9 Đề ôn tập kiểm tra môn Toán lớp 1

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề ôn tập kiểm tra môn Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9 Đề ôn tập kiểm tra môn Toán lớp 1
ĐỀ 1
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
20;.....;......;23;.....;......;......;.....; 28;......;......; 31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......;42
Bài 2: Viết số (theo mẫu ) 
 a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín
 Năm mưoi:...... 55.....................................................
 Ba mươi hai :.... 21.....................................................
 Sáu mươi sáu:...... 73...................................................... 
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
 20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5 
 ............. .............. ............. ............
 ............. .............. .............. .............
 ............. ............... .............. .............
Bài 4: Tính 
 20 + 50 = ....... 70 – 30 = ..
 10 + 20 + 30 =  90 – 30 + 20 =.
 40 cm + 40 cm = . 80 cm – 60cm =.
Bài 5: Điền dấu >,<,= 
80......60 b. 70 – 20.......40 c. 50 – 20 ....30 d. 60.......30 + 20
Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông .
Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 1 chục lá cờ . Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? 
Bài giải
................................................................................................................................................................
ĐỀ 2
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống	
	a) 	 Số liền trước số 13 là 12
	b)	 Số liền sau số 21 là 20
	c)	 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị
	d) 	16 < 10 + 5
	e)	 Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”
	g) 	23 cm + 12 cm = 35 cm
Bài 2. Đặt tính rồi tính	
	24 + 15	50 + 39	 56 – 22	 97 – 41	
 ............. .............. ............. ............
 ............. .............. .............. .............
 ................. .............. .............. .............
 Bài 3. Tính nhẩm	
	11 + 3 – 4 = .	15 – 2 + 3 = 
	17 – 5 – 1 = .	19 – 6 + 6 = 
	30 cm – 20 cm = ..	12 cm + 6 cm = ..
Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 31 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
Bài giải
..................................................................................................
Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.	
..........
Bài 5: Trong vườn nhà Hà trồng 25 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Hà trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
........................................................................................................
ĐỀ 3
Bài 1: 
Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số: .
Viết các số có hai chữ số mà các chữ số giống nhau: 
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34, 91, 78, 82, 20, 46, 98
 .
>, <, =
Bài 2: 
 55 – 34 13 + 14 
 45 + 32 95 - 20
54 – 32 + 10 42 – 32 
 77 – 44 23 + 10
Bài 3: Đặt tính rồi tính
 45 + 53
22 + 56
99 – 54 
88 – 37 
8 + 61
................................................................................
Bài 4: Số
a) 78 – 18 + = 94
45
 + 30	 - 44	 + 96
b) 	
Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
........................................................................................................
Bài 6: Điền +, - ?
50 .......20 = 30	30 .....10 = 40
Đề 4
Bài 1: 
Viết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: .
Viết các số tròn chục : .
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 51, 16, 38, 75, 82, 36, 25, 99
 .
>, <, =
Bài 2: 
 65 – 54 21 + 4 
 55 + 34 95 - 21
84 – 31 + 20 62 – 31 
 99 – 66 34 + 31
Bài 3: Đặt tính rồi tính
52 + 24
33 + 43
98 – 50
66 – 22 
6 + 92
...........................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Số
a) 62 + 14 – = 52
58
 + 26	 - 42	 + 56
b) 	
Bài 5: Hải có 25 viên bi, Nam có nhiều hơn Hải 2 chục viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Điền +, - 
80 .......20 = 60	50 .....40 = 90
Đề 5
>, <, =
Bài 1: 
 67 – 42 12 + 16
 42 + 6 78 - 32
55 – 32 + 24 92 – 20 + 15 
 87 – 41 34 + 25
Bài 2: Điền dấu +, – thích hợp vào ô trống
 74 10 24 = 60
 68 21 1 = 88
Bài 3: Đặt tính rồi tính
32 + 52
70 + 25
90 – 50 
56 – 6 
89 – 23 
..
Bài 4: Trong các số: 21, 22, 42, 25, 32, 12, 48, 62, 28, 23.
Có bao nhiêu chữ số 2.
..
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
..
Chọn các cặp số khi cộng lại bằng 60.
Bài 5: Lớp 1B có 34 học sinh, lớp 1B hơn lớp 1A là 4 học sinh. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?
Bài 6: Hình bên :
Có  hình tam giác.
Có . hình tứ giác
Có  đoạn thẳng
Đề 6
Bài 1: 
a) Viết số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số: .
b) Viết các số có hàng đơn vị là 5: 
c) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 15, 72, 61, 45, 58, 32, 26, 87, 38, 95.
.
>, <, =
Bài 2: 
 86 – 44 34 + 22
 86 + 10 88 - 38
75 – 12 + 24 86 – 21 + 30 
 99 – 9 90 + 0
Bài 3: Đặt tính rồi tính
47 + 52
21 + 35
99 – 53 
98 + 1 
6 + 42 
..
Bài 4: Trong các số: 45, 14, 64, 44, 34, 26, 16, 54, 36, 84, 94.
Có bao nhiêu chữ số 4.
..
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
..
Chọn các cặp số khi cộng lại bằng 70
..............................................................................................................................................................
Bài 5: Tùng có 36 bóng bay, Tùng có nhiều hơn Toàn 5 bóng bay. Hỏi Toàn có bao nhiêu bóng bay?
..............................................
Bài 6: Hình bên :
Có  hình tam giác.
Có . hình tứ giác
Có  đoạn thẳng
Đề 7
Bài 1: 
Viết số liền trước của số bé nhất có hai chữ số: .
Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9: 
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 54, 31, 48, 72, 29, 51, 63, 87, 15, 90
 .
>, <, =
Bài 2: 
 94 – 64 62 + 14 
 65 + 31 95 - 22
59 – 27 + 20 42 – 30 
 86 – 42 23 + 21
Bài 3: Đặt tính rồi tính
36 + 53
62 + 36
86 – 56
78 – 78 
8 + 81
.................................................................
Bài 4: Số
a) 98 – 25 + = 99
56
 + 40	 - 51	 + 72
b) 	
Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 28 cây bưởi, số cây bưởi nhiều hơn số cây cam là 2 chục cây. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng bao nhiêu cây cam?
..................................................................................
 Bài 6: Hình bên :
Có  hình tam giác.
Có . hình tứ giác
Có  đoạn thẳng
Bài 7: Số?	
- Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè kh¸c nhau lµ:............... 
- Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ..
Đề 8
Bài 1: 
Viết số liền trước của số 100: .
Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1: 
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 38,78, 81, 25, 46, 98, 18, 65, 59, 82
 .
>, <, =
Bài 2: 
 38 – 16 45 – 20 
 65 + 31 95 - 22
 76 + 12 30 + 60 
 98 – 6 37 + 61
Bài 3: Đặt tính rồi tính
78 – 36 
48 – 25 
71 + 22
86 – 6 
7 + 81
..
Bài 4: Số
a) 18 + – 38 = 20
68
 - 20 	 - 15	 + 22
b) 	
Bài 5: Nhà An có 32 con gà, nhà An có ít hơn nhà Tú 2 chục con. Hỏi nhà Tú có bao nhiêu con gà?
 Bài 6: Hình bên :
Có  hình tam giác.
Có . hình tứ giác
Có  đoạn thẳng
Bài 7: Số?	
- Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè giống nhau lµ:............... 
- Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: ..
Đề 9
Bài 1: Tính
 56 + 12 + 21 
=...
= ..
 46 – 22 + 11
=...
= ..
 84 – 21 – 13 
=...
= ..
>, <, =
Bài 2: 
 84 – 24 14 + 41 
 37 + 12 40 + 9 
 41 + 25 14 + 41 
 98 – 56 85 – 10 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
64 + 25 
69 – 24 
36 + 63
85 – 32 
9 + 90
..........................................................................
Bài 4: Số
a) 26 + – 16 = 40
42
 - 24 	 - 21	 + 32
b) 	
Bài 5: Hoàng có 32 nhãn vở, Hoàng kém Thanh 1chục nhãn vở. Hỏi Thanh có bao nhiêu nhãn vở?
 Bài 6: Hình bên :
Có  hình tam giác.
Có . hình tứ giác
Có  đoạn thẳng
Bài 7: Số?	
- Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau lµ:............... 
- Số bé nhất có hai chữ số kh¸c nhau là: ..
Bài 8. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6. ..........................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi.doc