Bài giảng Tiết 10: Kiểm tra viết

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1154Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiết 10: Kiểm tra viết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Tiết 10: Kiểm tra viết
Ngày dạy : 23/ 09/ 2015
Tiết 10 
Kiểm tra viết
A. Mục tiêu :
1, Kiến thức : 
- Kiểm tra sự Nắm vững kiến thức của HS về tính chất hoá học của oxit và axit
2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết PTHH. Xác định loại chất. Tính toán hoá học.
3, Giáo dục : Tính tự giác khi làm bài 
B. Đồ dùng dạy học: đề bài
C. Hoạt động dạy và học: 
1. Kiểm tra bài cũ
2. Vào bài
3. Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV phát đề
HS làm bài kiểm tra
MA TRẬN
 Mức độ 
Chủ đề
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxit
- Biết phõn loại oxit
- Biết được tớnh chất húa học của 2 loại oxit
- Biết được cỏc phản ứng điều chế SO2
- Màu sắc của một số muối tạo thành trong phản ứng với oxit
- Dựa vào tớnh chất húa học, phõn tớch để xỏc định những cặp chất cú thể phản ứng được với nhau
- Biết làm bài tập “hoàn thành dóy chuyển húa”
- Trỡnh bày phương phỏp nhận biết oxit
Số cõu
3
1
1
1
1
7
Số điểm
1,5
0,5
2
1
0,5
5,5
Axit
- Biết được tớnh chất húa học của axớt
- Dựa vào tớnh chất húa học, phõn tớch để xỏc định những cặp chất cú thể pư được với nhau
- Vận dụng tớnh chất húa học axit, giải bài tập “tớnh theo PTHH”
Số cõu
2
1
1
4 
Số điểm
1
0,5
3
4,5 
Tổng
Số cõu
5
2
1
1
1
1
11
Số điểm
2,5
1
2
1
0,5
3
10
ĐỀ BÀI
Trường THCS Hũa Long KIỂM TRA 45’ 
Họ tờn: ............................................................ Mụn: Hoỏ 9 
Lớp:.................................................................
ĐỀ 1
Điểm
Lời phờ
A.TRẮC NGHIỆM (4đ):
 Hóy khoanh trũn vào một trong cỏc chữ cỏi A,B,C,D đứng trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng
	A. trung hoà	 B. phõn huỷ	 C. thế	 D. hoỏ hợp
Cõu 2: Dóy chất gồm những Oxyt tỏc dụng được với axit là
	A. CO2, P2O5, CaO	B. FeO, NO2, SO2
	C. CO2, P2O5, SO2	D. CaO, K2O, CuO
Cõu 3: Chất khi tỏc dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch cú màu vàng nõu là
	A. Cu	 B. Fe	 C. Fe2O3 	D. ZnO
Cõu 4: Những nhúm oxyt tỏc dụng được với nước là:
	A. CO2, FeO, BaO	B. Na2O, CaO,CO2
	C. CaO, CuO, SO2	D. SO2, Fe2O3, BaO
Cõu 5: Phõn biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dựng:
	A. CuO	 B. Fe(OH)2	 C. Zn	 D. Ba(OH)2
Cõu 6: Khớ SO2 được điều chế từ cặp phản ứng
	A. K2SO3 và KOH	B. H2SO4 đặc, nguội và Cu
	C. Na2SO3 và HCl	D. Na2SO4 và H2SO4	
Cõu 7: Chất khi tỏc dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch cú màu xanh lam là
	A. Cu(OH)2	 B. BaCl2	 C. NaOH	 D. Fe
Cõu 8: Để làm khụ hỗn hợp khớ CO2 và SO2 cú lẫn hơi nước, người ta dựng:
	A. CaO	B. H2SO4 đặc	C. Mg	D. HCl
B.TỰ LUẬN (6đ):
Cõu 1(2 đ).Hóy viết PTHH thực hiện sự chuyển húa sau:
 K ---(1)----> K2O ----(2)-----> KOH ----(3)-----> K2SO4 ---(4)-----> BaSO4 
Cõu 2 (1đ). Hóy trỡnh bày phương phỏp húa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là: Na2O và P2O5 .Viết PTPƯ minh họa . 
Cõu 3 (3 đ).Trung hũa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thỳc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hóy : 
a) Viết PTHH xảy ra .
b) Tớnh khối lượng dung dịch H2SO4 đó dựng .
c) Tớnh khối lượng chất kết tủa thu được.
(Cho Ba = 137, H = 1, O = 16 , S = 32)
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Hũa Long KIỂM TRA 45’ 
Họ tờn: ............................................................ Mụn: Hoỏ 9 
Lớp:.................................................................
ĐỀ 2
Điểm
Lời phờ
A.TRẮC NGHIỆM (4đ):
 Hóy khoanh trũn vào một trong cỏc chữ cỏi A,B,C,D đứng trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: Những nhúm oxyt tỏc dụng được với nước là:
	A. CO2, FeO, BaO	B. CaO, CuO, SO2
	C. SO2, Fe2O3, BaO	D. Na2O, CaO,CO2
Cõu 2: Dóy chất gồm những Oxyt bazơ tỏc dụng được với axit là
	A. CaO, K2O, CuO	B. CO2, P2O5, CaO
	C. FeO, NO2, SO2	D. CO2, P2O5, SO2
Cõu 3: Để làm khụ hỗn hợp khớ CO2 và SO2 cú lẫn hơi nước, người ta dựng:
	A. H2SO4 đặc	 B. HCl	 C. CaO	 D. Mg
Cõu 4: Chất khi tỏc dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch cú màu xanh lam là
	A. Fe	 B. Cu(OH)2	 C. BaCl2 	D. NaOH
Cõu 5: Khớ SO2 được điều chế từ cặp phản ứng
	A. H2SO4 đặc, nguội và Cu	B. K2SO3 và KOH
	C. Na2SO3 và HCl	D. Na2SO4 và H2SO4	
Cõu 6: Chất khi tỏc dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch cú màu vàng nõu là
	A. Cu	 B. ZnO	 C. Fe2O3	 D. Fe
Cõu 7: Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng
	A. phõn huỷ	 B. hoỏ hợp	 C. thế	 D. trung hoà
Cõu 8: Phõn biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dựng:
	A. Fe(OH)2	 B. Ba(OH)2	 C. Zn D. CuO
B.TỰ LUẬN (6đ):
Cõu 1(2 đ).Hóy viết PTHH thực hiện sự chuyển húa sau:
 K ---(1)----> K2O ----(2)-----> KOH ----(3)-----> K2SO4 ---(4)-----> BaSO4 
Cõu 2 (1đ). Hóy trỡnh bày phương phỏp húa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là: Na2O và P2O5 .Viết PTPƯ minh họa . 
Cõu 3 (3 đ).Trung hũa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thỳc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hóy : 
a) Viết PTHH xảy ra .
b) Tớnh khối lượng dung dịch H2SO4 đó dựng .
c) Tớnh khối lượng chất kết tủa thu được.
(Cho Ba = 137, H = 1, O = 16 , S = 32)
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................. 
ĐÁP ÁN 
I.Trắc nghiệm : (4đ)- Mỗi cõu đỳng 0,5 đ
ĐỀ 1 ĐỀ 2
Cõu 1
A
B
C
D
Cõu 2
A
B
C
D
Cõu 3
A
B
C
D
Cõu 4
A
B
C
D
Cõu 5
A
B
C
D
Cõu 6
A
B
C
D
Cõu 7
A
B
C
D
Cõu 8
A
B
C
D
Cõu 1
A
B
C
D
Cõu 2
A
B
C
D
Cõu 3
A
B
C
D
Cõu 4
A
B
C
D
Cõu 5
A
B
C
D
Cõu 6
A
B
C
D
Cõu 7
A
B
C
D
Cõu 8
A
B
C
D
II.Tự luận :(6 đ)
Cõu 1.Mỗi PTHH đỳng 0,5đ (sai hệ số -0,25đ)
(1): 4 K + O2 2K2O
(2) : K2O + H2O 2KOH
(3): H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O 
(4) K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2KCl
Cõu 2. Lấy mỗi ớt trong hai chất ra hai ống nghiệm, cho nước vào. Sau đú, dựng quỳ tớm nhỳng vào dung dịch chất tạo thành. Nếu : 
 - Quỳ tớm chuyển màu xanh Na2O. Na2O + H2O 2NaOH 0,5 đ
 - Quỳ tớm chuyển màu hồng P2O5. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 0,5 đ
Cõu 3.a)PTHH : Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O (1) 0,5đ
 0,5mol 0,5 mol 0,5mol 0,5đ
b)Ta cú : nBa(OH)2 = 1.0,5 = 0,5 mol (TVPƯ ) 0, 5đ
 mH2SO4 = 0,5.98 = 49 g 0, 5đ
 Vậy mdd H2SO4 = =326,7g 0,5đ 
c) mBaSO4 = 0,5. 233 = 116,5 g	 0,5đ 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_tiet_10.doc