KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: Kiến thức: giúp học sinh củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về vị trí, địa hình, khí hậu, song ngòi và đặc điểm dân cư – xã hội của châu Á. Kĩ năng Phân tích, tổng hợp, so sánh và chứng minh. Thái độ Ý thức tự giác học bài và làm bài. II. Trọng tâm kiến thức III. Chuẩn bị Giáo viên Đề kiểm tra , đáp án Học sinh Bút, thước IV. Tiến trình lên lớp Ổn định lớp ( 1 phút) Kiểm tra bài cũ ( không) Tiến trình kiểm tra A - Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề, chương, bài Các cấp độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vân dụng TN TL TN TL TN TL Chủ đề: Châu Á Bài 1:Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản 30% = 3đ Các dãy núi cao, độ sộ nhất châu Á. Câu1 0.5đ=5% Nơi tập trung nhiều dầu mỏ và khí đốt. Câu 2 0.5đ=5% Đặc điểm địa hình châu Á Câu 7 2đ=20% Bài 2: Khí hậu châu Á 30% = 3đ ĐNA có KH nhiệt đới gió mùa Câu 3 0.5đ=5% Đặc điểm kiểu KH gió Mùa châu Á Câu 8 2đ=20% Nguyên nhân KH châu Á phân thành nhiều đới Câu 4 0.5đ=5% Bài 2: Sông ngòi và cảnh quan châu Á 5% = 0.5đ Hiểu đặc điểm sông ngòi Bắc Á Câu 5 =5%0.5đ Bài 4: Dân cư, XH châu Á 35% = 3.5đ Nơi ra đời và địa điểm của các tôn giáo Câu 9 1đ=10% Nơi phân bố chủng tộc môn- gô -lô –it Câu 6 0.5đ=5% Nhận xét sự gia tăng dân số qua các thời kì Câu 10 2đ=20% TSC: 9 câu 1.2,3 8,9 4,5,6 7 10 TSĐ:10 đ 100% 3.5đ = 45% 3.5đ = 35% 2đ = 20% B – Viết đề kiểm tra từ ma trận: KIỂM TRA I TIẾT I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) * Khoanh tròn chữ cái đứng đầu các câu đúng nhất sau đây. 1. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là: A. An-tai C. Côn Luân B. Hoàng Liên Sơn D. Hi-ma-lay-a. 2. Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á? A. Khu vực Tây Nam Á B. Khu vực Đông Nam Á C. Khu vực Nam Á D. Khu vực Đông Á 3. Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu: A. Ôn đới lục địa; C. Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới hải dương D. Nhiệt đới khô 4. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khí hậu khác nhau là do: A. Lãnh thổ rộng B. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo C. Địa hình đa dạng và phức tạp D. Có nhiều biển và đại dương bao quanh. 5. Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là: A. Lũ vào cuối mùa hạ đầu thu B. Sông ngòi thiếu nước quanh năm C. Mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ D. Mùa hạ và thu nhiều nước, đông – xuân khô cạn 6.. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực: A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á C. Tây Nam Á, Nam Á B. Trung Á, Tây Nam Á D. Nam Á, Trung Á, TNA II. TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Hãy trình bày đặc điểm địa hình Châu Á. Câu 8: (1 điểm) Kiểu khí hậu gió mùa có đặc điểm gì? Câu 9: (2 điểm) Cho biết địa điểm và thời gian ra đời của các tôn giáo lớn ở Châu Á? Câu 10: (2 điểm) Dựa vào Bảng số liệu về tình hình dân số châu Á từ năm 1900 – 2002. Năm 1900 1950 1970 1990 2002 Số dân (triệu người) 880 1402 2100 3110 3766 Hãy nêu nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng trên. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng D A C B C A II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặc điểm địa hình châu Á: + Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. (0,5đ) + Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: Đông - Tây và Bắc - Nam làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp. (0,5đ) + Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm, các đồng bằng lớn đều nằm ở rìa lục địa. (0,5đ) + Phần rìa phía đông, đông nam nằm trong vành đai lửa TBD. (0,5đ) Câu 2: (1 điểm) Đặc điểm chung của khí hậu gió mùa: Chia làm 2 mùa rõ rệt: + Mùa đông: Gió từ lục địa thổi ra biển không khí khô, hanh và ít mưa. (0,5đ) + Mùa hạ: Gío từ biển thổi vào đất liền, thời tiết nóng ẩm, mưa nhiều. (0,5đ) Câu 3: (2 điểm) Mỗi tôn giáo trả lời đúng được 0,5đ Đặc điểm Ân Độ Giáo (đạo Bà-La-Môn) Phật Giáo Ki-tô Giáo (Thiên Chúa Giáo) Hồi Giáo Nơi ra đời Ân Độ Ân Độ Pa-le-xtin A-rập-xê-ut Thời gian TK đầu của TNK thứ nhất trước CN TK thứ VI trước CN Đầu CN TK VII sau CN Thờ thần Vi-xnu (70%)và Si-va (30%) Thích Ca Mâu Ni Chúa Giê-su Thánh A-La Câu 4: (2 điểm) Nhận xét: Nhìn chung dân số châu Á tăng nhanh liên tục từ năm 1900 đến 2002, thời gian tăng nhanh nhất bắt đầu từ năm 1950 đến năm 2002. Củng cố, đánh giá GV thu bài kiểm tra Nhận xét giờ kiểm tra Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị bài 7
Tài liệu đính kèm: