ĐỀ 1 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 20;.....;......;23;.....;......;......;.....; 28;......;......; 31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......;42 Bài 2: Viết số (theo mẫu ) a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín Năm mưoi:...... 55..................................................... Ba mươi hai :.... 21..................................................... Sáu mươi sáu:...... 73...................................................... Bài 3: Đặt tính rồi tính: 20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5 ............. .............. ............. ............ ............. .............. .............. ............. ............. ............... .............. ............. Bài 4: Tính 20 + 50 = ....... 70 – 30 = .. 10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 =. 40 cm + 40 cm = . 80 cm – 60cm =. Bài 5: Điền dấu >,<,= 80......60 b. 70 – 20.......40 c. 50 – 20 ....30 d. 60.......30 + 20 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông . Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 1 chục lá cờ . Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? Bài giải ................................................................................................................................................................ ĐỀ 2 Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) Số liền trước số 13 là 12 b) Số liền sau số 21 là 20 c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị d) 16 < 10 + 5 e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm” g) 23 cm + 12 cm = 35 cm Bài 2. Đặt tính rồi tính 24 + 15 50 + 39 56 – 22 97 – 41 ............. .............. ............. ............ ............. .............. .............. ............. ................. .............. .............. ............. Bài 3. Tính nhẩm 11 + 3 – 4 = . 15 – 2 + 3 = 17 – 5 – 1 = . 19 – 6 + 6 = 30 cm – 20 cm = .. 12 cm + 6 cm = .. Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 31 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính? Bài giải .................................................................................................. Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. .......... Bài 5: Trong vườn nhà Hà trồng 25 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Hà trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài giải ........................................................................................................ ĐỀ 3 Bài 1: Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số: . Viết các số có hai chữ số mà các chữ số giống nhau: ................................................................................................................................. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34, 91, 78, 82, 20, 46, 98 . >, <, = Bài 2: 55 – 34 13 + 14 45 + 32 95 - 20 54 – 32 + 10 42 – 32 77 – 44 23 + 10 Bài 3: Đặt tính rồi tính 45 + 53 22 + 56 99 – 54 88 – 37 8 + 61 ................................................................................ Bài 4: Số a) 78 – 18 + = 94 45 + 30 - 44 + 96 b) Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài giải ........................................................................................................ Bài 6: Điền +, - ? 50 .......20 = 30 30 .....10 = 40 Đề 4 Bài 1: Viết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: . Viết các số tròn chục : . ................................................................................................................................. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 51, 16, 38, 75, 82, 36, 25, 99 . >, <, = Bài 2: 65 – 54 21 + 4 55 + 34 95 - 21 84 – 31 + 20 62 – 31 99 – 66 34 + 31 Bài 3: Đặt tính rồi tính 52 + 24 33 + 43 98 – 50 66 – 22 6 + 92 ........................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: Số a) 62 + 14 – = 52 58 + 26 - 42 + 56 b) Bài 5: Hải có 25 viên bi, Nam có nhiều hơn Hải 2 chục viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? ................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 6: Điền +, - 80 .......20 = 60 50 .....40 = 90 Đề 5 >, <, = Bài 1: 67 – 42 12 + 16 42 + 6 78 - 32 55 – 32 + 24 92 – 20 + 15 87 – 41 34 + 25 Bài 2: Điền dấu +, – thích hợp vào ô trống 74 10 24 = 60 68 21 1 = 88 Bài 3: Đặt tính rồi tính 32 + 52 70 + 25 90 – 50 56 – 6 89 – 23 .. Bài 4: Trong các số: 21, 22, 42, 25, 32, 12, 48, 62, 28, 23. Có bao nhiêu chữ số 2. .. Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. .. Chọn các cặp số khi cộng lại bằng 60. Bài 5: Lớp 1B có 34 học sinh, lớp 1B hơn lớp 1A là 4 học sinh. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh? Bài 6: Hình bên : Có hình tam giác. Có . hình tứ giác Có đoạn thẳng Đề 6 Bài 1: a) Viết số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số: . b) Viết các số có hàng đơn vị là 5: c) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 15, 72, 61, 45, 58, 32, 26, 87, 38, 95. . >, <, = Bài 2: 86 – 44 34 + 22 86 + 10 88 - 38 75 – 12 + 24 86 – 21 + 30 99 – 9 90 + 0 Bài 3: Đặt tính rồi tính 47 + 52 21 + 35 99 – 53 98 + 1 6 + 42 .. Bài 4: Trong các số: 45, 14, 64, 44, 34, 26, 16, 54, 36, 84, 94. Có bao nhiêu chữ số 4. .. Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. .. Chọn các cặp số khi cộng lại bằng 70 .............................................................................................................................................................. Bài 5: Tùng có 36 bóng bay, Tùng có nhiều hơn Toàn 5 bóng bay. Hỏi Toàn có bao nhiêu bóng bay? .............................................. Bài 6: Hình bên : Có hình tam giác. Có . hình tứ giác Có đoạn thẳng Đề 7 Bài 1: Viết số liền trước của số bé nhất có hai chữ số: . Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9: ................................................................................................................................. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 54, 31, 48, 72, 29, 51, 63, 87, 15, 90 . >, <, = Bài 2: 94 – 64 62 + 14 65 + 31 95 - 22 59 – 27 + 20 42 – 30 86 – 42 23 + 21 Bài 3: Đặt tính rồi tính 36 + 53 62 + 36 86 – 56 78 – 78 8 + 81 ................................................................. Bài 4: Số a) 98 – 25 + = 99 56 + 40 - 51 + 72 b) Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 28 cây bưởi, số cây bưởi nhiều hơn số cây cam là 2 chục cây. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng bao nhiêu cây cam? .................................................................................. Bài 6: Hình bên : Có hình tam giác. Có . hình tứ giác Có đoạn thẳng Bài 7: Số? - Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè kh¸c nhau lµ:............... - Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: .. Đề 8 Bài 1: Viết số liền trước của số 100: . Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1: ................................................................................................................................. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 38,78, 81, 25, 46, 98, 18, 65, 59, 82 . >, <, = Bài 2: 38 – 16 45 – 20 65 + 31 95 - 22 76 + 12 30 + 60 98 – 6 37 + 61 Bài 3: Đặt tính rồi tính 78 – 36 48 – 25 71 + 22 86 – 6 7 + 81 .. Bài 4: Số a) 18 + – 38 = 20 68 - 20 - 15 + 22 b) Bài 5: Nhà An có 32 con gà, nhà An có ít hơn nhà Tú 2 chục con. Hỏi nhà Tú có bao nhiêu con gà? Bài 6: Hình bên : Có hình tam giác. Có . hình tứ giác Có đoạn thẳng Bài 7: Số? - Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè giống nhau lµ:............... - Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: .. Đề 9 Bài 1: Tính 56 + 12 + 21 =... = .. 46 – 22 + 11 =... = .. 84 – 21 – 13 =... = .. >, <, = Bài 2: 84 – 24 14 + 41 37 + 12 40 + 9 41 + 25 14 + 41 98 – 56 85 – 10 Bài 3: Đặt tính rồi tính 64 + 25 69 – 24 36 + 63 85 – 32 9 + 90 .......................................................................... Bài 4: Số a) 26 + – 16 = 40 42 - 24 - 21 + 32 b) Bài 5: Hoàng có 32 nhãn vở, Hoàng kém Thanh 1chục nhãn vở. Hỏi Thanh có bao nhiêu nhãn vở? Bài 6: Hình bên : Có hình tam giác. Có . hình tứ giác Có đoạn thẳng Bài 7: Số? - Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau lµ:............... - Số bé nhất có hai chữ số kh¸c nhau là: .. Bài 8. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6. ..........................................................................................................
Tài liệu đính kèm: