 Số điểm:0,5 Số câu:1 Số điểm:2,0 Số câu: 5 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40 % TS câu hỏi 4(2,0) 3(1,5) 4(2,5) 3(4,0) Tổng số điểm ( 20 %) ( 15 %) ( 25 %) ( 40 %) 10(100%) III. Đáp án, biểu điểm: IV. Kết quả: Chất lượng Lớp/SS 8.0 – 10 6.5 - < 8.0 5.0 -< 6.5 Trên TB 3,5 - < 5.0 0 - < 3.5 Dưới TB Ghi chú SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 9A1 9A2 9A3 Tổng cộng V. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập các qui tắc an toàn điện đã học ở lớp 7. - Trả lời các câu hỏi C1, C2, C3, C4 trang 51 SGK.
Tài liệu đính kèm: