999 CÂU ÔN THI THPT QG MÔN VẬT LÍ MỨC ĐỘ 7 – 8 ĐIỂM (Trích từ đề thi thử của các trường năm 2016) Đây là tài liệu tôi sưu tầm từ các đề thi thử năm 2016 của các trường, rồi chỉnh sửa lại cho phù hợp, quý thầy cô học sinh có nhu cầu thì inbox email: ngocmai06122015@yahoo.com Để được bản đầy đủ file word bản đẹp nhé. HIHI Câu 1: Con lắc đơn thả không vận tốc đầu từ biên độ góc α0 (nhỏ). Cơ năng của con lắc là A. B. C. D. Câu 2: Trong mạch dao động LC (với điện trở không đáng kể) đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện và đong điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Q0 = 1mC và I0 = 10A. Tần số dao động riêng f của mạch có giá trị gần bằng nhất với giá trị nào sau đây A. 1,6MHz B. 16MHz C. 16kHz D. 16Hz Câu 3: Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dân dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng: A. Quang phát quang. B. Hóa phát quang. C. Điện phát quang. D. Catôt phát quang. Câu 4: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc. Tại một điểm trên màn quan sát hình ảnh giao thoa, có hiệu đường đi của tia sáng là bao nhiêu nếu tại đó ta quan sát được vân tối A. số nguyên lần bước sóng. B. số lẻ lần nửa bước sóng. C. số lẻ lần bước sóng. D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 5: Một sóng ngang truyền trong môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 6: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình: u = 2cos(20t – 4x) (cm) (với x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng: A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 5 cm/s D. 4 m/s. Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng: A. Hiện tượng phát quang. B. Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hyđro. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng tán sắc, tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng. Câu 7: Khi có một dòng điện xoay chiều hình sin: i = I0cos(ωt) (A) chạy qua một điện trở thuần R trong thời gian t khá lớn thì nhiệt lượng Q toả ra trên điện trở R trong thời gian đó là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(20t + π/3) cm và x2 = 4cos(20t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 1 cm B. 5 cm C. 5 mm D. 7 cm Câu 9: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xậ có bước sóng λ1 = 0,16 µm, λ2 = 0,20 µm, λ3 = 0,25 µm, λ4 = 0,30 µm, λ5 = 0,36 µm, λ6 = 0,40 µm. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là: A. λ1, λ2. B. λ1, λ2, λ3. C. λ2, λ3, λ4. D. λ3, λ4, λ5. Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt Câu 12: Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 16π cm/s và gia tốc cực đại amax = 8π2 cm/s2 thì chu kỳ dao động của vật là A. T = 2 (s). B. T = 4 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 8 (s). Câu 13: Trong sự phân hạch hạt nhân , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây đúng A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. Câu 14: Hạt nhân biến đổi thành hạt nhân do phóng xạ A. a và b-. B. b-. C. a. D. b+ Câu 15: Đặt điện áp u = U0cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 W nối tiếp một tụ điện có điện dung F. Tổng trở của mạch là A. 150W. B. 200W. C. W. D. 100W. Câu 16: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có R = 200 W và cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều (V) và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng A. 200W. B. W. C. 242 W D. 484W. Câu 17: Chọn phát biểu đúng A. Bước sóng ánh sáng tím lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ. B. Khi truyền qua mặt phân cách của môi trường có chiết suất lớn hơn thì tia tim bị lệch ít hơn tia đỏ. C. Góc lệch tia tím qua lăng kính nhỏ hơn góc lệch tia đỏ. D. Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng tím lớn hơn đối với ánh sáng đỏ. Câu 18: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Câu 19: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 20: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λđ = 750nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500nm đến 590nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,76 µm, bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là A. 0,9mm B. 1,2mm C. 0,95mm D. 0,75mm Câu 23: Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định có sóng dừng ổn định. Lúc đầu trên dây có 6 nút sóng (kể cả nút ở hai đầu). Nếu tăng tần số thêm ∆f thì số bụng sóng trên dây bằng 7. Nếu giảm tần số đi 0,5∆f thì số bụng sóng trên dây là: A. 4. B. 10. C. 3. D. 5. Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động A. lệch pha π/3. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha π/2. Câu 25: Trong hạt nhân nguyên tử có A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 84 prôtôn và 126 nơtron. C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 126 prôtôn và 84 nơtron. Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: thì hạt X là A. prôtôn. B. êlectrôn. C. nơtrôn. D. pôzitrôn. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2πt) (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong 5 chu kì dao động là A. 150 cm. B. 200 cm. C. 100 cm. D. 50 cm. Câu 28: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 29: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,20 μm, λ2 = 0,45 μm và λ3 = 0,30 μmvào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện A. Chỉ có λ1. B. Có λ2 và λ3 C. Có λ1 và λ2 D. Có λ1 và λ3 Câu 30: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 31: Trên một sợi dây dài 3 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là A. 0,25 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m. Câu 32: Đặt điện áp u = cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 100W thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 1 (A). B. (A). C. 2 (A). D. (A). Câu 33: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 21,2.10-11 m. B. 132,5.10-11 m. C. 84,8.10-11 m. D. 47,7.10-11 m. Câu 34: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 600 m. B. 0,6 m. C. 60 m. D. 6 m. Câu 35: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm tiết diện dây. D. tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 36: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 37: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. tần số. B. biên độ. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm. Câu 38: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A. 4π.10-6 s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10-6 s. Câu 39: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là A. 70 V. B. 630 V. C. 7 V. D. 105 V. Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, tụ điện có điện dung F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 Ω. B. 80 Ω. C. 40 Ω. D. 20 Ω. Câu 41: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại bằng 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là A. 0,300 μm. B. 0,295 μm. C. 0,250 μm. D. 0,375 µm. Câu 42: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn Fn = 5cos20πt (N) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 5π Hz. B. 5 Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz. Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5p (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 0,5 cm/s. C. 8 cm/s. D. 3 cm/s. Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 45: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m2). B. Oát trên mét (W/m). C. Ben (B). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2). Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân đo được là i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 75 μm. Câu 47: Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện trở R, cuộn dây L (thuần cảm) và tụ điện C nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. V. B. 50 V. C. V. D. 30 V. Câu 48: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 5cos(20πt) (cm) và tạo ra giao thoa sóng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường A. cực tiểu thứ 3. B. cực đại thứ 2. C. cực đại thứ 3. D. cực tiểu thứ 2. Câu 49: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo là l , dao động nhỏ với biên độ dài s0 = 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = 10 m/s2 và = 10. Cơ năng của con lắc là A. 25.10-5 J. B. 25.10-4 J. C. 5.10-5 J. D. 25.10-3 J. Câu 50: Chất phóng xạ Iốt có chu kì bán rã là 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số gam Iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là A. 50 g. B. 25 g. C. 150 g. D. 175 g.
Tài liệu đính kèm: