9 Đề thi violympic môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015

doc 35 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 309Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "9 Đề thi violympic môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9 Đề thi violympic môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015
VÒNG 1:
BÀI 1
BÀI 2:
Câu 1:  
Câu 2:  
Câu 3:  
Câu 4:Số gồm bảy mươi nghìn, hai trăm, năm chục và chín đơn vị được viết là 
Câu 5:Tính giá trị của biểu thức:  với x = 25.
Câu 6:Nếu  thì giá trị của biểu thức  bằng 
Câu 7:Cô giáo chia đều 96 quyển vở cho 8 bạn trong lớp. Hỏi 5 bạn được bao nhiêu quyển vở? 
Câu 8:Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng  số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 9:Chu vi hình vuông có diện tích bằng  là 
Câu 10:Tính giá trị biểu thức  biết .
Câu 1:  
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Câu 3:  
Câu 4: 
Câu 5: Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm.
Câu 6:Giá trị của biểu thức  với  là 
Câu 7:Nếu  thì giá trị của biểu thức  là 
Câu 8:Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 13cm và giảm chiều dài 15cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 88cm.
Câu 9:Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Câu 10: Cho một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chu vi hình chữ nhật bằng 64cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật đó.
BÀI 3:
VÒNG 2:
BÀI 1: GHÉP CẶP
BÀI 2:
BÀI 3:
Câu 1: Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là 
Câu 2: Nếu  thì giá trị của biểu thức  bằng 
Câu 3: Giá trị của biểu thức  với  là 
Câu 4: Diện tích hình vuông có chu vi bằng  là 
Câu 5: Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là 
Câu 6: Số năm trăm tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi được viết là 
Câu 7: Số chín trăm năm mươi tám nghìn ba trăm linh sáu được viết là 
Câu 8: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào?
Câu 9:Cho biết chữ số thuộc hàng trăm nghìn của số 218679 là chữ số nào? 
Câu 10:Tìm  biết: 
Câu 1: Diện tích hình vuông có chu vi bằng  là 
Câu 2: Một hình chữ nhật có diện tích bằng  Biết hình chữ nhật có chiều rộng . Chu vi hình chữ nhật đó là
Câu 3: Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
Câu 4: Giá trị của biểu thức  với  là 
Câu 5: Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là 
Câu 6: Số hai trăm chín mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi lăm được viết là 
Câu 6: Số hai trăm chín mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi lăm được viết là 
Câu 8: Tìm  biết:  
Câu 9: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là số nào?
Câu 10: Tìm  biết:   
Câu 1:Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là 
Câu 2:Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chu vi hình chữ nhật bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là
Câu 3:Nếu  thì giá trị của biểu thức  bằng 
Câu 4:Diện tích hình vuông có chu vi bằng  là 
Câu 5:Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là 
Câu 6:Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là 
Câu 7:Số một trăm tám mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi lăm được viết là
Câu 8:Tìm  biết: 
Câu 9:Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào? 
Câu 10: Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.
vòng 3
Họ và tên:..
 là.
..
.
.
.là..
.
..là
.là
..
.
..
là
VÒNG 4:
BÀI 1:
BÀI 2:
BÀI 3
Câu 1:  
Câu 2: Biết  của một bao gạo cân nặng 20kg. Hỏi ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 3:  giờ =  phút.
Câu 4: 1 phút 10 giây  100 giây.
Câu 5: 6 tạ + 15 yến =  kg.
Câu 6: Trong một cuộc thi chạy, Hùng chạy hết 3 phút 12 giây, Nam chạy hết 2 phút 45 giây, Toàn chạy hết 3 phút 5 giây. Tính tổng thời gian chạy của cả ba bạn.
Trả lời:
Câu 7: Số các số có hai chữ số lớn hơn 25 là 
Câu 8: Lớp 4A có 19 học sinh giỏi, như vậy lớp 4A có số học sinh giỏi nhiều hơn lớp 4B 2 bạn và kém lớp 4C 2 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
Câu 9: Can thứ nhất đựng 12 lít nước, can thứ hai đựng 14 lít nước, hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước biết rằng trung bình mỗi can đựng 15 lít nước?
Trả lời:
Câu 10: Một đội gồm 3 bạn Tuấn, Minh và Trung tham gia cuộc thi chạy, Tuấn chạy hết 2 phút 12 giây, Minh chạy hết 2 phút 39 giây, Trung chạy hết 2 phút 24 giây. Tính thời gian trung bình mỗi bạn đã chạy.
VÒNG 5
Bài 1 : Khỉ con thông minh
39 tháng
8 thế kỉ 6 năm
430 giây
9 giờ 5 phút
545 phút
1 phút 30 giây
90 giây
2 ngày 3 giờ
806 năm
3 ngày 3 giờ
72 phút
3 năm 3 tháng
42 tháng
1 giờ 12 phút
51 giờ
3 năm 6 tháng
50 năm
½ thế kỉ
75 giờ
7 phút 10 giây
Bài 2:
.
 X = .
VÒNG 6
BÀI 1:
 .. .. 
  .. 
..
 ..
..
..
..
.
..
..
..
VÒNG 7
BÀI 1: MÓC TREO 
1002 kg
6 tấn 5 kg
4003kg
1 tấn 2 kg
605kg
4 tấn 3 kg
120 yến
1 tấn 2 tạ
506 yến
5 tấn 6 yến
7050kg
3 tấn 4 tạ
6005 kg
7 tấn 5 yến
340 kg
8 tạ 5 yến
340 yến
3 tạ 4 yến
850 kg
6 tạ 5 kg
BÀI 2:
..
BÀI 3
Câu 1: 215 x 100 =  Câu 2: 40500 : 100 = 
Câu 3: 2008 x 10 =  Câu 4: 1 tấn = kg
Câu 5: 150000g = kg Câu 6: 45000dag = kg
Câu 7: 2000hg = yến
Câu 8: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.
Câu 9: Tổng của hai số bằng 390; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Tìm số lớn.
Câu 10: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.
Câu 11: 102000 : 100 =  Câu 12: 35000 : 1000 = 
Câu 13: 5kg = hg Câu 14: 95000kg = tạ
Câu 15: Khán đài A có 24 hàng ghế, mỗi hàng có 10 chỗ ngồi. Khán đài B có 28 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 5 chỗ ngồi. Tổng số chỗ ngồi của cả hai khán đài là  chỗ.
Câu 16: 2000hg = yến
Câu 17: Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 4000dm. Diện tích của mảnh vườn là 
Câu 18: Hai số có tổng là 346. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 3 vào trước số bé thì được số lớn. Tìm số bé.
Câu 19: Một phép chia hết có thương là 562. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 10 lần thì thương mới là 
Câu 20: 30600 : 100 =  Câu 21: 27 x100 = 
Câu 22: 29 x 1000 =  Câu 23:  
Câu 24: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 9m. 
Câu 25: 2000hg = yến Câu 26: 1500 yến = tấn
Câu 27: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.
Câu 28: Một vận động viên chạy trong 5 phút đầu, trung bình mỗi phút được 340m, 3 phút sau trung bình mỗi phút vận động viên đó chạy được 325m. Hỏi vận động viên đó đã chạy được tất cả bao nhiêu mét?
Câu 29: Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 68m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta trồng rau trên khu đất đó. Trung bình cứ 5 thu được 2kg rau. Tính số rau thu được trên khu đất đó.
VÒNG 8
BÀI 1:
...........................................................
.
...........................................................
..
..
BÀI 2:
BÀI 3:
VÒNG 9
BÀI 1
Vòng 9 lớp 4
Câu 1: 12 x 94 – 94 =   68 x 23 – 68 x 12 = 
248 x 86 + 248 x 14 =   725 x 197 – 97 x 725 = 
Câu 7: Ngày hôm qua cửa hàng nhà bác Lan bán được 5 thùng bánh, 6 két bia và 4 thùng sữa. Mỗi thùng bánh giá 210000 đồng, mỗi két bia giá 175000 đồng, mỗi thùng sữa giá 350000 đồng. Em hãy tính xem ngày hôm qua bác Lan đã bán được bao nhiêu tiền?
Câu 9: Cho hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 444 và hiệu của chúng bằng 698.Tính tích của hai số đó.Tích của hai số đó bằng .
Câu 10: 395 x 25 x 4 =  69 x 72 – 58 x 72 = 
  69 x 72 – 58 x 72 = 
Câu 3:  Số trung bình cộng của các số: 36 và 64 là 
Câu 5: Tìm  biết: 
Câu 6: 354 x 29 + 354 x 71 =  101 x 978 – 978 =
Câu 8: Tổng hai số là 456, biết xoá chữ số 3 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số lớn là 
Câu 9: Một đoàn xe chở hàng, trong có có 7 xe, mỗi xe chở 2025 tấn hàng, và 8 xe khác, mỗi xe chở 3045 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng?Trả lời: Trung bình mỗi xe chở  tấn hàng.
Câu 10: Số trung bình cộng của các số 13 ; 25 ; 45 và 57 là 
Câu 2: 11 x 946 – 946 = 
Câu 3:  Số trung bình cộng của các số: 42 và 52 là 
Câu 4: 137 x 46 + 137 x 54 = 
Câu 5: Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 10 phút đi được 28km 700m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?Trả lời: Trung bình mỗi phút người đó đi được m.
Câu 6: 478 x 136 – 478 x 36 = 
Câu 7: 486 x 48 + 486 x 52 =  
Câu 8: Cho hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 444 và hiệu của chúng bằng 698.Tính tích của hai số đó.Tích của hai số đó bằng .
Câu 9: Người ta tính rằng trong năm qua, một đội sản xuất trung bình mỗi ngày làm được 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm đội đó sản xuất trong năm qua biết rằng một tháng đội đó làm việc 22 ngày.Trả lời:Trong năm qua đội đó đã sản xuất sản phẩm.
Câu 10: So sánh:  
Câu 2: Tính: = 
Câu 3: Trong hội trường có tất cả 4 khán đài, mỗi khán đài có 25 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 25 ghế ngồi. Hỏi hội trường đó có tất cả bao nhiêu ghế ngồi?
Câu 4:  Số trung bình cộng của các số:21 và 59 là 
Câu 5: Tính: 
Câu 6: 648 x 134 – 648 x 34 = 248 x 86 + 248 x 14 =  
Câu 9: Số trung bình cộng của các số 29 ; 46 ; 74 và 91 là 
Câu 10: 5 x 376 x 20 = 
VÒNG 10
Câu 1:
34692 : 708 : 7 =  
Câu 2:
25 phút  giây = 1525 giây
Câu 3:
Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 50m. Nếu thêm vào chiều rộng 7m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. 
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là 
Câu 4:
Anh Minh đi từ nhà về quê. 3 giờ đầu, anh đi bằng ô tô, mỗi giờ đi được 50km, 2 giờ tiếp theo, anh đi bằng xe máy, mỗi giờ đi được 45km. Hỏi trong 5 giờ, trung bình mỗi giờ anh Minh đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Câu 5:
Người ta cần vận chuyển 4680 kiện hàng. Mỗi xe ô tô có thể chở được tối đa 220 kiện hàng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ô tô để chở hết số hàng đó ? 
Câu 6:
Tuổi trung bình của 11 cầu thủ một đội bóng là 19 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 18 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?
Câu 7:
Tính giá trị của biểu thức a x 3 + b x 3 + c x 3, với a + b + c = 2014
Câu 8:
Hai máy xay, máy thứ nhất xay được 4 bao thóc, mỗi bao nặng 80kg, máy thứ hai xay được 6 bao thóc, mỗi bao nặng 90kg. Hỏi trung bình mỗi máy xay bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
Câu 9:
Trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 2015 bằng 
Câu 1:
65800 : 2 : 50 = Câu 2:
27604 : .= 134
Câu 3:
 km = ..m
Câu 4:
25 phút giây = 1525 giây
Câu 5:
Đội A có 56 công nhân, trung bình mỗi người làm được 240 sản phẩm. Đội B có 48 công nhân và làm được số sản phẩm bằng số sản phẩm cuả đội A. 
Trung bình mỗi công nhân của đội B làm được bao nhiêu sản phẩm
Câu 6:Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 5cm. 
Vậy cạnh hình vuông là 
Câu 7:
Tìm a biết : 
 64847 : a = 407 (dư 134) 
Câu 8:
123 x (26 + 74) - 123 x (76 + 24)=
Câu 9:
Tìm x biết: 
(1 + 3 + 5 + 7 +  + 99) : x = 25 
Câu 10:
Một quyển sách dày 180 trang. Tính số chữ số để đánh số thứ tự các trang của quyển sách đó. (quyển sách bắt đầu đánh từ trang 1) 
 Trả lời: Số chữ số để đánh số trang của cuốn sách đó là 

Tài liệu đính kèm:

  • doc9_de_thi_violympic_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2014_2015.doc