Tiết 16. kiểm tra A Mục tiêu 1. Kiến thức: Chủ đề I: Chất, nguyờn tử, nguyờn tụ́ hóa học Chủ đề II: Đơn chṍt , hợp chṍt, phõn tử. Chủ đề III: Tính hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử khi biết công thức hoá học 2. Kỹ năng: 2.1.Viết ký hiệu và tên gọi các ký hiệu hoá học 2.2. Vận dụng tính hoá trị, lập CTHH dựa vào quy tắc hoá trị II. Hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra: Vừa có TL vừa có phần TNKQ III. Khung ma trận Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chất, nguyờn tử, nguyờn tụ́ hóa học - Biết cṍu tạo nguyờn tử và khái niợ̀m nguyờn tụ́ hóa học - Nhận biết vật thể và chất -Cỏch phõn biệt chất nguyờn chất (tinh khiết ) và hỗn hợp dựa vào tớnh chất vật lớ. Xác định nguyờn tụ́ hóa học dựa vào NTK Số cõu hỏi 4/6 1/2 4/6+1/2 Số điểm 2 1 3,0 (30%) 2. Đơn chṍt , hợp chṍt, phõn tử. - Khái niợ̀m, vờ̀ đơn chṍt, hợp chṍt, phõn tử - Phõn biợ̀t đơn chṍt hợp chṍt thụng qua mụ̣t sụ́ chṍt cụ thờ̉. - Tính PTK của mụ̣t sụ́ chṍt Số cõu hỏi 2/6 1 1/2 2/6+1/2 Số điểm 1 2 1,5 4,5 (45%) 3. CTHH, Hóa trị. - Dựa vào húa trị, lập CTHH của hợp chất. - Dựa vào CTHH, tớnh húa trị của nguyờn tố. Số cõu hỏi 1/2 1/2 1/2+1/2 Số điểm 1,5 1 2,5(25%) Tổng số cõu Tổng số điểm 1 3 (30%) 1 2 (20%) 1 3 (30%) 1 2,0 (20%) 4 10,0 (100%) Đề bài I. Trắc nghiệm (3 điểm) Cõu 1. Nhúm chỉ cỏc chất là: A. sắt, thước kẻ, than chỡ B. ấm nhụm, đồng, ca nhựa. C. muối ăn, đường, bạc. Cõu 2. Hạt nhõn nguyờn tử được tạo bởi: A. proton, notron. B. electron, proton. C. electron, notron Cõu 3. Trong nguyờn tử : A. số proton = số notron. B. số electron = số proton. C. số electron = số notron Cõu 4. Một chất lỏng tinh khiết khi : A. Chất lỏng đú trong suốt. B. Chất lỏng đú khụng tan trong nước. C. Chất lỏng đú cú nhiệt độ sụi nhất định Cõu 5. Trong cỏc phỏt biểu sau phỏt biểu nào sai: A. Đơn chất là chất được tạo nờn từ một nguyờn tố húa học. B. Hợp chất là chất được tạo nờn từ hai nguyờn tố húa họctrở lờn. C. Đơn chất ở thể khớ, hợp chất cú thể ở thể rắn hoặc thể lỏng. Cõu 6. Nguyờn tố húa học là: A. Tập hợp những phõn tử cựng loại, cú cựng số proton trong hạt nhõn. B. Tập hợp những nguyờn tử cựng loại, cú cựng số proton trong hạt nhõn. C. Hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tớnh chất của chất. II. Tự luận (7 điểm) Cõu 1 (2 điểm): Hóy cho biết đõu là đơn chất, đõu là hợp chất trong cỏc trường hợp sau. a, Khớ ozon, biết phõn tử gồm 3 O liờn kết với nhau. b, Khớ cacbonic, biết phõn tử gồm 1 C và 2 O liờn kết với nhau. c, Đường glucozơ, biết phõn tử gồm 6 C, 12 H, 6 O liờn kết với nhau. d. Kim loại sắt được cấu tạo bởi nguyờn tố sắt Cõu 2 (3 điểm): Lập cụng thức hoỏ học của cỏc hợp chất tạo bởi cỏc thành phần cấu tạo sau và tớnh phõn tử khối của cỏc hợp chất đú: a. C (IV) và O(II) b. Ca(II) và nhúm (PO4) hoỏ trị III. c. Fe(III) và Cl(I) (Cho C = 12; O = 16; P = 31; Cl=35,5 ; Ca = 40; Fe=56) Cõu 3 (2 điểm): a.Nguyờn tử X nặng gấp 15,5 lần phõn tử H2. Tớnh nguyờn tử khối của X và cho biết X là nguyờn tố nào ? Viết kớ hiệu húa học của nguyờn tố đú. b. Tớnh húa trị của X trong cỏc hợp chất sau: XH3, X2O5 IV. Đỏp ỏn- Biểu điểm Phần Cõu Đỏp ỏn điểm Trắc nghiệm 1 C 0,5 2 A 0,5 3 B 0,5 4 C 0,5 5 C 0,5 6 B 0,5 Tự luận 1 A B C D Đơn chất Hợp chất Hợp chất Đơn chất 0,5 0,5 0,5 0,5 2 CO2 1 Ca3(PO4)2 1 FeCl3 1 3 a NTK X = 31. X là NTHH Phốt pho . KHHH: P 1 b PH3. Xỏc định được P cú húa trị III P2O5. Xỏc định được P cú húa trị V 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: